Bảng giá đất Tại Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Đô Thị Các Tuyến Đường Khu Dân Cư Tổ Dân Phố 7 - Thị Trấn Krông Năng

Bảng giá đất ở đô thị tại các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, đoạn từ Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành (Thửa 25, TBĐ số 114) đến Thửa đất ông Phạm Văn Cường (Thửa 286, TBĐ số 27), được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất ở đô thị.

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực từ Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành (Thửa 25, TBĐ số 114) đến Thửa đất ông Phạm Văn Cường (Thửa 286, TBĐ số 27) có mức giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa với điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tốt. Đất tại vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng đã được nâng cấp.

Vị trí 2: 504.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 504.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng nằm trong đoạn đường đã được nhựa hóa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, nhưng có giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực đô thị với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực từ Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành đến Thửa đất ông Phạm Văn Cường. Mức giá này phản ánh vị trí có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất đô thị với giá cả phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7, thị trấn Krông Năng. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
19

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành (Thửa 25, TBĐ số 114) - Thửa đất ông Phạm Văn Cường (Thửa 286, TBĐ số 27) 720.000 504.000 360.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Bùi Văn Ngọc (Thửa 30, TBĐ số 115) - Hội trường tổ dân phố 7 (Thửa 05, TBĐ số 121) 720.000 504.000 360.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Nguyễn Văn Tỵ (Thửa 106, TBĐ số 116) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Đông (Thửa 278, TBĐ số 27) 720.000 504.000 360.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành (Thửa 25, TBĐ số 114) - Thửa đất ông Phạm Văn Cường (Thửa 286, TBĐ số 27) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Bùi Văn Ngọc (Thửa 30, TBĐ số 115) - Hội trường tổ dân phố 7 (Thửa 05, TBĐ số 121) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Nguyễn Văn Tỵ (Thửa 106, TBĐ số 116) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Đông (Thửa 278, TBĐ số 27) 576.000 403.200 288.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành (Thửa 25, TBĐ số 114) - Thửa đất ông Phạm Văn Cường (Thửa 286, TBĐ số 27) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Bùi Văn Ngọc (Thửa 30, TBĐ số 115) - Hội trường tổ dân phố 7 (Thửa 05, TBĐ số 121) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Nguyễn Văn Tỵ (Thửa 106, TBĐ số 116) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Đông (Thửa 278, TBĐ số 27) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện