Bảng giá đất DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) Huyện Hóc Môn TP Hồ Chí Minh mới nhất
1. Giá đất đường Dương Công Khi, Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Giá đất tại đường Dương Công Khi được quản lý theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, có chỉnh sửa bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá dao động từ 133,000 VND/m² đến 1,040,000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:
- Đất ở:
- Giá trung bình: 408,833.34 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 166,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn TỈNH LỘ 14 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH
- Giá cao nhất: 1,040,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn NGÃ 3 ÔNG TRÁC - NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22
- Đất SX-KD:
- Giá trung bình: 245,416.67 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 100,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn TỈNH LỘ 14 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH
- Giá cao nhất: 624,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn NGÃ 3 ÔNG TRÁC - NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22
- Đất TM-DV:
- Giá trung bình: 327,000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 133,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn TỈNH LỘ 14 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH
- Giá cao nhất: 832,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn NGÃ 3 ÔNG TRÁC - NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22
Xem chi tiết bảng giá đất của đường Dương Công Khi
2. Cách phân loại vị trí tại đường Dương Công Khi, Huyện Hóc Môn như thế nào?
Mô tả chi tiết về phân loại đất theo điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND. Vị trí đất tại đường Dương Công Khi được phân loại như sau:
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường theo quy định của bảng giá đất.
- Vị trí 2: đất bên hẻm rộng từ 5m trở lên.
- Vị trí 3: đất bên hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại.
Các quy định bổ sung: Giá đất cho các phần đất sâu từ 100m trở lên giảm 10% giá từng vị trí.
3. So sánh giá đất tại đường Dương Công Khi và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:
Đường Dương Công Khi (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC)
Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) | Giá trung bình (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Đất SX-KD | 442,000 | 221,000 | 177,000 | 141,667 | 245,417 |
Đất TM-DV | 589,333 | 294,667 | 235,667 | 188,333 | 327,000 |
Đất ở | 736,667 | 368,333 | 294,667 | 235,667 | 408,833 |
Bảng giá khu vực lân cận
Đường THÁI THỊ GIỮ
Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) | Giá trung bình (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Đất SX-KD | 1,092,000 | 546,000 | 437,000 | 349,000 | 606,000 |
Đất TM-DV | 1,456,000 | 728,000 | 582,000 | 466,000 | 808,000 |
Đất ở | 1,810,000 | 910,000 | 728,000 | 582,000 | 508,000 |
Đường BÀ ĐIỂM 6
Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) | Giá trung bình (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Đất SX-KD | 750,000 | 375,000 | 300,000 | 240,000 | 416,250 |
Đất TM-DV | 1,000,000 | 500,000 | 400,000 | 320,000 | 555,000 |
Đất ở | 1,250,000 | 625,000 | 500,000 | 400,000 | 693,750 |
Đường NGUYỄN THỊ THẢNH
Loại đất | Vị trí 1 (VNĐ/m²) | Vị trí 2 (VNĐ/m²) | Vị trí 3 (VNĐ/m²) | Vị trí 4 (VNĐ/m²) | Giá trung bình (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|---|
Đất SX-KD | 366,000 | 183,000 | 146,000 | 117,000 | 203,000 |
Đất TM-DV | 488,000 | 244,000 | 195,000 | 156,000 | 270,750 |
Đất ở | 1,710,000 | 305,000 | 244,000 | 195,000 | 446,100 |
Nhận xét:
Giá đất tại đường Dương Công Khi thấp hơn so với đường Thái Thị Giữ, nhưng cao hơn đường Nguyễn Thị Thảnh ở vị trí tương tự. Đối với đường Bà Điểm 6, giá đất tại Dương Công Khi có mức giá trung bình thấp hơn. Điều này cho thấy đất tại Dương Công Khi là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư dài hạn với ngân sách vừa phải. Dù không có giá cao nhất, nhưng với tiềm năng phát triển và vị trí chiến lược, Dương Công Khi vẫn đáng để xem xét so với các tuyến đường lân cận.