Bảng giá đất tại Huyện Hoài Nhơn Bình Định - Phân tích tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Bảng giá đất tại Huyện Hoài Nhơn, Bình Định đã cho thấy một sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và bổ sung bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định đã quy định mức giá đất. Tiềm năng đầu tư tại khu vực này vẫn đang được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Tổng quan khu vực Huyện Hoài Nhơn

Huyện Hoài Nhơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Bình Định, với vị trí chiến lược thuận lợi khi kết nối với các vùng lân cận. Nơi đây có bờ biển dài, cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt và không khí trong lành, mang lại tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và kinh tế biển.

Hoài Nhơn được biết đến với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đánh bắt thủy hải sản và dịch vụ du lịch.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch, khu vực này đang dần trở thành một trong những điểm sáng trong đầu tư bất động sản tại Bình Định.

Thời gian gần đây, các tuyến đường giao thông lớn được mở rộng và nâng cấp, giúp kết nối Huyện Hoài Nhơn với các khu vực trọng điểm như Thành phố Quy Nhơn và các khu công nghiệp trong tỉnh.

Điều này đã tạo ra sức hút lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt là đất nền và các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Hạ tầng phát triển mạnh mẽ kết hợp với những đặc điểm tự nhiên làm cho giá trị đất tại khu vực này có xu hướng gia tăng, đặc biệt ở những khu vực gần biển và trung tâm.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoài Nhơn

Giá đất tại Huyện Hoài Nhơn hiện nay dao động từ 1.000 đồng/m² đến 6.800.000 đồng/m², trong đó giá trung bình khoảng 673.018 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Những khu vực gần biển và các khu đô thị sẽ có giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Sự phân hóa này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư lựa chọn các chiến lược đầu tư phù hợp.

Đối với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, việc mua đất ở những khu vực ven biển hoặc gần các tuyến đường giao thông lớn có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Trong khi đó, đối với những ai có nhu cầu mua đất để ở, việc chọn các khu vực giá đất thấp nhưng có tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai sẽ giúp giảm bớt chi phí đầu tư ban đầu mà vẫn đảm bảo tiềm năng tăng giá trong thời gian tới.

So với các huyện khác trong tỉnh Bình Định, giá đất tại Hoài Nhơn có sự chênh lệch rõ rệt. Ví dụ, huyện Hoài Ân có mức giá đất thấp hơn, trong khi các khu vực như Thành phố Quy Nhơn hay huyện Tuy Phước có mức giá đất cao hơn nhiều.

Điều này tạo cơ hội cho những ai muốn tìm kiếm các dự án bất động sản giá rẻ nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hoài Nhơn

Một trong những yếu tố nổi bật của Huyện Hoài Nhơn là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và cơ sở vật chất.

Chính quyền tỉnh Bình Định đang đẩy mạnh các dự án xây dựng và mở rộng các tuyến giao thông, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và bất động sản tại khu vực này.

Các tuyến đường cao tốc và đường ven biển sẽ kết nối trực tiếp Hoài Nhơn với Thành phố Quy Nhơn và các khu vực khác trong tỉnh, giúp thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài hạ tầng giao thông, Hoài Nhơn còn sở hữu nhiều tiềm năng du lịch nhờ vào cảnh quan biển đảo đẹp mắt và các bãi biển nguyên sơ. Các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang dần hình thành tại khu vực này, kéo theo nhu cầu về đất đai, nhà ở và các tiện ích dịch vụ.

Huyện Hoài Nhơn cũng có tiềm năng phát triển nông nghiệp công nghệ cao và các khu công nghiệp trong tương lai. Điều này sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ sản xuất và phát triển công nghiệp, nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Huyện Hoài Nhơn, với lợi thế về vị trí địa lý và sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản Bình Định. Mặc dù giá đất tại khu vực này hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoài Nhơn là: 6.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoài Nhơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hoài Nhơn là: 711.649 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1056

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 52.000 42.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3002 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3003 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 48.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3004 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 38.000 29.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3005 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 34.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3006 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 32.000 23.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3007 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 30.000 22.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3008 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 87.000 80.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3009 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 82.000 73.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3010 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 71.000 63.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3011 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 68.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3012 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 65.000 56.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3013 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 63.000 54.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3014 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 63.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3015 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 59.000 51.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3016 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 54.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3017 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 51.000 42.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3018 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 47.000 39.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3019 Huyện Hoài Nhơn Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 45.000 37.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3020 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 10.400 9.400 8.600 - - Đất rừng sản xuất
3021 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 9.400 8.600 7.800 - - Đất rừng sản xuất
3022 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 8.500 7.700 7.000 - - Đất rừng sản xuất
3023 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 7.800 7.200 6.600 - - Đất rừng sản xuất
3024 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 7.600 7.000 6.400 - - Đất rừng sản xuất
3025 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 6.000 5.600 5.000 - - Đất rừng sản xuất
3026 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 5.100 4.600 4.200 - - Đất rừng sản xuất
3027 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 4.200 4.000 3.500 - - Đất rừng sản xuất
3028 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng đặc dụng
3029 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng đặc dụng
3030 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng đặc dụng
3031 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 5.460 5.040 4.620 - - Đất rừng đặc dụng
3032 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng đặc dụng
3033 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng đặc dụng
3034 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng đặc dụng
3035 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng đặc dụng
3036 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 7.280 6.580 6.020 - - Đất rừng phòng hộ
3037 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 6.580 6.020 5.460 - - Đất rừng phòng hộ
3038 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 5.950 5.390 4.900 - - Đất rừng phòng hộ
3039 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc thị xã Hoài Nhơn 5.460 5.040 4.620 - - Đất rừng phòng hộ
3040 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 5.320 4.900 4.480 - - Đất rừng phòng hộ
3041 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 4.200 3.920 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
3042 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 3.570 3.220 2.940 - - Đất rừng phòng hộ
3043 Huyện Hoài Nhơn Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc thị xã Hoài Nhơn 2.940 2.800 2.450 - - Đất rừng phòng hộ