Bảng giá đất Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng Huyện Cần Giuộc Long An mới nhất

Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng tại huyện Cần Giuộc, Long An, nằm gần TP.HCM, sở hữu tiềm năng phát triển vượt trội nhờ hạ tầng giao thông hiện đại và sự phát triển của các khu công nghiệp. Giá đất cho khu vực này dao động từ 2.105.000 đến 4.210.000 VNĐ/m², hứa hẹn nhiều cơ hội cho cư dân và nhà đầu tư.

Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng nằm trong huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vị trí gần Thành phố Hồ Chí Minh. Khu vực này không chỉ được hưởng lợi từ hạ tầng giao thông phát triển mà còn là điểm đến của nhiều khu công nghiệp, thu hút lượng lớn lao động. Với các tuyến quốc lộ, cao tốc và đường giao thông huyết mạch, nơi đây đang trên đà đô thị hóa, hứa hẹn mang đến nhiều cơ hội cho cư dân và nhà đầu tư.

Bảng giá chi tiết đất Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng tại Huyện Cần Giuộc, Long An

Căn cứ theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An, khu vực này có giá đất phân chia rõ theo vị trí và loại đất. Giá đất dao động từ 2105000 VNĐ/m² ở vị trí thấp nhất của đất ở nông thôn đến 4210000 VNĐ/m² tại vị trí cao nhất.

  • Giá theo từng loại đất:

    • Đất ở nông thôn:

      • Giá trung bình: 3227666.67 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 2105000 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn
      • Giá cao nhất: 4210000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn
    • Đất TM-DV nông thôn:

      • Giá trung bình: 2582000 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 1684000 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn
      • Giá cao nhất: 3368000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn
    • Đất SX-KD nông thôn:

      • Giá trung bình: 2259666.67 VNĐ/m²
      • Giá thấp nhất: 1474000 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn
      • Giá cao nhất: 2947000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn
    • Đất trồng cây hàng năm, lâu năm và nuôi trồng thủy sản: Giá này chỉ duy trì ở mức 250000 VNĐ/m² cho tất cả các vị trí.

Xem chi tiết bảng giá đất của Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Theo khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024, bảng giá đất được sử dụng trong nhiều trường hợp. Cụ thể, tại Huyện Cần Giuộc, Long An, bảng giá đất này phục vụ cho:

  1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.
  2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê với hình thức thu tiền thuê hàng năm.
  3. Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  4. Tính lệ phí quản lý, bồi thường và tiền xử phạt liên quan đến đất đai.

Bảng giá đất đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý chính sách đất đai, đảm bảo khách hàng và nhà đầu tư có cơ sở vững chắc trong mọi giao dịch liên quan đến đất đai tại địa bàn này.

Chi tiết giá đất Khu tái định cư Hải Sơn và trục đường lân cận

Để so sánh mức độ cạnh tranh, chúng ta sẽ xem xét giá đất tại Khu tái định cư Hải Sơn so với các tuyến đường lân cận như ĐT 826, ĐT 830 và HL 19.

  • Tại ĐT 826, giá đất ở nông thôn cao nhất rơi vào mức 3685000 VNĐ/m², trong khi giá thấp nhất chỉ 1842500 VNĐ/m². Điều này rõ ràng cho thấy Khu tái định cư Hải Sơn có mức giá cạnh tranh hơn với giá tối đa 4210000 VNĐ/m².

  • Khi nhìn vào ĐT 830HL 19, giá đất tại các vị trí cũng có sự chênh lệch không nhỏ, với vị trí cao nhất tại ĐT 830 khoảng 250000 VNĐ/m² cho đất trồng cây.

Nhìn chung, Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng không chỉ giữ được giá trung bình hợp lý mà còn cho thấy tiềm năng tăng trưởng về giá trị trong tương lai nhờ hạ tầng phát triển. Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Cần Giuộc, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Cần Giuộc để so sánh chi tiết.

Kết luận, Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng thể hiện nhiều lợi thế nổi bật trong việc phát triển đất đai. Với mức giá hấp dẫn và tiềm năng gia tăng giá trị, nơi đây chắc chắn là lựa chọn tối ưu cho các nhà đầu tư cũng như người dân muốn định cư lâu dài.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
43
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cần Giuộc Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện