Bảng giá đất Trần Chí Nam - Thị trấn Cần Giuộc Huyện Cần Giuộc Long An mới nhất

Huyện Cần Giuộc, Long An, với vị trí gần TP.HCM, đang bùng nổ trong hạ tầng và đô thị hóa. Khu vực này sở hữu giao thông thuận lợi cùng sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, dẫn đến nhu cầu cao về nhà ở và tiện ích. Giá trị bất động sản càng ngày càng tăng, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Huyện Cần Giuộc, tọa lạc ở phía Đông Nam tỉnh Long An, giáp ranh Thành phố Hồ Chí Minh, là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và đô thị hóa. Nơi đây không chỉ mang vị trí chiến lược quan trọng mà còn có nhiều ưu thế với giao thông thuận lợi kết nối với các tuyến cao tốc và quốc lộ. Đặc biệt, sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp ở gần TP.HCM đã tạo ra nhu cầu cao về nhà ở và các tiện ích đi kèm, khiến cho giá trị bất động sản trong khu vực ngày càng gia tăng.

Bảng giá chi tiết đất Trần Chí Nam tại Huyện Cần Giuộc, Long An

Theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An và các quy định sửa đổi, bổ sung của Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND, Quyết định 46/2023/QĐ-UBND, Quyết định 44/2024/QĐ-UBND, bảng giá đất của Trần Chí Nam được quy định như sau:

  • Giá đất trung bình:
    • Đất ở đô thị: 7.854.666,67 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 5.123.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
      • Giá cao nhất: 10.245.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
    • Đất TM-DV đô thị: 6.283.666,67 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 4.098.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
      • Giá cao nhất: 8.196.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1
    • Đất SX-KD đô thị: 5.498.333,33 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 3.586.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3
      • Giá cao nhất: 7.172.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1

Xem chi tiết bảng giá đất của Trần Chí Nam

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024, bảng giá đất được áp dụng cho nhiều trường hợp, bao gồm:

  • Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
  • Tính tiền thuê đất hằng năm khi nhà nước cho thuê đất.
  • Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  • Tính lệ phí và tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
  • Tính tiền bồi thường cho nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai.
  • Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.

Những thông tin trên được áp dụng tại Huyện Cần Giuộc, Long An, giúp cho việc quản lý và sử dụng đất đai trở nên thuận lợi và minh bạch hơn.

2025: Trần Chí Nam có giá cao hơn hay thấp hơn các đường lân cận?

Khi so sánh giá đất Trần Chí Nam với các đường lân cận như Tuyến tránh QL 50, Thống Chế Sĩ và Công trường Phước Lộc, có thể thấy rằng giá đất Trần Chí Nam đang ở mức cao hơn đáng kể. Cụ thể:

  • Đất SX-KD đô thị:

    • Trần Chí Nam trung bình 5.498.333,33 VNĐ/m² > Tuyến tránh QL 50 trung bình 1.887.333,33 VNĐ/m².
    • Trần Chí Nam < Thống Chế Sĩ 6.279.000 VNĐ/m² > Công trường Phước Lộc 7.849.000 VNĐ/m².
  • Đất TM-DV đô thị:

    • Trần Chí Nam trung bình 6.283.666,67 VNĐ/m² > Tuyến tránh QL 50 2.156.888,89 VNĐ/m².
    • Trần Chí Nam < Thống Chế Sĩ 7.176.000 VNĐ/m² < Công trường Phước Lộc 8.970.000 VNĐ/m².
  • Đất ở đô thị:

    • Trần Chí Nam trung bình 7.854.666,67 VNĐ/m² < Tuyến tránh QL 50 2.696.111,11 VNĐ/m².
    • Trần Chí Nam < Thống Chế Sĩ 8.970.000 VNĐ/m² < Công trường Phước Lộc 11.212.666,67 VNĐ/m².

Điểm nổi bật của Trần Chí Nam là mức giá cho bất động sản ở đây vẫn còn thấp hơn so với các khu vực phát triển mạnh như Công trường Phước Lộc, chứng tỏ tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Cần Giuộc, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Cần Giuộc để so sánh chi tiết.

Huyện Cần Giuộc không chỉ sở hữu các loại đất đa dạng mà còn có những vị trí tiềm năng, giá trị đất tại Trần Chí Nam sẽ còn tăng trong thời gian tới.

Nhìn chung, Trần Chí Nam được xem là một trong những đầu tư tiềm năng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm khu vực phát triển mạnh mẽ, với mức giá vẫn còn hợp lý và nhiều cơ hội phát triển trong tương lai.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cần Giuộc Trần Chí Nam - Thị trấn Cần Giuộc 10.245.000 8.196.000 5.123.000 - - Đất ở đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện