Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản đầy tiềm năng.

Tổng quan khu vực Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Huyện Krông Năng nằm ở phía Đông tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, với vị trí chiến lược kết nối nhiều khu vực trọng điểm.

Huyện có diện tích lớn, chủ yếu là đất đồi núi và đồng bằng, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu. Bên cạnh đó, Krông Năng còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về công nghiệp, du lịch và bất động sản.

Với vị trí gần các khu vực công nghiệp lớn và các trục đường giao thông huyết mạch, giá trị đất tại Huyện Krông Năng đang có xu hướng tăng mạnh.

Cụ thể, các dự án đầu tư vào hạ tầng giao thông, bao gồm việc nâng cấp và mở rộng các tuyến đường, tạo ra một bước đột phá trong việc phát triển bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, việc quy hoạch khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái sẽ tiếp tục gia tăng giá trị đất trong thời gian tới.

Tình hình này được củng cố bởi các quyết định pháp lý quan trọng như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Krông Năng hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

Tại các khu vực nông thôn, giá đất giao động khoảng từ 6.000 VND/m² đến 8.000 VND/m² đối với đất sản xuất nông nghiệp, còn đối với các khu vực gần trung tâm hành chính, giá đất có thể dao động từ 20.000 VND/m² đến 35.000 VND/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu vực ven đường quốc lộ 14, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu công nghiệp lớn, có giá đất cao hơn so với các khu vực còn lại. Giá đất ở khu vực này có thể lên tới 40.000 VND/m² đối với các khu vực có nhu cầu lớn về phát triển khu dân cư, công nghiệp.

Nếu so với các huyện lân cận trong tỉnh như Krông Bu'k, giá đất tại Krông Năng có phần thấp hơn, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong những năm tới, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn sở hữu đất ở khu vực đang phát triển.

Khi xem xét các yếu tố tác động đến giá đất, có thể nhận thấy rằng đầu tư vào bất động sản tại Huyện Krông Năng là một quyết định chiến lược cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Trong ngắn hạn, các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc trung tâm hành chính có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất ở các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch và phát triển sẽ là một chiến lược đầu tư an toàn và sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Năng

Huyện Krông Năng đang sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật trong phát triển kinh tế, xã hội và bất động sản. Với nền tảng kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, huyện đang ngày càng thu hút các nhà đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất sản xuất.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và các tuyến đường liên tỉnh, đang dần hoàn thiện, giúp kết nối Huyện Krông Năng với các trung tâm kinh tế lớn trong và ngoài tỉnh.

Krông Năng cũng có tiềm năng lớn trong ngành du lịch, với các khu vực như thác nước Krông Năng và các điểm du lịch sinh thái tiềm năng. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở phục vụ cho các nhà đầu tư và du khách.

Thêm vào đó, với các khu dân cư, khu công nghiệp, và các khu du lịch sinh thái đang được triển khai, Huyện Krông Năng sẽ trở thành một trung tâm phát triển mạnh mẽ trong tỉnh Đắk Lắk.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các yếu tố kinh tế và hạ tầng, Huyện Krông Năng là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong thời gian tới. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội để sở hữu đất tại khu vực này, đặc biệt là với xu hướng phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Năng là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Năng là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Năng là: 1.010.194 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
373

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Tuấn) - Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Hàng rào Trường Nguyễn Văn Trỗi) - Nhà bà Dương Thị Lên (Thửa 19, TBĐ số 77) 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà Hiền Hiến) - Tuệ Tĩnh 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh) - Ngô Quyền 2.560.000 1.792.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền (Đất bà Toàn thửa 13, TBĐ số 65) - Lê Thánh Tông (Đất Trường Quốc Khánh thửa 14, TBĐ số 55) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Phan Khắc Tuế (Thửa 46, TBĐ số 72) - Thửa đất nhà ông Huỳnh Ngọc Hải (Thửa 13, TBĐ số 80) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Thửa đất nhà ông Lê Hồng Thái (Thửa 14, TBĐ số 100) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Ngã tư đường đi Buôn Wiao B 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Krông Năng Đường đi Đập Thanh Niên - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Nguyễn Đức Thuận (Thửa 28, TBĐ số 18) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Krông Năng Đường đi Đập Thanh Niên - Thị trấn Krông Năng Nhà ông Phạm Ngọc Tuấn (Thửa 16, TBĐ số 18) - Giáp đường Nguyễn Viết Xuân 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 2.560.000 1.792.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Krông Năng Khu dân cư thôn Bình Minh - Thị trấn Krông Năng 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 +40m - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Thông (Thửa 15, TBĐ số 110) - Thửa đất hộ ông Đỗ Giáo (Thửa 12, TBĐ số 115) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 +40m - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Nguyễn Tý (Thửa 21, TBĐ số 114) - Thửa đất hộ ông Phạm Ngọc Hoàng (Đường đi đập Đà Lạt - Thửa 03, TBĐ số 116) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành (Thửa 25, TBĐ số 114) - Thửa đất ông Phạm Văn Cường (Thửa 286, TBĐ số 27) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Bùi Văn Ngọc (Thửa 30, TBĐ số 115) - Hội trường tổ dân phố 7 (Thửa 05, TBĐ số 121) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Nguyễn Văn Tỵ (Thửa 106, TBĐ số 116) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Đông (Thửa 278, TBĐ số 27) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Trần Sỹ (Thửa 22, TBĐ số 32) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân (Thửa 03, TBĐ số 127) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đỗ Văn Tiến (Thửa 13, TBĐ số 127) - Thửa đất ông Phạm Hữu Kiện (Thửa 489, TBĐ số 34) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Krông Năng Buôn Wiao A - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Blơi Niê K'Đăm (Thửa 01, TBĐ số 94) - Y Rít Mlô (Thửa 29, TBĐ số 82) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Krông Năng Buôn Wiao A - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Blơi Niê K'Đăm (Thửa 01, TBĐ số 94) - Hết thửa đất ông Y Khĩa Niê (Thửa 15, TBĐ số 91) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Krông Năng Buôn Wiao B - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Plêc M'Lô (Thửa 07, TBĐ số 105) - Hết thửa đất ông H Bon M'lô (Thửa 328, TBĐ số 19) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Krông Năng Buôn Ur - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Djuan Buôn Krông (Thửa 18, TBĐ số 101) - Hết thửa đất ông Y Mion M'Lô (Thửa 10, TBĐ số 96) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Krông Năng Các tuyến đường còn lại thuộc buôn Weo A, buôn Weo B, buôn Ur - Thị trấn Krông Năng 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Thị trấn Krông Năng 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Đi xã Phú Lộc) - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã tư TT) - Ngô Quyền 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Đi xã Phú Lộc) - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền - Lê Thánh Tông 3.720.000 2.604.000 1.860.000 - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Đi xã Phú Lộc) - Thị trấn Krông Năng Lê Thánh Tông - Cầu đập Đông Hồ 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Tỉnh lộ 3) - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã tư TT) - Tuệ Tĩnh 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Tỉnh lộ 3) - Thị trấn Krông Năng Tuệ Tĩnh - Phan Bội Châu 3.720.000 2.604.000 1.860.000 - - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Krông Năng Hùng Vương (Tỉnh lộ 3) - Thị trấn Krông Năng Phan Bội Châu - Trần Phú (Ngã ba) 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 - Thị trấn Krông Năng Trần Phú (Ngã ba) - Cây xăng Thu Thời (Thửa 25, TBĐ số 94) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 - Thị trấn Krông Năng Cây xăng Thu Thời (Thửa 25, TBĐ số 94) - Đường vào cổng chào TDP 7 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 - Thị trấn Krông Năng Đường vào TDP 7 - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Bốn Minh (Thửa 33, TBĐ số 122) 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Krông Năng Khu vực chợ xã Krông Năng cũ - Thị trấn Krông Năng Nhà ông Bốn Minh (Chợ) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tới (Thửa 48, TBĐ số 123) 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Krông Năng Khu vực chợ xã Krông Năng cũ - Thị trấn Krông Năng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tới (Thửa 48, TBĐ số 123) - Cầu Phú Xuân (Hết ranh giới Thị Trấn) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Ngã tư TT) - Nguyễn Văn Trỗi 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Cây xăng Hiếu An 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Cây xăng Hiếu An - Hết Khu dân cư (Hết vườn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Hết Khu dân cư (Hết vườn ông Y M Rễn Niê - Thửa 215, TBĐ số 14) - Cầu buôn Wiao 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi xã Tam Giang) - Thị trấn Krông Năng Cầu buôn Wiao - Cầu Tam Giang (Giáp xã Tam Giang) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi TX Buôn Hồ) - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Ngã tư TT) - Lê Duẩn 8.100.000 5.670.000 4.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi TX Buôn Hồ) - Thị trấn Krông Năng Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi TX Buôn Hồ) - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Ngã ba đường vào nghĩa trang Liệt sỹ huyện 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Đi TX Buôn Hồ) - Thị trấn Krông Năng Ngã ba đường vào nghĩa trang Liệt sỹ huyện - Hết ranh giới thị trấn (Giáp xã Ea Hồ) 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Krông Năng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 2.460.000 1.722.000 1.230.000 - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Krông Năng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền - Lê Thánh Tông 1.650.000 1.155.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Krông Năng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Năng Lê Thánh Tông (Nhà ông Nghĩa Thống Kê) - Võ Thị Sáu 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Krông Năng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Tuệ Tĩnh 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Krông Năng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Năng Tuệ Tĩnh - Trần Phú 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Krông Năng Võ Thị Sáu - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Trần Hưng Đạo 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Krông Năng Trần Phú - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Hùng Vương (Đi Ea Kar) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Krông Năng Lê Thánh Tông - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Tôn Đức Thắng 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Krông Năng Lê Thánh Tông - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng (Nhà ông Sinh) - Ngã ba đường đi ra hướng Nguyễn Tất Thành 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Krông Năng Lê Thánh Tông - Thị trấn Krông Năng Ngã ba đường đi ra hướng Nguyễn Tất Thành - Giáp vườn nhà ông Lê Xuân Triều (Thửa 01, TBĐ số 58) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Krông Năng Lê Thánh Tông - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Krông Năng Lê Thánh Tông - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Hết đường 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Trần Phú 2.430.000 1.701.000 1.215.000 - - Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Trần Phú - Ngã ba hết thửa đất nhà ông Huỳnh Văn Sự (Thửa 330, TBĐ số 19) 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền - Lê Thánh Tông 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Lê Thánh Tông - Phan Chu Trinh 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Krông Năng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Năng Phan Chu Trinh - Hết đường 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Krông Năng Tuệ Tĩnh - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Krông Năng Tuệ Tĩnh - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Krông Năng Đường xung quanh trường dân tộc nội trú - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Hết thửa đất nhà ông Phan Hải Đường (Thửa 20, TBĐ số 80) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Krông Năng Đường công viên Bàu Sen - Thị trấn Krông Năng Trần Cao Vân - Hết thửa đất Cao Văn Quang (Thửa 18, TBĐ số 80) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Krông Năng Đường công viên Bàu Sen - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Giáp đường vào Buôn Wiao 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Krông Năng Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Krông Năng Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Krông Năng Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Lê Duẩn 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Krông Năng Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Krông Năng Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Krông Năng Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Y Jút 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Krông Năng Phan Đình Phùng - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Krông Năng Phan Đình Phùng - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Krông Năng Phan Đình Phùng - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Nhà ông Phan Thanh Chương (Tổ dân phố 1) - Thửa 08, TBĐ số 59 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Krông Năng Ngô Quyền - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Krông Năng Ngô Quyền - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Krông Năng Ngô Quyền - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Giáp đường Lê Thánh Tông nối dài 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Krông Năng Ngô Quyền - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Krông Năng Ngô Quyền - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Minh Lượng (Thửa 01, TBĐ số 07) 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền - Lê Thánh Tông 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Krông Năng Lê Thánh Tông - Ngã ba nhà bà Hồ Thị Hường (Thửa 20, TBĐ số 07) 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Krông Năng Ngã ba nhà bà Hồ Thị Hường (Thửa 20, TBĐ số 07) - Hết đường 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Krông Năng Y Jút - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Krông Năng Phía Bắc Chợ huyện - Thị trấn Krông Năng Đường phía đông chợ - Y Jút 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Krông Năng Phía Đông Chợ huyện - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh) - Ngô Quyền 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Krông Năng Nơ Trang Lơng - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngô Quyền 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Krông Năng Nơ Trang Lơng - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền - Lê Thánh Tông 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Krông Năng Nơ Trang Lơng - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Tuệ Tĩnh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Krông Năng Nơ Trang Lơng - Thị trấn Krông Năng Tuệ Tĩnh (Thửa số 12, TBĐ số 79) - Phan Bội Châu (Thửa số 41, TBĐ số 115) 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Krông Năng Trần Cao Vân - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Ngã ba nhà ông Trần Xuân Mỹ (Thửa 33, TBĐ số 81) 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Krông Năng Trần Cao Vân - Thị trấn Krông Năng Ngã ba nhà ông Trần Xuân Mỹ (Thửa 33, TBĐ số 81) - Hết thửa ông Nguyễn Cao Cường (Thửa 31, TBĐ số 81) 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Krông Năng Lê Duẩn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Phan Đình Phùng 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Krông Năng Lê Duẩn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Phan Bội Châu 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Krông Năng Lê Duẩn - Thị trấn Krông Năng Phan Bội Châu - Trần Phú 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Krông Năng Nguyễn Du - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Nơ Trang Lơng 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Krông Năng Nguyễn Du - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng đạo - Tôn Đức Thắng 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Krông Năng Phan Chu Trinh - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Hoàng Phương) - Tôn Đức Thắng (Nhà ông Quyền CTĐ) 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị