STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường số 3 (nhà ông Nhứt) - Đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc khu phố Tấn Thạnh 1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
802 | Huyện Hoài Nhơn | Huỳnh Tấn Phát - Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Sửu) - Đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
803 | Huyện Hoài Nhơn | Dương Văn An - Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp Quốc lộ 1A - Đến nhà ông Tâm thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
804 | Huyện Hoài Nhơn | Lưu Trọng Lư - Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Trung) - đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc khu phố Phụng Du 1 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
805 | Huyện Hoài Nhơn | Lưu Trọng Lư - Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường Bùi Đức Sơn (nhà ông Lẫm) - đến nhà bà Hoa thuộc khu phố Phụng Du 1 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
806 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Văn Thủ - Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà Ông Hùng khu phố Tấn Thạnh 2 - Đến hết mương nhà ông Sỏi khu phố Phụng Du 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
807 | Huyện Hoài Nhơn | Lê Văn Thủ - Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Luyện) - Đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc khu phố Phụng Du 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
808 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Cư Trinh - Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà ông Phương) - đến Trường mẫu giáo Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
809 | Huyện Hoài Nhơn | Đặng Xuân Phong - Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà bà Trọng) - đến trường tổ Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
810 | Huyện Hoài Nhơn | Đặng Xuân Phong - Phường Hoài Hảo | Đường từ trường tổ Sơn Cây - đến trường 10 Phú Tân thuộc khu phố Hội Phú | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
811 | Huyện Hoài Nhơn | Phan Kế Bính - Phường Hoài Hảo | Đường từ trường tổ Phú Thương - đến hết nhà ông Trịnh Công Trình, khu phố Hội Phú | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
812 | Huyện Hoài Nhơn | Phan Kế Bính - Phường Hoài Hảo | Đường từ Cầu Phú Sơn - đến trường tổ Phú Thương thuộc khu phố Hội Phú | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
813 | Huyện Hoài Nhơn | Nguyễn Nhạc - Phường Hoài Hảo | Từ cầu Phú Sơn Khu phố Hội Phú - đến SH02 (Quân đội) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
814 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường 3 (ông Ty) - Đến giáp Trụ sở khu phố Tấn Thạnh 1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
815 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà Thạch - Đến nhà Nhiên thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
816 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp Quốc 1A (Doanh nghiệp Nhơn) - Đến giáp đường 3 (nhà bà Hường) thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
817 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường 3 (nhà bà Dung) - Đến giáp đường Gia Long (nhà ông Năng) thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
818 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Tuyến đường gom đường sắt khu phố Phụng Du 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
819 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Huyện) - Đến nhà ông Tân thuộc khu phố Phụng Du 2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
820 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp Quốc lộ 1A (quán bà Cù) - Đến nhà ông Khanh thuộc khu phố Phụng Du 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
821 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Học - Đến nhà bà Hồng thuộc khu phố Tấn Thạnh 1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
822 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Nguyễn Dục - Đến nhà ông Lê Trình thuộc khu phố Tấn Thạnh 1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
823 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà bà Hóa - Đến nhà bà Xuân (Chợ Cát) khu phố Tấn Thạnh 1 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
824 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Liêu - Đến nhà bà Hộ Thị Niệm, khu phố Tấn Thạnh 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
825 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường 3 (nhà ông Quân) - Đến hết nhà bà Điệu thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
826 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Lê Tiên (khu phố Tấn Thạnh 1) - Đến nhà ông Lê Nhạt (khu phố Tấn Thạnh 1) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
827 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường 3 (nhà ông Nguyễn Văn Ánh) - Đến nhà ông Lê Dũ thuộc khu phố Tấn Thạnh 1 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
828 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Khu tập thể nhà máy thủy tinh từ giáp đường 3 (nhà ông Huỳnh Tiến) - Đến nhà ông Trí thuộc khu phố Tấn Thạnh 1 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
829 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Nguyễn Khôi (khu phố Tấn Thạnh 1) - Đến nhà ông Sáng (khu phố Tấn Thạnh 1) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
830 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường 3 (nhà ông Võ Khắc Đế) - Đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
831 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà bà Thái Thị Quy - Đến nhà bà Bành Thị Liên khu phố Tấn Thạnh 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
832 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường cơ khí (đất bà Ký) - Đến giáp đường cơ khí (nhà ông Trần Thành) thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
833 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ trường tổ An Thạnh Bắc - Đến nhà ông Thái Văn Cường khu phố Tấn Thạnh 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
834 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà bà Ngô Thị Ngọc - Đến nhà bà Đào Thị Tửu khu phố Tấn Thạnh 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
835 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Từ đường từ cơ khí (đất bà Phan Thị Hạng) - Đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
836 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường tự giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Trần Xuân Quang) - Đến đất ở bà Hoa thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
837 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường tự giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Nguyễn Văn Minh) - Đến đất ở ông Sáng thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
838 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Ánh) - Đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
839 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường cơ khí (đất bà Minh) - Đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan (đất ông Đức) thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
840 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Lê Duông - Đến nhà ông Võ Hồng Phong, khu phố Phụng Du 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
841 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Ngô Xuân Vinh - Đến nhà ông Đặng Nhựt, khu phố Phụng Du 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
842 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Thái Hồng Phê, khu phố Tấn Thạnh 1 - Đến nhà ông Vương, khu phố Tấn Thạnh 1 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
843 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà bà Võ Thị Tám, khu phố Tấn Thạnh 1 - Đến nhà ông An, khu phố Tấn Thạnh 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
844 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Nào, khu phố Tấn Thạnh 1 - Đến hết nhà bà Lê Thị Hiệt, khu phố Tấn Thạnh 1 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
845 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Bành Tấn Nơi, khu phố Tấn Thạnh 1 - Đến nhà bà Phạm Thị Bai, khu phố Tấn Thạnh 1 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
846 | Huyện Hoài Nhơn | Trương Vĩnh Ký - Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Trần Văn Sâm, khu phố Tấn Thạnh 2 - Đến giáp đường cơ khí (nhà ông Nguyễn Văn Trung) khu phố Tấn Thạnh 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
847 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà bà Trần Thị Thơm, khu phố Tấn Thạnh 2 - Đến giáp đường cơ khí đất ông Phan Thuộc, khu phố Tấn Thạnh 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
848 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà bà Trần Thị Tiến, khu phố Tấn Thạnh 2 - Đến giáp đường cơ khí (nhà bà Nguyễn Thị Bích Nga) khu phố Tấn Thạnh 2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
849 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Phùng Xuân Hồng, khu phố Tấn Thạnh 2 - Đến hết nhà ông Phạm Cảnh, khu phố Tấn Thạnh 2 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
850 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp Quốc lộ 1A (đất ông Phong) - Đến hết nhà bà Hùng thuộc khu phố Phụng Du 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
851 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Mỹ) - Đến hết nhà ông Nghễ thuộc khu phố Phụng Du 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
852 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Võ Khắc Sách, khu phố Tấn Thạnh 2 - Đến hết đất ông Dung, khu phố Tấn Thạnh 2 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
853 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường Gia Long nhà ông Mai - Đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân, khu phố Phụng Du 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
854 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ khu đấu giá trạm khí tượng thủy văn - Đến giáp mương Lại Giang | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
855 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường Gia Long nhà ông Hà - Đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân, khu Phụng Du 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
856 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà ông Lê Văn Nhi thuộc thôn Phụng Du 2 - Đến nhà bà Huỳnh Thị Thuyền khu phố Phụng Du 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
857 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ nhà bà Đào (khu phố Phụng Du 2) - đến hết đất ông Tá (Khu phố Phụng Du 2) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
858 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Lập) - đến hết nhà ông Nhân thuộc khu phố Phụng Du 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
859 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường đi phía trong khu dân cư cầu cây bàng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
860 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Lưu) thuộc khu phố Phụng Du 1 - đến hết đất ông Xuân thuộc khu phố Phụng Du 1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
861 | Huyện Hoài Nhơn | Phường Hoài Hảo | Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Chi) thuộc khu phố Phụng Du 1 - đến hết đất ông Trọng thuộc khu phố Phụng Du 1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
862 | Huyện Hoài Nhơn | Các tuyến đường còn lại đã bê tông - Phường Hoài Hảo | Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
863 | Huyện Hoài Nhơn | Các tuyến đường còn lại đã bê tông - Phường Hoài Hảo | Đường có lộ giới < 3m | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
864 | Huyện Hoài Nhơn | Các tuyến đường còn lại chưa bê tông - Phường Hoài Hảo | Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
865 | Huyện Hoài Nhơn | Các tuyến đường còn lại chưa bê tông - Phường Hoài Hảo | Đường có lộ giới < 3m | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
866 | Huyện Hoài Nhơn | Quốc lộ 1 mới - Địa phận phường Tam Quan, Tam Quan Bắc và xã Hoài Châu Bắc | Đường từ giáp đường Trần Phú (từ hết nhà ông Ngô Tường) - Đến hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
867 | Huyện Hoài Nhơn | Quốc lộ 1 mới - Địa phận phường Tam Quan, Tam Quan Bắc và xã Hoài Châu Bắc | Đường từ hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông, xã Hoài Châu Bắc - Đến giáp tỉnh Quảng Ngãi | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
868 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến Quốc lộ 1A - Địa phận xã Hoài Châu Bắc | Đường từ Cầu Gia An - Đến Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
869 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến Quốc lộ 1A - Địa phận xã Hoài Châu Bắc | Đường từ Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê Minh Cầu) - Đến giáp Cầu Chui | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
870 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến Quốc lộ 1A - Địa phận xã Hoài Châu Bắc | Đường từ Cầu Chui - Đến giáp Quảng Ngãi | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
871 | Huyện Hoài Nhơn | Điện Biên Phủ - Phường Hoài Đức | Đường từ giáp Quốc lộ 1 mới - Đến Cầu Phao | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
872 | Huyện Hoài Nhơn | Điện Biên Phủ - Phường Hoài Đức | Đường từ Cầu Phao - Đến hết địa phận Hoài Nhơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
873 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 639 | Đường từ giáp địa phận huyện Phù Mỹ - Đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
874 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 639 | Đường từ chân Đèo Lộ Diêu - Đến Trụ sở Thôn Phú Xuân | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
875 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 639 | Đường từ Trụ sở Thôn Phú Xuân - Đến Nam Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
876 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Sa - Phường Hoài Hương | Từ Ngã 4 Thạnh Xuân (ngã 4 đường Võ Nguyên Giáp) - đến cầu Ông Là | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
877 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Sa - Phường Hoài Hương | Từ cầu Ông Là - đến ngã 4 Ca Công Nam | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
878 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Sa - Phường Hoài Hương | Từ Ngã 4 Ca Công Nam - đến hết đất bà Võ Thị Nào và giáp đất ông Nguyễn Ngọc Sanh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
879 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 639 | Đường từ địa phận phường Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) - Đến giáp ngã 4 đường Thái-Lợi | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
880 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 639 | Đoạn thuộc địa phận phường Tam Quan Nam | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
881 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 639 | Đường từ giáp phường Tam Quan Nam - Đến ngã ba Bưu điện văn hóa phường Tam Quan Bắc | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
882 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 639 | Đường từ ngã ba Bưu điện văn hóa phường Tam Quan Bắc - Đến ngã 4 phường Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế thị xã) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
883 | Huyện Hoài Nhơn | Hùng Vương - Phường Hoài Tân | Đường từ giáp địa phận phường Bồng Sơn - Đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ phường Hoài Hảo | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
884 | Huyện Hoài Nhơn | Hùng Vương - Phường Hoài Hảo | Đường từ Nghĩa Trang liệt sĩ phường Hoài Hảo - Đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
885 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 638 (Đường Tây tỉnh) | Đường từ Cầu Phú Lương xã Hoài Phú - Đến giáp Cầu Chín Kiểm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
886 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 638 (Đường Tây tỉnh) | Đường từ Cầu Chín Kiểm - Đến giáp ngã 4 Tam Quan Mỹ Bình | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
887 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 638 (Đường Tây tỉnh) | Đường từ ngã 4 Tam Quan Mỹ Bình - Đến Cầu Ngã 3 | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
888 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 638 (Đường Tây tỉnh) | Đường từ Cầu Ngã 3 - Đến hết nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
889 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 638 (Đường Tây tỉnh) | Đường từ nhà ông Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) - Đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận) | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
890 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 638 (Đường Tây tỉnh) | Đường từ nhà ông PHạm Thanh Đầm (thôn Quy Thuận) - Đến giáp đường bê tông đi Hy Thế | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
891 | Huyện Hoài Nhơn | Tỉnh lộ 638 (Đường Tây tỉnh) | Từ đường từ bê tông đi Hy Thế - Đến giáp ngã 3 Chương Hòa | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
892 | Huyện Hoài Nhơn | Phạm Văn Đồng - Phường Hoài Đức | Đường từ nam Cầu Bồng Sơn (cũ) - Đến giáp Cầu Đỏ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
893 | Huyện Hoài Nhơn | Phạm Văn Đồng - Phường Hoài Đức | Đường từ đông Cầu Đỏ - Đến hết địa phận phường Hoài Đức | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
894 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến Bình Chương-Hoài Hải | Từ giáp địa phận phường Hoài Đức - Đến hết Cống nhà Giác thôn Định Công | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
895 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến Bình Chương-Hoài Hải | Từ giáp Cổng nhà Giác thôn Định Công - Đến hết Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
896 | Huyện Hoài Nhơn | Tuyến Bình Chương-Hoài Hải | Từ giáp Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh - Đến giáp Cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với đường tỉnh lộ 639) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
897 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Chinh - Phường Hoài Xuân | Đường từ An Đông - Đến Cống Dốc Thìn (phường Hoài Xuân) | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
898 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Chinh - Phường Hoài Xuân | Đường từ Cống dốc Thìn - Đến hết phường Hoài Xuân | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
899 | Huyện Hoài Nhơn | Lương Định Của - Phường Hoài Xuân | Từ đường Trường Chinh (ngã ba nhà Thanh Hạ) - đến đập ngăn mặn sông Lại Giang | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
900 | Huyện Hoài Nhơn | Trường Chinh - Phường Hoài Hương | Đường từ giáp phường Hoài Xuân - Đến cầu Sâm | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Huỳnh Tấn Phát - Phường Hoài Hảo
Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, bảng giá đất cho đoạn đường Huỳnh Tấn Phát, thuộc Phường Hoài Hảo, Huyện Hoài Nhơn đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc khu phố Tấn Thạnh 2. Thông tin này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định liên quan đến bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Tấn Phát có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho khu vực này theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư), thuộc khu phố Tấn Thạnh 2. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất ổn định và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm bất động sản tại Phường Hoài Hảo.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Huỳnh Tấn Phát, Phường Hoài Hảo, Huyện Hoài Nhơn. Mức giá 450.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh sự đánh giá về giá trị đất trong khu vực từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường 3, khu phố Tấn Thạnh 2. Việc nắm bắt thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hợp lý, đồng thời nắm bắt được xu hướng giá bất động sản tại khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Dương Văn An - Phường Hoài Hảo
Bảng giá đất của huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Dương Văn An - Phường Hoài Hảo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Dương Văn An, từ đường giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Tâm thuộc khu phố Tấn Thạnh 2, có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí gần Quốc lộ 1A và các tiện ích công cộng khác. Sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Dương Văn An, Phường Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Lưu Trọng Lư - Phường Hoài Hảo
Bảng giá đất của Huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Lưu Trọng Lư - Phường Hoài Hảo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc khu phố Phụng Du 1. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lưu Trọng Lư - Phường Hoài Hảo có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc khu phố Phụng Du 1. Giá trị đất tại khu vực này phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực đô thị. Mức giá này cho thấy sự ổn định và tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp với các dự án đầu tư và nhu cầu mua bán bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin thiết yếu, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lưu Trọng Lư - Phường Hoài Hảo, Huyện Hoài Nhơn. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất chính xác sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Lê Văn Thủ - Phường Hoài Hảo
Bảng giá đất của Huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Lê Văn Thủ - Phường Hoài Hảo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ nhà ông Hùng khu phố Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi khu phố Phụng Du 2. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Văn Thủ - Phường Hoài Hảo có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ nhà ông Hùng khu phố Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi khu phố Phụng Du 2. Giá trị đất tại khu vực này cho thấy một mức giá hợp lý, phù hợp với sự phát triển của khu vực. Khu vực này, dù không nằm ở vị trí trung tâm, vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị ổn định, là lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm cơ hội trong bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Văn Thủ - Phường Hoài Hảo, Huyện Hoài Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Cư Trinh - Phường Hoài Hảo
Bảng giá đất của Huyện Hoài Nhơn, Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Cư Trinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà ông Phương) đến Trường mẫu giáo Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Cư Trinh có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ giáp đường Hùng Vương (nhà ông Phương) đến Trường mẫu giáo Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí, điều kiện giao thông và sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Mặc dù mức giá này có thể không cao nhất trong khu vực, nhưng nó cung cấp một cái nhìn hợp lý về giá trị bất động sản, đặc biệt là trong một khu vực có sự phát triển tiềm năng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Cư Trinh, Phường Hoài Hảo, Huyện Hoài Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.