Bảng giá đất Khu dân cư - Xã Ea Bhốk Huyện Cư Kuin Đắk Lắk mới nhất

Khu dân cư - Xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin, Đắk Lắk đang nổi lên như điểm đến tiềm năng với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và hệ thống thủy lợi phong phú. Cùng với sự phát triển hạ tầng, bất động sản tại đây hứa hẹn tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt ngành nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái khẳng định vị thế khu vực.

Khu dân cư - Xã Ea Bhốk là một trong những khu vực tiềm năng nằm trong huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk. Nằm cách xa trung tâm đô thị lớn khoảng 30 km, khu vực này nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp cùng hệ thống hồ, sông suối phong phú. Huyện Cư Kuin đang từng bước phát triển vượt bậc với các dự án hạ tầng giao thông, tạo đà cho sự tăng trưởng của bất động sản tại đây. Các sản phẩm nông nghiệp đặc trưng kết hợp với du lịch sinh thái đang dần khẳng định vị thế của khu vực này.

Giá đất Khu dân cư - Xã Ea Bhốk, Huyện Cư Kuin, Tỉnh Đắk Lắk hiện nay là bao nhiêu?

Theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ban hành ngày 03/07/2020, cùng với các quyết định sửa đổi bổ sung như Quyết định 29/2020/QĐ-UBND, Quyết định 36/2020/QĐ-UBND, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND, Quyết định 01/2024/QĐ-UBND, và Quyết định 59/2024/QĐ-UBND, bảng giá đất tại Khu dân cư - Xã Ea Bhốk được quy định như sau:

  • Đất ở nông thôn:
    • Giá trung bình: 183.333 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 65.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn các thôn, buôn còn lại
    • Giá cao nhất: 350.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn thuộc thôn 4
  • Đất TM-DV nông thôn:
    • Giá trung bình: 146.666 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 52.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn các thôn, buôn còn lại
    • Giá cao nhất: 280.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn thuộc thôn 4
  • Đất SX-KD nông thôn:
    • Giá trung bình: 110.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 39.000 VNĐ/m² tại Vị trí 3 đoạn các thôn, buôn còn lại
    • Giá cao nhất: 210.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn thuộc thôn 4

Xem chi tiết bảng giá đất của Khu dân cư - Xã Ea Bhốk

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024, quy định rằng bảng giá đất được áp dụng trong một loạt các trường hợp. Cụ thể bao gồm:

  • Tính tiền sử dụng đất khi được công nhận quyền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất.
  • Tính tiền thuê đất và thuế liên quan khi Nhà nước cho thuê đất.
  • Tính lệ phí, bồi thường cho Nhà nước trong lĩnh vực đất đai.
  • Đặc biệt, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại Huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

Khu dân cư - Xã Ea Bhốk và khu vực lân cận chênh lệch giá đất ra sao?

Khi so sánh giá đất tại Khu dân cư - Xã Ea Bhốk với các khu vực lân cận, có thể thấy rằng mức giá đất tại đây đang thấp hơn đáng kể. Cụ thể, giá đất ở khu vực lân cận như Đường liên xã - Xã Ea Tiêu và Đường liên thôn - Xã Ea Ktur cao gấp đôi, thậm chí gấp ba lần so với giá tại Khu dân cư - Xã Ea Bhốk.

  • Đối với đất SX-KD nông thôn: Khu dân cư - Xã Ea Bhốk chỉ 110.000 VNĐ/m², trong khi đó Đường liên xã - Xã Ea Tiêu cao hơn với mức 287.600 VNĐ/m² và Đường liên thôn - Xã Ea Ktur là 1.320.000 VNĐ/m².
  • Đối với đất ở nông thôn: Chỉ 183.333 VNĐ/m² tại Khu dân cư - Xã Ea Bhốk so với 479.333 VNĐ/m² tại Đường liên xã - Xã Ea Tiêu hay 2.200.000 VNĐ/m² tại Đường liên thôn - Xã Ea Ktur.

Việc phân tích và so sánh giúp nhận diện giá trị bất động sản tại khu vực này chưa khai thác hết tiềm năng. Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Cư Kuin, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Cư Kuin để so sánh chi tiết.

Thông qua những yếu tố trên, giá đất tại Khu dân cư - Xã Ea Bhốk cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai do sự cải thiện hạ tầng và quy hoạch của địa phương.

Khu dân cư - Xã Ea Bhốk với giá đất hợp lý, vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao đem lại nhiều cơ hội cho nhà đầu tư. Đây là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại Đắk Lắk.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
25
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cư Kuin Khu dân cư - Xã Ea Bhốk Thuộc thôn 4 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện