Bảng giá đất tại Huyện Hoài Nhơn Bình Định - Phân tích tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Bảng giá đất tại Huyện Hoài Nhơn, Bình Định đã cho thấy một sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và bổ sung bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định đã quy định mức giá đất. Tiềm năng đầu tư tại khu vực này vẫn đang được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Tổng quan khu vực Huyện Hoài Nhơn

Huyện Hoài Nhơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Bình Định, với vị trí chiến lược thuận lợi khi kết nối với các vùng lân cận. Nơi đây có bờ biển dài, cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt và không khí trong lành, mang lại tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và kinh tế biển.

Hoài Nhơn được biết đến với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đánh bắt thủy hải sản và dịch vụ du lịch.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch, khu vực này đang dần trở thành một trong những điểm sáng trong đầu tư bất động sản tại Bình Định.

Thời gian gần đây, các tuyến đường giao thông lớn được mở rộng và nâng cấp, giúp kết nối Huyện Hoài Nhơn với các khu vực trọng điểm như Thành phố Quy Nhơn và các khu công nghiệp trong tỉnh.

Điều này đã tạo ra sức hút lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt là đất nền và các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Hạ tầng phát triển mạnh mẽ kết hợp với những đặc điểm tự nhiên làm cho giá trị đất tại khu vực này có xu hướng gia tăng, đặc biệt ở những khu vực gần biển và trung tâm.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoài Nhơn

Giá đất tại Huyện Hoài Nhơn hiện nay dao động từ 1.000 đồng/m² đến 6.800.000 đồng/m², trong đó giá trung bình khoảng 673.018 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Những khu vực gần biển và các khu đô thị sẽ có giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Sự phân hóa này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư lựa chọn các chiến lược đầu tư phù hợp.

Đối với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, việc mua đất ở những khu vực ven biển hoặc gần các tuyến đường giao thông lớn có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Trong khi đó, đối với những ai có nhu cầu mua đất để ở, việc chọn các khu vực giá đất thấp nhưng có tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai sẽ giúp giảm bớt chi phí đầu tư ban đầu mà vẫn đảm bảo tiềm năng tăng giá trong thời gian tới.

So với các huyện khác trong tỉnh Bình Định, giá đất tại Hoài Nhơn có sự chênh lệch rõ rệt. Ví dụ, huyện Hoài Ân có mức giá đất thấp hơn, trong khi các khu vực như Thành phố Quy Nhơn hay huyện Tuy Phước có mức giá đất cao hơn nhiều.

Điều này tạo cơ hội cho những ai muốn tìm kiếm các dự án bất động sản giá rẻ nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hoài Nhơn

Một trong những yếu tố nổi bật của Huyện Hoài Nhơn là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và cơ sở vật chất.

Chính quyền tỉnh Bình Định đang đẩy mạnh các dự án xây dựng và mở rộng các tuyến giao thông, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và bất động sản tại khu vực này.

Các tuyến đường cao tốc và đường ven biển sẽ kết nối trực tiếp Hoài Nhơn với Thành phố Quy Nhơn và các khu vực khác trong tỉnh, giúp thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài hạ tầng giao thông, Hoài Nhơn còn sở hữu nhiều tiềm năng du lịch nhờ vào cảnh quan biển đảo đẹp mắt và các bãi biển nguyên sơ. Các dự án du lịch nghỉ dưỡng đang dần hình thành tại khu vực này, kéo theo nhu cầu về đất đai, nhà ở và các tiện ích dịch vụ.

Huyện Hoài Nhơn cũng có tiềm năng phát triển nông nghiệp công nghệ cao và các khu công nghiệp trong tương lai. Điều này sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ sản xuất và phát triển công nghiệp, nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Huyện Hoài Nhơn, với lợi thế về vị trí địa lý và sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản Bình Định. Mặc dù giá đất tại khu vực này hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoài Nhơn là: 6.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoài Nhơn là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hoài Nhơn là: 711.649 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1056

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM (khu phố 1) - Phường Bồng Sơn Từ Trường Mẫu giáo - Đến nhà ông Tuấn 324.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2102 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM (Khu phố Trung Lương) - Phường Bồng Sơn Từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Độ 324.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2103 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn từ ngã 4 nhà Tin - Đến nhà ông Chấn (dốc Lò) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2104 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM - Phường Bồng Sơn từ Miễu Thần Nông - Đến giáp đường ven Bàu Rong 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2105 Huyện Hoài Nhơn Các đường ngang trong khu Tây Bắc chợ - Phường Bồng Sơn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2106 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn từ ngã 5 chân đá Trãi - Đến giáp ngã 4 nhà Tin 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2107 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng - Phường Bồng Sơn từ Trần Phú - Đến Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động) 920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2108 Huyện Hoài Nhơn Phường Bồng Sơn Đường bê tông xi măng nối đường phía sau sân vận động - Đến cống sau sân vận động Bồng Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2109 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng khu phố 5 - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Hưng - Đến nhà ông Tuấn 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2110 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng khu phố 5 - Phường Bồng Sơn từ nhà bà Đồng - Đến nhà bà Phụng 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2111 Huyện Hoài Nhơn Đường bê tông xi măng khu phố Liêm Bình - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Khương - Đến mương Lại Giang 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2112 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM - Phường Bồng Sơn từ trụ sở khu phố Phụ Đức - Đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2113 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam Đường - Phường Bồng Sơn từ Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2114 Huyện Hoài Nhơn Phường Bồng Sơn Đường khu phố Liêm Bình lô A6 - Đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2115 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Sơn - Đến giáp bản tin Hải Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2116 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 1 Đường - Phường Bồng Sơn từ Quang Trung - Đến giáp Ga Bồng Sơn 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2117 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 1 - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Hòa - Đến nhà bà Trinh 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2118 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Hùng - Đến nhà ông Huấn 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2119 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 5 tuyến - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Châu - Đến nhà ông Hồi 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2120 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố Trung Lương - Phường Bồng Sơn từ nhà bà Trinh - Đến nhà ông Giữ 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2121 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 1 tuyến - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Thái - Đến nhà ông Đô 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2122 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 2 - Phường Bồng Sơn từ giáp nhà bà Đính - Đến giáp đường Nam chợ 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2123 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố 5 tuyến - Phường Bồng Sơn từ nhà ông Chi - Đến nhà ông Hùng, từ nhà ông Mùi Đến Miếu Chòm và từ nhà ông Giao Đến nhà bà Mai 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2124 Huyện Hoài Nhơn Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam - Phường Bồng Sơn từ giáp đường Cụm công nghiệp - Đến giáp ngã 5 chân đá Trãi 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2125 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn Tuyến T8 (lộ giới 24m) 2.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2126 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng - Phường Bồng Sơn Các tuyến còn lại: T1, T2, T4, T7, T9 lộ giới 18m; T3 lộ giới 12m; T5 lộ giới 24m 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2127 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường còn lại trong phường Bồng Sơn (trừ các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và khu phố Thiết Đính Nam; các tuyến đường đã có giá đất) - Phường Bồng Sơn Đường có lộ giới ≥3m 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2128 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường còn lại trong phường Bồng Sơn (trừ các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và khu phố Thiết Đính Nam; các tuyến đường đã có giá đất) - Phường Bồng Sơn Các tuyến đường còn lại (có lộ giới < 3m) 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2129 Huyện Hoài Nhơn Đường Lý Thường Kiệt - Phường Tam Quan Đường từ nhà ông Quân (Khu phố 2) - Đến giáp Bờ Tràng (Khu phố 3) 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2130 Huyện Hoài Nhơn Đường Lý Thường Kiệt - Phường Tam Quan Đoạn còn lại 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2131 Huyện Hoài Nhơn Đường Chu Văn An - Phường Tam Quan Trọn đường 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2132 Huyện Hoài Nhơn Đường 26/3 - Phường Tam Quan Trọn đường 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2133 Huyện Hoài Nhơn Đường từ phía Bắc UBND phường Tam Quan Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Trần Phú 1.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2134 Huyện Hoài Nhơn Đường Âu Lạc - Phường Tam Quan Đường từ ngã 3 Quang Trung - qua Nhà trẻ đến đường 3/2 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2135 Huyện Hoài Nhơn Đường Âu Lạc - Phường Tam Quan Đoạn còn lại 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2136 Huyện Hoài Nhơn Đường Lý Tự Trọng - Phường Tam Quan Trọn đường 820.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2137 Huyện Hoài Nhơn Đường Ngô Mây - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến giáp đường 3/2 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2138 Huyện Hoài Nhơn Đường Ngô Mây - Phường Tam Quan Đoạn còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2139 Huyện Hoài Nhơn Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến giáp Kênh N8 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2140 Huyện Hoài Nhơn Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường Tam Quan Đoạn còn lại 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2141 Huyện Hoài Nhơn Đường Nguyễn Trân - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến Mương ông Dõng 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2142 Huyện Hoài Nhơn Đường Nguyễn Trân - Phường Tam Quan Đường từ Mương ông Dõng - đến giáp Tam Quan Nam 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2143 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Tam Quan Đường từ địa phận Hoài Hảo - đến Cống ông Tài 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2144 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Tam Quan Đường từ Cống ông Tài - Đến ngã 4 Tam Quan 2.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2145 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Tam Quan Đường từ ngã 4 Tam Quan - Đến giáp đường 26/3 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2146 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Tam Quan Từ đường từ 26/3 - Đến hết địa phận phường Tam Quan 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2147 Huyện Hoài Nhơn Đường Mai Hắc Đế - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến giáp đường 3/2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2148 Huyện Hoài Nhơn Đường Mai Hắc Đế - Phường Tam Quan Từ đường 3/2 - đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2149 Huyện Hoài Nhơn Đường 3/2 - Phường Tam Quan Đường từ Cống ông Tài - đến giáp ngã 4 Âu Lạc 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2150 Huyện Hoài Nhơn Đường 3/2 - Phường Tam Quan Đường từ ngã 4 Âu Lạc - đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan 2.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2151 Huyện Hoài Nhơn Đường 3/2 - Phường Tam Quan Đường từ Trường THCS Tam Quan - đến ngã 4 đường 26/3 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2152 Huyện Hoài Nhơn Đường 3/2 - Phường Tam Quan Đường từ ngã 4 đường 26/3 - Đến hết nhà ông Ngô Tương 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2153 Huyện Hoài Nhơn Đường Võ Thị Sáu - Phường Tam Quan Trọn Đường - Đến giáp đường Trần Phú 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2154 Huyện Hoài Nhơn Lê Đức Thọ - Phường Tam Quan Trọn Đường - Đến giáp cầu Chợ Ân (phường Tam Quan Nam) 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2155 Huyện Hoài Nhơn Đường Trần Quốc Hoàn - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến giáp đường 3/2 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2156 Huyện Hoài Nhơn Đường Tôn Chất - Phường Tam Quan Đường từ ranh giới phường Tam Quan Nam - đến giáp Cầu Tân Mỹ 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2157 Huyện Hoài Nhơn Trần Thủ Độ - Phường Tam Quan Đường từ nhà ông Trương Văn Thạnh - Đến giáp đường Bê tông Thái Mỹ 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2158 Huyện Hoài Nhơn Triệu Việt Vương - Phường Tam Quan Đường từ giáp đường Nguyễn Trân - Đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc) 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2159 Huyện Hoài Nhơn Nguyễn Hữu Thọ - Phường Tam Quan Trọn đường 388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2160 Huyện Hoài Nhơn Đường từ Trạm biến áp Khu phố 8 đến giáp Mương Khu phố 8 (đoạn đã đổ bê tông) - Phường Tam Quan Đường bê tông khu phố 8 từ mương N82 - Đến giáp đường xóm Nhiễu 388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2161 Huyện Hoài Nhơn Đường Phan Chu Trinh - Phường Tam Quan Đường từ giáp đường 3/2 - Đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2162 Huyện Hoài Nhơn Đường Phan Chu Trinh - Phường Tam Quan Từ đường từ vào Cụm công nghiệp Tam Quan - Đến giáp đường Trần Quang Diệu 920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2163 Huyện Hoài Nhơn Nguyễn Cơ Thạch - Phường Tam Quan Đường từ nhà ông Nhẫn - đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2164 Huyện Hoài Nhơn Trần Khánh Dư - Phường Tam Quan Đường từ nhà ông Hồng - Đến hết nhà ông Bé 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2165 Huyện Hoài Nhơn Đỗ Xuân Hợp - Phường Tam Quan Từ giáp đường vào cụm công nghiệp Tam Quan - Đến nhà ông Huỳnh Nhữ 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2166 Huyện Hoài Nhơn Trịnh Hoài Đức - Phường Tam Quan Từ nhà bà Thi - Đến nhà bà Cám 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2167 Huyện Hoài Nhơn Hoàng Xuân Hãn - Phường Tam Quan Từ Nhà văn hóa khu phố 5 - đến nhà ông Hoàng 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2168 Huyện Hoài Nhơn Phan Kế Toại - Phường Tam Quan Từ đường từ đường 3/2 (nhà ông Huỳnh Cao Sơn) - Đến bãi tràng 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2169 Huyện Hoài Nhơn Phan Kế Toại - Phường Tam Quan Đường từ bãi tràng - Đến giáp kênh N8 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2170 Huyện Hoài Nhơn Trần Nhật Duật - Phường Tam Quan Trọn đường 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2171 Huyện Hoài Nhơn Phan Đăng Lưu - Phường Tam Quan Đường từ nhà bà Bường - đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2172 Huyện Hoài Nhơn Ngô Văn Sở - Phường Tam Quan Đường từ Quang Trung - đến giáp đường 3/2 920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2173 Huyện Hoài Nhơn Ngô Thì Nhậm - Phường Tam Quan Trọn đường 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2174 Huyện Hoài Nhơn Hải Triều - Phường Tam Quan Đường từ giáp đường 3/2 - đến hết nhà bà Ngô Thị Chanh 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2175 Huyện Hoài Nhơn Vạn Xuân - Phường Tam Quan Đường từ giáp đường Ngô Mây - đến hết Trường tiểu học số 1 Tam Quan (đoạn đã đổ bê tông) 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2176 Huyện Hoài Nhơn Sương Nguyệt Ánh - Phường Tam Quan Từ Gác Ghi - đến nhà bà Nguyễn Thị An, khu phố 2 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2177 Huyện Hoài Nhơn Lê Văn Lương - Phường Tam Quan Từ nhà văn hóa khu phố 2 - đến giáp đường Nguyễn Trân 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2178 Huyện Hoài Nhơn Hồ Đắc Di - Phường Tam Quan Từ đường Nguyễn Trân - đến giáp nhà bà Niếp, khu phố 1 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2179 Huyện Hoài Nhơn Huỳnh Nhất Long - Phường Tam Quan Từ lò gốm khu phố 1 (qua miễu Phó Vuông) - đến giáp đường Lý Thường Kiệt 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2180 Huyện Hoài Nhơn Dương Đức Hiền - Phường Tam Quan Từ đường Nguyễn Trân - đến nhà bà Cảm, khu phố 1 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2181 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường trong khu Quy hoạch dân cư Phú Mỹ Lộc - Phường Tam Quan Tuyến đường số 5, lộ giới 18m 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2182 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến đường trong khu Quy hoạch dân cư Phú Mỹ Lộc - Phường Tam Quan Tuyến đường số 10, lộ giới 18m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2183 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong phường Tam Quan Đối với các khu phố từ: Khu phố 3 - Đến khu phố 8 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2184 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong phường Tam Quan Đối với Khu phố 1, Khu phố 2 và Khu phố 9 196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2185 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong phường Tam Quan Đối với các khu phố từ: Khu phố 3 - Đến khu phố 8 164.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2186 Huyện Hoài Nhơn Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong phường Tam Quan Đối với khu phố 1, khu phố 2 và khu phố 9 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2187 Huyện Hoài Nhơn Đường Khu dân cư sân vận động Tam Quan (đường kết nối giữa đường Lý Tự Trọng và đường Nguyễn Chí Thanh) - Phường Tam Quan 820.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2188 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Tam Quan Bắc Đường từ ngã 4 đi Thiện Chánh - Đến giáp đường 26/3 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2189 Huyện Hoài Nhơn Quang Trung - Phường Tam Quan Bắc Từ đường từ 26/3 - Đến cầu Gia An 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2190 Huyện Hoài Nhơn Nguyễn Chí Thanh - Phường Tam Quan Bắc Từ ngã ba Bưu điện văn hóa phường - đến ngã 4 phường Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế thị xã) 2.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2191 Huyện Hoài Nhơn Võ Nguyên Giáp - Phường Tam Quan Bắc Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa phường - đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan 2.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2192 Huyện Hoài Nhơn Võ Nguyên Giáp - Phường Tam Quan Bắc Từ giáp xã Tam Quan Nam - đến ngã ba Bưu điện văn hóa phường Tam Quan Bắc 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2193 Huyện Hoài Nhơn Trần Quang Khải - Phường Tam Quan Bắc Đường từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND phường) C243 - đến ngã 3 giáp đường bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2194 Huyện Hoài Nhơn Trần Quang Khải - Phường Tam Quan Bắc Đoạn Đường từ bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh - đến ngã 5 Công Thạnh 340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2195 Huyện Hoài Nhơn Hàm Tử (từ cầu thiện Chánh đến Gò dài) - Phường Tam Quan Bắc Đoạn từ giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện Chánh) - đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, khu phố Tân Thành 2) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2196 Huyện Hoài Nhơn Trần Quốc Toản - Phường Tam Quan Bắc Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh - đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Khu phố Trường Xuân Tây) 340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2197 Huyện Hoài Nhơn Trần Quốc Toản - Phường Tam Quan Bắc Đoạn từ Ngã 5 Công Thạnh - đến giáp đường Quốc lộ 1A - Gò Dài 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2198 Huyện Hoài Nhơn Lê Thánh Tôn - Phường Tam Quan Bắc Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, khu phố Dĩnh Thạnh) - đến ngã ba nhà ông Liệu, khu phố Tân Thành 1) 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2199 Huyện Hoài Nhơn Đặng Tiến Đông - Phường Tam Quan Bắc Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, khu phố Dĩnh Thạnh) - đến đất ông Châu Văn Lý khu phố Dĩnh Thạnh 164.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2200 Huyện Hoài Nhơn Yết Kiêu - Phường Tam Quan Bắc Đoạn từ giáp đường bê tông (đất ông Phận khu phố Trường Xuân Tây) - đến giáp sông Thiện Chánh 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị