Bảng giá đất tại Huyện Cái Nước Tỉnh Cà Mau: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư

Huyện Cái Nước, nằm ở phía tây của tỉnh Cà Mau, là một trong những địa phương có sự phát triển khá ổn định và bền vững nhờ vào nền kinh tế nông nghiệp, thủy sản và các lợi thế từ địa lý. Huyện không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản mà còn sở hữu tiềm năng lớn về phát triển hạ tầng và phát triển du lịch sinh thái.

Đặc điểm vị trí và tiềm năng phát triển của Huyện Cái Nước

Huyện Cái Nước có vị trí thuận lợi, nằm trên trục giao thông chính của tỉnh Cà Mau và dễ dàng kết nối với các địa phương khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Vùng đất này chủ yếu phát triển nông nghiệp và thủy sản, đặc biệt là tôm, cá và muối.

Ngoài ra, Cái Nước cũng là nơi sở hữu nhiều khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào hệ thống kênh rạch, các cánh rừng ngập mặn và hệ sinh thái đặc trưng.

Với những đặc điểm này, Huyện Cái Nước có tiềm năng phát triển mạnh trong những năm tới, đặc biệt là trong các lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái và các dự án hạ tầng đô thị.

Giá đất tại Huyện Cái Nước: Phân tích và nhận định

Việc điều chỉnh bảng giá đất tại Huyện Cái Nước được căn cứ vào Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau.

Các quyết định này đã đưa ra mức giá đất chuẩn cho từng khu vực, dựa trên các yếu tố như hạ tầng giao thông, mục đích sử dụng đất, và các yếu tố phát triển kinh tế - xã hội của từng khu vực.

Giá đất tại Huyện Cái Nước hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 20.000 VND/m² đến mức cao nhất là 6.000.000 VND/m². Mức giá đất trung bình tại khu vực này là khoảng 714.267 VND/m².

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực có thể thấy rõ, khi các vị trí gần trung tâm, khu vực có hạ tầng phát triển hoặc nằm trên các tuyến đường chính có mức giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô hoặc khu vực chưa phát triển.

Các yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện Cái Nước

Có một số yếu tố chính ảnh hưởng đến giá đất tại Huyện Cái Nước, bao gồm sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án công nghiệp và du lịch, cũng như xu hướng phát triển đô thị.

Đặc biệt, việc xây dựng các tuyến đường lớn và kết nối với các khu vực phát triển khác như Thành phố Cà Mau đã làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, sự phát triển của ngành thủy sản và nông nghiệp tại Cái Nước cũng đóng góp lớn vào sự tăng trưởng kinh tế và thu hút đầu tư.

Các dự án phát triển khu công nghiệp chế biến thủy sản, các khu dân cư, hay các khu du lịch sinh thái sẽ làm tăng nhu cầu về đất đai và kéo theo sự gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực lân cận.

Cơ hội đầu tư tại Huyện Cái Nước

Với vị trí thuận lợi, hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch sinh thái, Huyện Cái Nước hiện đang là một địa phương thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Các khu vực gần trung tâm hành chính, gần các tuyến giao thông lớn và các khu du lịch sinh thái có tiềm năng tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại những khu vực đất nền, khu công nghiệp, đất sản xuất nông nghiệp hoặc các dự án khu dân cư và du lịch sinh thái

. Nếu như việc đầu tư vào đất ở hoặc đất xây dựng nhà ở tại các khu vực trung tâm có thể mang lại lợi nhuận trong ngắn hạn, thì các dự án khu nghỉ dưỡng, đất nông nghiệp hay các khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận ổn định và lâu dài hơn.

Huyện Cái Nước là một thị trường bất động sản có tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và kinh tế địa phương. Các nhà đầu tư nên chú ý theo dõi các chính sách và quy hoạch của địa phương để nắm bắt cơ hội.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cái Nước là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cái Nước là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cái Nước là: 714.267 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
148

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Cái Nước Đường về Trường tiểu học Hưng Mỹ I - Cống Sư Liệu 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Cái Nước Cầu Cái Bần - Hết ranh UBND xã Hưng Mỹ 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Cái Nước 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Cái Nước Đường ô tô về trung tâm xã Hưng Mỹ - Giáp ranh xã Phong Lạc 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Cái Nước Đường ô tô về trung tâm xã Hưng Mỹ - Hết ranh đất nhà ông Ngô Tấn Công 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Cầu Rau Dừa 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Cái Nước Cầu Rau Dừa - Cầu Quang Đàm 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Cái Nước Cầu Quang Đàm - Giáp xã Hòa Mỹ 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Cái Nước Cống Cái Giếng - Ngã 3 Bùng Binh 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Cái Nước 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Cái Nước Cầu kênh xáng Đông Hưng - Hết ranh trường THCS Tân Hưng 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Cái Nước Giáp đường ô tô về trung tâm xã (Trụ sở UBND xã Tân Hưng) - Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Cái Nước Cầu Tân Bửu - Trạm Y Tế xã 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Cái Nước Trạm Y Tế xã - Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Cái Nước Cống Bộ Mão 1 - Cầu Tân Bửu 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Cái Nước Đường ô tô về trung tâm xã - Cống Bộ Mão 1 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Cái Nước UBND xã Tân Hưng - Cầu Tân Bửu 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Cái Nước Cầu Tân Bửu - Cầu Cựa Gà 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Cái Nước Cầu Cựa Gà - Cầu Tân Bửu 352.000 211.200 140.800 70.400 - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Cái Nước Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Cái Nước Cầu kênh xáng Tân Hưng - Cầu Cái Giếng 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Cái Nước Cống Sư Liệu - Cống Đá 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Cái Nước Cầu Hòa Mỹ - Hết khu thiết chế văn hóa xã 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Cái Nước Các đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Cái Nước Cầu Mò Ôm - Cống Chống Mỹ 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Cái Nước 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Cầu kênh Láng Tượng 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Cái Nước Cầu kênh Láng Tượng - Đầu kênh Bến Đìa 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Kênh xáng Lộ Xe 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Cái Nước Cống Đá - Hết ranh Trường mẫu giáo Tân Hưng Đông 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Cái Nước Hết ranh Trường mẫu giáo Tân Hưng Đông - Giáp ranh Trạm Điện Lực 624.000 374.400 249.600 124.800 - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Cái Nước Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv - Giáp ranh Nghĩa Trang 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Cái Nước Từ trạm y tế - Giáp ranh trường Tân Tạo 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Cái Nước 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Cái Nước 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Cái Nước Đập Ông Phụng - Cống Hai Lươm 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Cái Nước Đập Giáo Hổ - Đập nhà Thính A 264.000 158.400 105.600 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Cái Nước Ngã tư Rạch Dược - Đập Giáo Hổ 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Cái Nước 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Cái Nước 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Cái Nước Cầu Hiệp Thông - Cầu Kinh Huế 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Cái Nước Cụm dân cư Tân Phong - Hết Cụm 368.000 220.800 147.200 73.600 - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Cái Nước Đập nhà Thính A - Giáp ranh xã Tân Hưng 264.000 158.400 105.600 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Cái Nước Cống Hai Lươm - Cầu BOT Chà Là 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Cái Nước Tuyến Đê Đông - Cầu Kênh Tắt 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Cái Nước Giáp đường ô tô về trung tâm xã - Giáp Sân Chim Chà Là 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Cái Nước 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Cái Nước 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Cái Nước Giáp ranh thị trấn Cái Nước - Cách Xí nghiệp Nam Long 300m 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Cái Nước Cách Xí nghiệp Nam Long 300m - Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Cái Nước Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long - Dốc cầu Đầm Cùng 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Cái Nước Đập Cây Dương - Giáp ranh huyện Phú Tân 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Cái Nước Chùa Hưng Vy Tự - Hết ranh UBND xã Trần Thới (cũ) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Cái Nước Hết ranh UBND xã Trần Thới (Cũ) - Hết ranh Trạm Y Tế 920.000 552.000 368.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Cái Nước Hết ranh Trạm Y Tế - Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá Tấn Đạt 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Hết ranh trạm y tế 920.000 552.000 368.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Cái Nước Lộ Trung tâm xã - Hậu dãy nhà UBND xã Trần Thới (Cũ) 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Cái Nước Những dãy giáp mặt tiền lộ trung tâm xã và khu vực chợ xã Trần Thới (Đoạn từ UBND xã cũ đến trạm Y tế) 920.000 552.000 368.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Cái Nước Những dãy còn lại phía trong 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Cống Bào Chấu 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Cái Nước Bến phà Đầm Cùng (Quốc lộ 1A cũ) - Cây xăng Bào Chấu 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Cái Nước Quốc Lộ 1A - Kênh Lộ Xe 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Cái Nước Đường vào Ngã 3 Trạm Y Tế - Hết ranh Chùa Hưng Vy Tự 920.000 552.000 368.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Cái Nước 120.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Cái Nước 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Cái Nước 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Cái Nước Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 96.000 57.600 38.400 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Cái Nước Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 80.000 48.000 32.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Cái Nước Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau - Đập ông Buồl 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Cái Nước Đập ông Buồl - Hết ranh Khu Công Nghiệp 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Cái Nước Hết ranh Khu Công Nghiệp - Cầu Hòa Trung 1 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Cái Nước Cầu Hòa Trung 1 - Cống Giải Phóng (Đê Đông) 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Cái Nước Lộ Cà Mau - Đầm Dơi - Ngã ba đường Gạo 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Cái Nước Ngã ba đường Gạo - Ngã ba Tư Kía 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Cái Nước Ngã ba đường Gạo - Cầu Nhà Thờ Cây Bốm 96.000 57.600 38.400 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Ngã Ba Láng 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Cái Nước Ngã Ba Láng - Cầu Tư Đức 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Cái Nước Cầu Tư Đức - Ngã Ba Út Đeo 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Cái Nước Cầu Lương Thế Trân - Lộ quy hoạch khu công nghiệp 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Cái Nước Lộ quy hoạch khu công nghiệp - Cống Kinh Giữa 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Cái Nước 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Cái Nước 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Cái Nước Quố lộ 1A - Giáp ranh trường mẫu giáo 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Cái Nước Giáp ranh trường mẫu giáo - Cầu Trần Quốc Toản 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Cái Nước Cầu Trần Quốc Toản - Hết ranh khu di tích Lung lá - Nhà Thể 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Cái Nước Cầu Trần Quốc Toản - Trường Trần Quốc Toản 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Cái Nước Trường Trần Quốc Toản - Hết ranh khu di tích Lung lá - Nhà Thể 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Cái Nước Quốc lộ 1A - Giáp ranh huyện Trần Văn Thời 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Cái Nước Cầu Lương Thế Trân - Lộ quy hoạch khu công nghiệp (điểm cuối cao tốc Bắc - Nam) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Cái Nước Lộ quy hoạch khu công nghiệp (điểm cuối cao tốc Bắc - Nam) - Cống Cả Giữa 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Cái Nước Cống Cả Giữa - Cống Cái Nhum 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Cái Nước Cống Cái Nhum - Cống Vịnh Gáo 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Cái Nước Cống Vịnh Gáo - Cống Nhà Phấn 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn