Bảng giá đất DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) Huyện Hóc Môn TP Hồ Chí Minh mới nhất

Giá đất đường Dương Công Khi, Huyện Hóc Môn, TP.HCM dao động từ 133,000 VND/m² đến 1,040,000 VND/m², tùy vị trí và loại đất, theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và số 79/2024/QĐ-UBND. Đất ở có giá cao nhất lên tới 1,040,000 VND/m², trong khi đất SX-KD và TM-DV có mức giá trung bình lần lượt là 245,416.67 VNĐ/m² và 327,000 VNĐ/m².

1. Giá đất đường Dương Công Khi, Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Giá đất tại đường Dương Công Khi được quản lý theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, có chỉnh sửa bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Mức giá dao động từ 133,000 VND/m² đến 1,040,000 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở:
    • Giá trung bình: 408,833.34 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 166,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn TỈNH LỘ 14 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH
    • Giá cao nhất: 1,040,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn NGÃ 3 ÔNG TRÁC - NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22
  • Đất SX-KD:
    • Giá trung bình: 245,416.67 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 100,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn TỈNH LỘ 14 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH
    • Giá cao nhất: 624,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn NGÃ 3 ÔNG TRÁC - NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22
  • Đất TM-DV:
    • Giá trung bình: 327,000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 133,000 VNĐ/m² tại vị trí 4 đoạn TỈNH LỘ 14 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH
    • Giá cao nhất: 832,000 VNĐ/m² tại vị trí 1 đoạn NGÃ 3 ÔNG TRÁC - NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22

Xem chi tiết bảng giá đất của đường Dương Công Khi

2. Cách phân loại vị trí tại đường Dương Công Khi, Huyện Hóc Môn như thế nào?

Mô tả chi tiết về phân loại đất theo điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND. Vị trí đất tại đường Dương Công Khi được phân loại như sau:

  • Vị trí 1: đất mặt tiền đường theo quy định của bảng giá đất.
  • Vị trí 2: đất bên hẻm rộng từ 5m trở lên.
  • Vị trí 3: đất bên hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.
  • Vị trí 4: các vị trí còn lại.

Các quy định bổ sung: Giá đất cho các phần đất sâu từ 100m trở lên giảm 10% giá từng vị trí.

3. So sánh giá đất tại đường Dương Công Khi và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Dương Công Khi (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC)

Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²) Giá trung bình (VNĐ/m²)
Đất SX-KD 442,000 221,000 177,000 141,667 245,417
Đất TM-DV 589,333 294,667 235,667 188,333 327,000
Đất ở 736,667 368,333 294,667 235,667 408,833

Bảng giá khu vực lân cận

Đường THÁI THỊ GIỮ

Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²) Giá trung bình (VNĐ/m²)
Đất SX-KD 1,092,000 546,000 437,000 349,000 606,000
Đất TM-DV 1,456,000 728,000 582,000 466,000 808,000
Đất ở 1,810,000 910,000 728,000 582,000 508,000

Đường BÀ ĐIỂM 6

Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²) Giá trung bình (VNĐ/m²)
Đất SX-KD 750,000 375,000 300,000 240,000 416,250
Đất TM-DV 1,000,000 500,000 400,000 320,000 555,000
Đất ở 1,250,000 625,000 500,000 400,000 693,750

Đường NGUYỄN THỊ THẢNH

Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²) Giá trung bình (VNĐ/m²)
Đất SX-KD 366,000 183,000 146,000 117,000 203,000
Đất TM-DV 488,000 244,000 195,000 156,000 270,750
Đất ở 1,710,000 305,000 244,000 195,000 446,100

Nhận xét:

Giá đất tại đường Dương Công Khi thấp hơn so với đường Thái Thị Giữ, nhưng cao hơn đường Nguyễn Thị Thảnh ở vị trí tương tự. Đối với đường Bà Điểm 6, giá đất tại Dương Công Khi có mức giá trung bình thấp hơn. Điều này cho thấy đất tại Dương Công Khi là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư dài hạn với ngân sách vừa phải. Dù không có giá cao nhất, nhưng với tiềm năng phát triển và vị trí chiến lược, Dương Công Khi vẫn đáng để xem xét so với các tuyến đường lân cận.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
57
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 4 HỒNG CHÂU - TỈNH LỘ 14 650.000
650.000
325.000
325.000
260.000
260.000
208.000
208.000
- Đất ở