Bảng Giá Đất Đường Giao Thông Nội Bộ Lộ Giới 12M - (Khu Nhà Ở 280 Lương Định Của), KP1, Phường An Phú, Quận 2, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Đường Giao Thông Nội Bộ Lộ Giới 12M tại Khu Nhà Ở 280 Lương Định Của, KP1, Phường An Phú, Quận 2 là một khu vực phát triển mạnh mẽ với vị trí địa lý thuận tiện cho giao thương và sinh hoạt. Nằm trong phạm vi Quận 2, TP Hồ Chí Minh, đây là tuyến đường kết nối quan trọng giữa khu dân cư với các tuyến đường lớn của thành phố, bao gồm Lương Định Của và Cao tốc Long Thành - Dầu Giây. Khu vực xung quanh được bao bọc bởi các dịch vụ tiện ích như trường học, trung tâm thương mại và các khu vui chơi giải trí, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc sống và phát triển kinh tế.
1. Giá đất Đường Giao Thông Nội Bộ Lộ Giới 12M - Khu Nhà Ở 280 Lương Định Của, KP1, Phường An Phú, Quận 2, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại Đường Giao Thông Nội Bộ Lộ Giới 12M được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá dao động từ thấp nhất là 1.536.000 triệu VND/m² đến cao nhất là 4.800.000 triệu VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 2.664 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 1.536 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Giá cao nhất: 4800 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 3.552 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 2.048 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
- Giá cao nhất: 6400 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn TRỌN ĐƯỜNG
Xem chi tiết bảng giá đất của Đường Giao Thông Nội Bộ Lộ Giới 12M tại đây
2. Cách phân loại vị trí tại Đường Giao Thông Nội Bộ Lộ Giới 12M, Quận 2 như thế nào?
Phân loại vị trí đất:
- Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường.
- Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất có mặt giáp với hẻm rộng từ 5m, giá bằng 0,5 lần vị trí 1.
- Vị trí 3: giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, giá bằng 0,8 lần vị trí 2.
- Vị trí 4: vị trí còn lại, giá bằng 0,8 lần vị trí 3.
Quy định bổ sung: Trường hợp vị trí có độ sâu từ mép đường từ 100m trở lên, giá giảm 10%.
Ví dụ minh họa: Thửa đất tại Vị trí 2 đoạn TRỌN ĐƯỜNG có giá 0,5 lần so với Vị trí 1, tức là 2.400 triệu/m².
3. So sánh giá đất tại Đường Giao Thông Nội Bộ Lộ Giới 12M và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
Đường | Loại đất | Vị trí 1 (triệu/m²) | Vị trí 2 (triệu/m²) | Vị trí 3 (triệu/m²) | Vị trí 4 (triệu/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Giao Thông Nội Bộ Lộ Giới 12M | Đất SX-KD đô thị | 4,800 | 2,400 | 1,920 | 1,536 |
Đường Số 2, Phường Bình An | Đất SX-KD đô thị | 4,680 | 2,340 | 1,872 | 1,498 |
Đường Số 7, Phường Bình An | Đất SX-KD đô thị | 3,480 | 1,740 | 1,392 | 1,114 |
Nhận xét:
Đường Giao Thông Nội Bộ Lộ Giới 12M có giá đất cao hơn so với các đường lân cận như Đường Số 2 và Đường Số 7. Đặc biệt, tại vị trí mặt tiền, giá cao nhất đạt 4,800 triệu/m², cho thấy tiềm năng phát triển và lợi nhuận đầu tư cao. Giá đất tại Đường Giao Thông Nội Bộ Lộ Giới 12M phản ánh vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng phát triển, hứa hẹn tiềm năng tăng giá tốt trong tương lai.