Bảng giá đất Đường 9A, 9B - Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A Thành Phố Sóc Trăng Sóc Trăng mới nhất

Thành phố Sóc Trăng, trung tâm phát triển của tỉnh cùng vùng đồng bằng sông Cửu Long, đang trên đà vươn mình mạnh mẽ với hạ tầng giao thông được đầu tư lớn và kết nối tốt với các tỉnh xung quanh. Đáng chú ý, tiềm năng đầu tư đất đai tại đây đang gia tăng, đặc biệt là khu vực đường 9A, 9B.

Thành phố Sóc Trăng, trung tâm kinh tế – xã hội của tỉnh Sóc Trăng, tọa lạc tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Nơi đây có nền kinh tế phát triển ổn định cùng với hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ. Thành phố này đã tạo ra nhiều cơ hội kết nối với các tỉnh khác như Bạc Liêu, Hậu Giang và Trà Vinh thông qua mạng lưới giao thông đường bộ và đường thủy. Đặc biệt, với diện tích lớn và nhiều tiềm năng, Sóc Trăng tập trung mạnh mẽ vào các công trình giao thông, dịch vụ và cơ sở hạ tầng, nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Giá đất Đường 9A, 9B, Thành Phố Sóc Trăng hiện nay là bao nhiêu?

Theo Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định 02/2024/QĐ-UBND, bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng có thể cụ thể như sau:

Giá đất dao động từ 3.600.000 VNĐ/m² cho đất sản xuất – kinh doanh đô thị đến 6.000.000 VNĐ/m² cho đất ở đô thị. Giá đất trung bình tại Đường 9A, 9B - Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A là 6.000.000 VNĐ/m², phù hợp với giá đất trung bình tại khu vực thành phố. Dưới đây là chi tiết giá đất theo từng loại:

  • Đất ở đô thị:

    • Giá trung bình: 6.000.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 6.000.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 6.000.000 VNĐ/m²
  • Đất thương mại – dịch vụ đô thị:

    • Giá trung bình: 4.800.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 4.800.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 4.800.000 VNĐ/m²
  • Đất sản xuất – kinh doanh đô thị:

    • Giá trung bình: 3.600.000 VNĐ/m²
    • Giá thấp nhất: 3.600.000 VNĐ/m²
    • Giá cao nhất: 3.600.000 VNĐ/m²

Xem chi tiết bảng giá đất của Đường 9A, 9B

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Cách sử dụng bảng giá đất được quy định trong khoản 1 Điều 159 của Luật Đất đai 2024. Theo đó, bảng giá đất có vai trò quan trọng trong các hoạt động liên quan đến sử dụng đất tại Thành Phố Sóc Trăng. Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể:

  • Tính tiền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở.
  • Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất tính theo năm.
  • Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  • Tính lệ phí trong quản lý và sử dụng đất đai.
  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi có thiệt hại trong quản lý đất đai.

So sánh chi tiết giá đất Đường 9A, 9B và vùng lân cận 2024

Để đánh giá mức độ cạnh tranh, giá đất tại Đường 9A, 9B được so sánh với những khu vực lân cận như Đường Hẻm 122 - Đường Đồng Khởi, Đường Đồng Khởi và Đường Hẻm nhánh 33/3 - Đường Nguyễn Văn Trỗi.

  • Đường 9A, 9B: Giá đất ở và TM-DV đều khoảng 6.000.000 VNĐ/m² và 4.800.000 VNĐ/m².
  • Đường Hẻm 122 - Đường Đồng Khởi: Giá đất ở là 5.500.000 VNĐ/m², giá TM-DV đạt 4.400.000 VNĐ/m².
  • Đường Đồng Khởi: Giá đất ở lên tới 34.000.000 VNĐ/m², cho thấy sự đắt đỏ và giá trị lớn hơn hẳn.
  • Đường Hẻm nhánh 33/3 - Đường Nguyễn Văn Trỗi: Mức giá đất chỉ từ 1.700.000 VNĐ/m² cho đất ở, cho thấy mức chênh lệch rất lớn.

Mức giá đất ở Đường 9A, 9B với giá 6.000.000 VNĐ/m² được đánh giá là hợp lý nếu so với tiềm năng tăng giá trong tương lai khi hạ tầng phát triển hơn. Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Thành phố Sóc Trăng, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Thành phố Sóc Trăng.

Đường 9A, 9B - Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A tại Thành phố Sóc Trăng có mức giá nổi bật, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư. Từ vị trí chiến lược và môi trường sống phát triển, tuyến đường này hứa hẹn sẽ mang lại nhiều cơ hội kinh doanh và cư trú trong tương lai.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
23
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Sóc Trăng Đường 9A, 9B - Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A Toàn tuyến 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện