Bảng giá đất tại Huyện M'Đrắk, tỉnh Đắk Lắk

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Huyện M'Đrắk đang có tiềm năng phát triển lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng được triển khai mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện M'Đrắk, Đắk Lắk

Huyện M'Đrắk, nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 80 km, là một huyện có nền kinh tế nông nghiệp chủ yếu với các sản phẩm như cà phê, tiêu, cao su và các loại cây trồng khác.

Với vị trí đắc địa, nơi đây là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các vùng Tây Nguyên và các tỉnh duyên hải miền Trung.

M'Đrắk có đặc điểm tự nhiên phong phú, với những khu vực đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và các hoạt động công nghiệp chế biến nông sản.

Tuy nhiên, một yếu tố quan trọng đang thúc đẩy sự phát triển của huyện này chính là sự đầu tư vào hạ tầng giao thông, nhất là việc mở rộng các tuyến quốc lộ, giúp kết nối nhanh chóng M'Đrắk với các khu vực khác. Điều này tạo ra một môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài giao thông, các yếu tố khác như quy hoạch đô thị, các dự án khu công nghiệp và dân cư cũng góp phần không nhỏ vào sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Các dự án cơ sở hạ tầng được triển khai giúp tạo ra những khu đất có giá trị cao hơn, đặc biệt là các khu vực gần các trục đường chính và khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện M'Đrắk

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, giá đất tại Huyện M'Đrắk dao động tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Cụ thể, đất ở đô thị có giá từ 500.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2, trong khi đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn, từ 100.000 đồng/m2 đến 250.000 đồng/m2.

Tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp, giá đất có thể cao hơn đáng kể. Ví dụ, những khu đất gần các tuyến đường giao thông chính như Quốc lộ 14 hoặc gần các khu vực quy hoạch công nghiệp có giá từ 1.500.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2.

Với mức giá hiện tại, đất tại M'Đrắk vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk. Đây là thời điểm tốt để các nhà đầu tư mua đất với mục đích đầu tư dài hạn, đặc biệt là tại những khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng hoặc nằm trong các vùng quy hoạch lớn.

Bên cạnh đó, M'Đrắk cũng phù hợp với những người mua đất để ở, bởi giá đất ở đây còn thấp hơn so với các khu vực trung tâm tỉnh.

Trong tương lai, giá đất tại M'Đrắk có khả năng tăng trưởng mạnh, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp đi vào hoạt động. Do đó, việc đầu tư vào đất tại huyện này hiện nay là một cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện M'Đrắk

Huyện M'Đrắk có nhiều lợi thế để phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết, với vị trí gần các trục giao thông chính, đặc biệt là Quốc lộ 14, huyện có tiềm năng trở thành một điểm trung chuyển hàng hóa quan trọng giữa các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn tạo ra nhu cầu cao về đất đai cho các hoạt động công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, việc đầu tư vào các dự án khu công nghiệp và các khu dân cư mới đang diễn ra mạnh mẽ tại M'Đrắk. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường lớn, đang được mở rộng và nâng cấp, sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Các khu công nghiệp chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê, cũng tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, qua đó làm gia tăng giá trị bất động sản.

Thêm vào đó, huyện M'Đrắk cũng có tiềm năng phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, nhờ vào vẻ đẹp tự nhiên và khí hậu ôn hòa của khu vực. Những yếu tố này có thể thu hút các nhà đầu tư trong ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, góp phần làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Sự kết hợp giữa hạ tầng giao thông hiện đại, các khu công nghiệp và các cơ hội phát triển du lịch khiến M'Đrắk trở thành một khu vực đầu tư tiềm năng, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Huyện M'Đrắk có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng giao thông và các dự án khu công nghiệp lớn đang được triển khai. Giá đất tại đây hiện tại vẫn khá hợp lý và có tiềm năng tăng mạnh trong tương lai. Nếu bạn là nhà đầu tư bất động sản, M'Đrắk chính là một trong những lựa chọn hấp dẫn để đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng đi vào hoạt động.

Giá đất cao nhất tại Huyện M'Đrắk là: 3.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện M'Đrắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện M'Đrắk là: 252.381 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
190

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 63 + 700 (cầu Y Thun) - Km 64 + 700 ( ngã ba đường B Phao) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 64 + 700 (ngã ba đường buôn Phao) - Km 65 + 200 (giáp ranh giới đất Trường Mầm non) 1.850.000 1.295.000 925.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 200 (giáp ranh giới Trường Mầm non) - Km 65 +500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng) - Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội) 3.100.000 2.170.000 1.550.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội) - Km 65 + 760 (Cầu ông Tri) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 760 (cầu ông Tri ) - Km 66 + 300 (giáp ranh xã Krông Jing) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện M'Đrắk Bà Triệu - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Trần Hưng Đạo 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện M'Đrắk Bà Triệu - Thị trấn M'Đrắk Trần Hưng Đạo - Hết đường 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện M'Đrắk Hùng Vương về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Phan Bội Châu 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện M'Đrắk Hùng Vương về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Quang Trung 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện M'Đrắk Tôn Thất Tùng - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 + 110 (Hội trường khối 7) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện M'Đrắk Tôn Thất Tùng - Thị trấn M'Đrắk Từ km 0 + 110 (Hội trường Khối 7) - Phan Bội Châu 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện M'Đrắk Trần Phú - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Quang Trung 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 0 - Hết đường Phan Bội Châu 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Giáp đường vành đai thị trấn 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 0 - Ngã tư hết đất nhà ông Bình 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư hết đất nhà ông Bình - Hết đường 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (Tòa án) - Phan Bội Châu 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Đường vành đai phía Nam thị trấn 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn M'Đrắk Đường vành đai Nam thị trấn - Hết đường 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện M'Đrắk Lê Lợi về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành - Km 0 + 200 (hết đất nhà bà Cư) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện M'Đrắk Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành - Phan Bội Châu 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện M'Đrắk Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Đường vành đai phía Nam thị trấn 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện M'Đrắk Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đường vành đai phía Nam thị trấn - Hết đường 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện M'Đrắk An -D- Vương (Đài TT-TH) - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Phan Bội Châu 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện M'Đrắk Hoàng Diệu về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Quang Trung 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện M'Đrắk Hoàng Diệu về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - An Dương Vương 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện M'Đrắk Giải Phóng - Thị trấn M'Đrắk Đất ông Sơn (Công An) tại km 0 - Phan Bội Châu 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện M'Đrắk Trục dọc song song (sau trạm điện) - Thị trấn M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Ngô Quyền 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện M'Đrắk Lê Duẩn - Thị trấn M'Đrắk Từ đường vào Huyện đội - Nguyễn Trãi 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện M'Đrắk Đường vào Huyện đội - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Cổng Huyện đội 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện M'Đrắk Đường trục dọc khu XN gỗ - Thị trấn M'Đrắk Hoàng Diệu - Hết đường (sau Trạm Thú y) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện M'Đrắk Trục ngang tại khu vực XN gỗ - Thị trấn M'Đrắk Từ trục dọc sau Trạm Thú y - Đến đường trước Trường Hùng Vương 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện M'Đrắk Các đường ngang còn lại thông ra đường QL26 - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 + 200 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện M'Đrắk Các hẻm ngang thông ra đường QL 26 - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 + 200 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện M'Đrắk Bùi Thị Xuân (đi BPhao) - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Cầu buôn Phao 330.000 231.000 165.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện M'Đrắk Bùi Thị Xuân (đi BPhao) - Thị trấn M'Đrắk Cầu buôn Phao - Giáp ranh giới xã Ea Riêng 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện M'Đrắk Quang Trung - Thị trấn M'Đrắk Ranh giới đất nhà ông Vịnh (khối 1) - Trần Hưng Đạo 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện M'Đrắk Trần Hưng Đạo (sau chợ Thị trấn) - Thị trấn M'Đrắk Quang Trung - Bà Triệu 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện M'Đrắk Trần Hưng Đạo (sau chợ Thị trấn) - Thị trấn M'Đrắk Bà Triệu - Hết đường 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện M'Đrắk Phan Bội Châu (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Giải Phóng - Ngô Quyền 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện M'Đrắk Các đường dọc còn lại trong Nội thị - Thị trấn M'Đrắk 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện M'Đrắk Đường ngang dưới khu chợ - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 +100 (giáp đường Trần Hưng Đạo) 520.000 364.000 260.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện M'Đrắk Ki ốt chợ - Thị trấn M'Đrắk Các lô chợ lồng và 16m2 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện M'Đrắk Ki ốt chợ - Thị trấn M'Đrắk Các lô 24m2 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hoa - Đường Ngô Quyền 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Trãi 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đường Nguyễn Trãi - Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện M'Đrắk Đường Tây Nam thị trấn (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Hết đất nhà bà Hoàng Thị Phòng - Giáp ranh giới xã Krông Jing 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 1 (Đường vành đai) - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư Nguyễn Trãi và đường Vành đai - Giáp đất nhà ông Tráng 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 2 (Đường Nguyễn Trãi) - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Đường vành đai 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 3 (Đường Phan Bội Châu) - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư Nguyễn Trãi và Phan Bội Châu - Đường QH tuyến số 4 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 4 - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Đường Phan Bội Châu - Đường vành đai 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện M'Đrắk Đường QH tuyến số 5 - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện) - Thị trấn M'Đrắk Đường Nguyễn Trãi - Hết đường quy hoạch 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk Ngã ba đường Giải Phóng và đường Phan Bội Châu - Đường Vành đai 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư đường Phan Bội Châu và đường An Dương Vương - Hết đường QH 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện M'Đrắk Đường ngang thông ra đường Giải Phóng - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện M'Đrắk Đường đối diện lò mổ - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện M'Đrắk Đường dọc quy hoạch dân cư khu F - Khu QH dân cư mới Tổ dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương) - Thị trấn M'Đrắk 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư đường Lý Thường Kiệt và đường Vành đai - Hết đường quy hoạch 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện M'Đrắk Đường QH mới - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư đường Ngô Quyền và đường Vành đai - Hết đường quy hoạch 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện M'Đrắk Đường ngang thông ra đường vành đai - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 - Thị trấn M'Đrắk 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện M'Đrắk Tuyến đường số 2 (đôi diện trạm y tế) - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động) - Thị trấn M'Đrắk Đầu tuyến - Cuối tuyến 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện M'Đrắk Tuyến đường số 3 (sau sân vận động) - Khu QH dân cư Tổ dân phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động) - Thị trấn M'Đrắk Đầu tuyến - Cuối tuyến 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện M'Đrắk Đường Khu dân cư Tổ dân phố 3 - Thị trấn M'Đrắk Cổng chào Tổ dân phố 3 - Hết đường (nhà ông Nguyễn Phúc Kiều) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện M'Đrắk Khu vực còn lại nội Thị - Thị trấn M'Đrắk 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện M'Đrắk Khu dân cư Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 4 (trừ khu vực đã có) - Thị trấn M'Đrắk 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện M'Đrắk Các trục ngang thông ra đường Quang trung, đường Phan Bội Châu, Đường Vành đai thị trấn Km 0 đến Km 0+100 - Thị trấn M'Đrắk 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 63 + 700 (cầu Y Thun) - Km 64 + 700 ( ngã ba đường B Phao) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 64 + 700 (ngã ba đường buôn Phao) - Km 65 + 200 (giáp ranh giới đất Trường Mầm non) 1.480.000 1.036.000 740.000 - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 200 (giáp ranh giới Trường Mầm non) - Km 65 +500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 500 (hết ranh giới đất Trường Kim Đồng) - Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội) 2.480.000 1.736.000 1.240.000 - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 680 (hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội) - Km 65 + 760 (Cầu ông Tri) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 65 + 760 (cầu ông Tri ) - Km 66 + 300 (giáp ranh xã Krông Jing) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện M'Đrắk Bà Triệu - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Trần Hưng Đạo 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện M'Đrắk Bà Triệu - Thị trấn M'Đrắk Trần Hưng Đạo - Hết đường 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện M'Đrắk Hùng Vương về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Phan Bội Châu 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện M'Đrắk Hùng Vương về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Quang Trung 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện M'Đrắk Tôn Thất Tùng - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Km 0 + 110 (Hội trường khối 7) 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện M'Đrắk Tôn Thất Tùng - Thị trấn M'Đrắk Từ km 0 + 110 (Hội trường Khối 7) - Phan Bội Châu 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện M'Đrắk Trần Phú - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Quang Trung 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 0 - Hết đường Phan Bội Châu 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Giáp đường vành đai thị trấn 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Km 0 - Ngã tư hết đất nhà ông Bình 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện M'Đrắk Ngô Quyền (về 2 phía QL 26) - Thị trấn M'Đrắk Ngã tư hết đất nhà ông Bình - Hết đường 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (Tòa án) - Phan Bội Châu 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Đường vành đai phía Nam thị trấn 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Thị trấn M'Đrắk Đường vành đai Nam thị trấn - Hết đường 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện M'Đrắk Lê Lợi về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành - Km 0 + 200 (hết đất nhà bà Cư) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện M'Đrắk Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành - Phan Bội Châu 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện M'Đrắk Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Phan Bội Châu - Đường vành đai phía Nam thị trấn 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện M'Đrắk Nguyễn Trãi (Trừ Khu QH Tổ dân phố 6) - Thị trấn M'Đrắk Đường vành đai phía Nam thị trấn - Hết đường 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện M'Đrắk An -D- Vương (Đài TT-TH) - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Phan Bội Châu 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện M'Đrắk Hoàng Diệu về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Quang Trung 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện M'Đrắk Hoàng Diệu về 2 phía - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - An Dương Vương 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện M'Đrắk Giải Phóng - Thị trấn M'Đrắk Đất ông Sơn (Công An) tại km 0 - Phan Bội Châu 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện M'Đrắk Trục dọc song song (sau trạm điện) - Thị trấn M'Đrắk Lý Thường Kiệt - Ngô Quyền 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện M'Đrắk Lê Duẩn - Thị trấn M'Đrắk Từ đường vào Huyện đội - Nguyễn Trãi 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện M'Đrắk Đường vào Huyện đội - Thị trấn M'Đrắk Nguyễn Tất Thành (QL26) - Cổng Huyện đội 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện M'Đrắk Đường trục dọc khu XN gỗ - Thị trấn M'Đrắk Hoàng Diệu - Hết đường (sau Trạm Thú y) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị