Bảng giá đất tại Huyện Cư Kuin, Đắk Lắk: Phân tích chi tiết và tiềm năng đầu tư bất động sản

Cập nhật bảng giá đất tại Huyện Cư Kuin, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang phát triển mạnh mẽ với cơ hội đầu tư dài hạn.

Tổng quan về Huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

Huyện Cư Kuin, nằm ở phía Đông tỉnh Đắk Lắk, cách thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 30 km, là một khu vực có vị trí chiến lược trong phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Huyện có diện tích rộng lớn và dân số chủ yếu là dân tộc Kinh, đồng bào dân tộc thiểu số, tạo nên một cộng đồng đa dạng về văn hóa.

Đặc biệt, Cư Kuin nổi bật với hệ thống hồ, sông suối và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, mang lại tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Ngoài du lịch, nông nghiệp vẫn là ngành chủ lực của huyện, với sản phẩm đặc trưng như cà phê, hồ tiêu và các loại cây ăn quả nhiệt đới.

Trong những năm gần đây, Cư Kuin đã có sự chuyển mình mạnh mẽ khi nhiều dự án phát triển hạ tầng, bao gồm nâng cấp và mở rộng các tuyến đường giao thông, xây dựng khu dân cư và các khu công nghiệp chế biến nông sản. Nhờ đó, thị trường bất động sản tại huyện này đang ngày càng thu hút các nhà đầu tư từ các khu vực lân cận và các tỉnh thành khác.

Các chính sách quy hoạch của tỉnh Đắk Lắk cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của Huyện Cư Kuin. Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 đã xác định những mục tiêu dài hạn cho việc phát triển cơ sở hạ tầng và thu hút đầu tư vào lĩnh vực bất động sản.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại Cư Kuin trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Cư Kuin, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Cư Kuin hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Tại các khu vực gần trung tâm hành chính huyện, giá đất có thể dao động từ 18.000 VND/m² đến 30.000 VND/m².

Những khu vực xa trung tâm hoặc vùng nông thôn, giá đất thường có mức thấp hơn, từ 5.000 VND/m² đến 12.000 VND/m², phù hợp cho các dự án phát triển nông nghiệp hoặc các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Đặc biệt, ở những khu vực gần các tuyến đường lớn, đặc biệt là các khu vực đang được quy hoạch đô thị hóa hoặc phát triển du lịch, giá đất có thể đạt từ 35.000 VND/m² đến 50.000 VND/m², với tiềm năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tuy nhiên, so với các huyện khác trong tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Cư Kuin vẫn ở mức thấp, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các khu đất có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu so sánh với các huyện như Krông Pắk hay Buôn Hồ, giá đất tại Huyện Cư Kuin hiện vẫn thấp hơn, tuy nhiên, với sự phát triển của hạ tầng và tiềm năng du lịch, giá đất tại đây có thể tăng mạnh trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai của thị trường bất động sản Cư Kuin.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cư Kuin

Huyện Cư Kuin sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng đáng chú ý, đặc biệt là về phát triển du lịch sinh thái và nông nghiệp. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú, nhiều hồ, suối và những khu rừng nguyên sinh, huyện Cư Kuin đã thu hút được một lượng lớn du khách, đặc biệt là trong mùa du lịch cao điểm.

Các khu nghỉ dưỡng, homestay, và các dịch vụ du lịch trải nghiệm đang ngày càng phát triển, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở, đất thương mại và đất nghỉ dưỡng.

Ngoài du lịch, Cư Kuin còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển nông nghiệp công nghệ cao, đặc biệt là các cây trồng như cà phê, hồ tiêu, và các loại cây ăn quả. Các dự án khu công nghiệp chế biến nông sản đang được triển khai, tạo ra nhu cầu lớn về đất công nghiệp.

Việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường giao thông như Quốc lộ 14C và các tuyến đường liên xã sẽ giúp việc vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các yếu tố này sẽ tiếp tục làm tăng giá trị đất tại Cư Kuin, đặc biệt là khi các khu công nghiệp, khu đô thị và khu du lịch được xây dựng, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn nắm bắt tiềm năng thị trường bất động sản trong khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, tiềm năng du lịch và nông nghiệp, Huyện Cư Kuin đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lớn cho những ai đang tìm kiếm những khu đất có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cư Kuin là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cư Kuin là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cư Kuin là: 610.794 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
456

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Ning Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh - Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Cư Kuin Khu vực chợ Việt Đức 4 - Xã Ea Ning Các đường bên trong và giáp chợ Việt Đức 4 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Ning Cầu trắng - Cổng chào thôn 6 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Ning Cổng chào thôn 6 - Hết đoạn đường nhựa chợ An Bình 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Ning Hết đoạn đường nhựa chợ An Bình - Giáp xã Cư Êwi 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Cư Kuin Khu dân cư - Xã Ea Ning Thuộc thôn 8, 15, 21 và 22 132.000 92.400 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Cư Kuin Khu dân cư - Xã Ea Ning Các thôn, buôn còn lại 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Cư Êwi Cầu chăn nuôi - Giáp xã Ea Ning 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Cư Kuin Đường liên thôn - Xã Cư Êwi Từ cổng chào thôn 12 - Cổng chào buôn Tách M'Ngà 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Cư Kuin Đường nội thôn 12 tuyến 1 - Xã Cư Êwi Ngã tư đường liên thôn - Hết thôn 12 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Cư Kuin Đường nội thôn 12 tuyến 2 - Xã Cư Êwi Ngã tư đường liên thôn - Đập 45 xã Ea Ning 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Cư Kuin Đường nội thôn 1C - Xã Cư Êwi Ngã ba đường liên xã - Đập Tách M'Ngà 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Cư Kuin Đường nội thôn 1A - Xã Cư Êwi Ngã ba đường liên xã - Hết khu dân cư thôn 1A (hướng đi Nghĩa địa thôn 1A, 1B) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Cư Kuin Khu vực còn lại - Xã Cư Êwi 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Hu Cầu trắng - Ngã ba đối diện cổng chào thôn 6 xã Ea Ning 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Hu Ngã ba đối diện cổng chào thôn 6 xã Ea Ning - Hết đoạn đường nhựa đi xã Cư Êwi 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Hu Hết đoạn đường nhựa đi xã Cư Êwi - Giáp xã Cư Êwi 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Hu Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu, Cư Êwi - Hết chợ An Bình 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Hu Hết chợ An Bình - Cống thoát nước (đầu chợ Ea Tur) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Hu Cống thoát nước (đầu chợ Ea Tur) - Hết đất ông Nguyễn Hiển (thửa đất số 161, tờ bản đồ 79) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Hu Hết đất ông Nguyễn Hiển (thửa đất số 161, tờ bản đồ 79) - Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa đất số 108, tờ bản đồ 15) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Hu Hết đất ông Bùi Tỵ (thửa đất số 108, tờ bản đồ 15) - Cầu Thác đá 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Cư Kuin Đường liên xã - Xã Ea Hu Cầu Thác đá - Giáp xã Ea Bhốk 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Cư Kuin Đường liên thôn - Xã Ea Hu Ngã ba đường liên xã - Cổng chào thôn 1 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Cư Kuin Đường liên thôn - Xã Ea Hu Cổng chào thôn 1 - Hết sân bóng thôn 1 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Cư Kuin Đường liên thôn - Xã Ea Hu Cổng chào thôn 4 - Hết sân bóng thôn 4 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Cư Kuin Đường liên thôn - Xã Ea Hu Ngã 3 trường Nguyễn Tất Thành - Cổng chào thôn 7 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Cư Kuin Đường liên thôn - Xã Ea Hu Ngã ba nhà Hùng Nho (Thửa đất 15649, tờ bản đồ số 69) - Ngã ba nhà ông Liệu (thửa đât 45 tờ bản đồ số 79) 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Cư Kuin Khu dân cư thôn 2 - Xã Ea Hu 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Cư Kuin Khu dân cư thôn 1 và thôn 4 - Xã Ea Hu 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Cư Kuin Khu dân cư thôn 3 - Xã Ea Hu 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Cư Kuin Khu vực còn lại - Xã Ea Hu 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tiêu Buôn Tiêu. Êga. Ea Bung. Kram và Hluk 44.000 - - - - Đất trồng lúa
434 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tiêu Cánh đồng lúa buôn Ciết. thôn 10 39.000 - - - - Đất trồng lúa
435 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Tiêu Các khu vực sản còn lại 34.000 - - - - Đất trồng lúa
436 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Ktur Thôn 3. 12. 13. 19. buôn Pu Huê. buôn K’niết 44.000 - - - - Đất trồng lúa
437 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Ktur Thôn 6. buôn Jung B 39.000 - - - - Đất trồng lúa
438 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Ktur Các khu vực còn lại 34.000 - - - - Đất trồng lúa
439 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Bhốk Thôn 1. 2. 3. 5. 7. buôn Ea Bhốk. Ea Khít. Ea Khít A. Ko Ê Mông, một phần buôn Ko Ê Mông A (từ buôn Ko Ê Mông đến đường vào Mỏ đá Công ty TNHH Minh Sá 44.000 - - - - Đất trồng lúa
440 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Bhốk Thôn 8. 9. buôn Ea Kmar. Buôn Ea Mtá A 39.000 - - - - Đất trồng lúa
441 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Bhốk Các khu vực còn lại 34.000 - - - - Đất trồng lúa
442 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Dray Bhăng Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27 44.000 - - - - Đất trồng lúa
443 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Dray Bhăng Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 - đến Giáp huyện Krông Ana 39.000 - - - - Đất trồng lúa
444 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Dray Bhăng Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) - đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27 41.000 - - - - Đất trồng lúa
445 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Dray Bhăng Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
446 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Dray Bhăng Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27 36.000 - - - - Đất trồng lúa
447 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Dray Bhăng Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8 36.000 - - - - Đất trồng lúa
448 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Dray Bhăng Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu. thôn Lô 13. 36.000 - - - - Đất trồng lúa
449 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Dray Bhăng Các khu vực còn lại 32.000 - - - - Đất trồng lúa
450 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Hiệp Thôn Kim Phát, thôn Thành Công và thôn Mới 41.000 - - - - Đất trồng lúa
451 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Hiệp Thôn Đông Sơn. thôn Giang Sơn và thôn Hiệp Tân 36.000 - - - - Đất trồng lúa
452 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Hòa Hiệp Các khu vực sản xuất còn lại 32.000 - - - - Đất trồng lúa
453 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Ning Cánh đồng lúa thuộc các thôn 16 và 18 44.000 - - - - Đất trồng lúa
454 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Ning Thôn 8. 9. 10. 11. 14. 15. 17. 22. 23. 24 và buôn Pưk Prông 39.000 - - - - Đất trồng lúa
455 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Ning Các khu vực còn lại 34.000 - - - - Đất trồng lúa
456 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Êwi Thôn 1A. 1B. 2. 5. 12 và buôn Tăk M’nga 37.000 - - - - Đất trồng lúa
457 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Êwi Cánh đồng lúa thôn 1C 32.000 - - - - Đất trồng lúa
458 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Cư Êwi Các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất trồng lúa
459 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Hu Cánh đồng lúa thuộc các thôn 1 và 4 41.000 - - - - Đất trồng lúa
460 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Hu Cánh đồng lúa thuộc các thôn 2. 3 và 7 36.000 - - - - Đất trồng lúa
461 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Xã Ea Hu Các khu vực còn lại 32.000 - - - - Đất trồng lúa
462 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tiêu Buôn Tiêu. Êga. Ea Bung. Kram và Hluk 30.800 - - - - Đất trồng lúa
463 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tiêu Cánh đồng lúa buôn Ciết. thôn 10 27.300 - - - - Đất trồng lúa
464 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Tiêu Các khu vực sản còn lại 23.800 - - - - Đất trồng lúa
465 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Ktur Thôn 3. 12. 13. 19. buôn Pu Huê. buôn K’niết 30.800 - - - - Đất trồng lúa
466 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Ktur Thôn 6. buôn Jung B 27.300 - - - - Đất trồng lúa
467 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Ktur Các khu vực còn lại 23.800 - - - - Đất trồng lúa
468 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Bhốk Thôn 1. 2. 3. 5. 7. buôn Ea Bhốk. Ea Khít. Ea Khít A. Ko Ê Mông, một phần buôn Ko Ê Mông A (từ buôn Ko Ê Mông đến đường vào Mỏ đá Công ty TNHH Minh Sá 30.800 - - - - Đất trồng lúa
469 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Bhốk Thôn 8. 9. buôn Ea Kmar. Buôn Ea Mtá A 27.300 - - - - Đất trồng lúa
470 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Bhốk Các khu vực còn lại 23.800 - - - - Đất trồng lúa
471 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Dray Bhăng Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27 30.800 - - - - Đất trồng lúa
472 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Dray Bhăng Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 - đến Giáp huyện Krông Ana 27.300 - - - - Đất trồng lúa
473 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Dray Bhăng Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) - đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27 28.700 - - - - Đất trồng lúa
474 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Dray Bhăng Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13) 25.200 - - - - Đất trồng lúa
475 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Dray Bhăng Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27 25.200 - - - - Đất trồng lúa
476 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Dray Bhăng Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8 25.200 - - - - Đất trồng lúa
477 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Dray Bhăng Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu. thôn Lô 13. 25.200 - - - - Đất trồng lúa
478 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Dray Bhăng Các khu vực còn lại 22.400 - - - - Đất trồng lúa
479 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Hòa Hiệp Thôn Kim Phát, thôn Thành Công và thôn Mới 28.700 - - - - Đất trồng lúa
480 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Hòa Hiệp Thôn Đông Sơn. thôn Giang Sơn và thôn Hiệp Tân 25.200 - - - - Đất trồng lúa
481 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Hòa Hiệp Các khu vực sản xuất còn lại 22.400 - - - - Đất trồng lúa
482 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Ning Cánh đồng lúa thuộc các thôn 16 và 18 30.800 - - - - Đất trồng lúa
483 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Ning Thôn 8. 9. 10. 11. 14. 15. 17. 22. 23. 24 và buôn Pưk Prông 27.300 - - - - Đất trồng lúa
484 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Ning Các khu vực còn lại 23.800 - - - - Đất trồng lúa
485 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Êwi Thôn 1A. 1B. 2. 5. 12 và buôn Tăk M’nga 25.900 - - - - Đất trồng lúa
486 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Êwi Cánh đồng lúa thôn 1C 22.400 - - - - Đất trồng lúa
487 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Cư Êwi Các khu vực còn lại 19.600 - - - - Đất trồng lúa
488 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Hu Cánh đồng lúa thuộc các thôn 1 và 4 28.700 - - - - Đất trồng lúa
489 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Hu Cánh đồng lúa thuộc các thôn 2. 3 và 7 25.200 - - - - Đất trồng lúa
490 Huyện Cư Kuin Đất trồng lúa nước 1 vụ - Xã Ea Hu Các khu vực còn lại 22.400 - - - - Đất trồng lúa
491 Huyện Cư Kuin Xã Ea Tiêu Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
492 Huyện Cư Kuin Xã Ea Tiêu Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Trung Hòa 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
493 Huyện Cư Kuin Xã Ea Tiêu Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) - đến Ngã ba buôn Tiêu 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
494 Huyện Cư Kuin Xã Ea Tiêu Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 - đến Ngã ba buôn Tiêu 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
495 Huyện Cư Kuin Xã Ea Tiêu Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 - đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
496 Huyện Cư Kuin Xã Ea Tiêu Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết - đến Hết đường nhựa 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
497 Huyện Cư Kuin Xã Ea Tiêu Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
498 Huyện Cư Kuin Xã Ea Tiêu Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
499 Huyện Cư Kuin Xã Ea Tiêu Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu - đến Cổng chào thôn 11 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
500 Huyện Cư Kuin Xã Ea Tiêu Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm