201 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.728.000
|
1.384.000
|
1.104.000
|
832.000
|
-
|
|
202 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.384.000
|
1.104.000
|
880.000
|
664.000
|
-
|
|
203 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.016.000
|
816.000
|
656.000
|
496.000
|
-
|
|
204 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.728.000
|
1.384.000
|
1.104.000
|
832.000
|
-
|
|
205 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.384.000
|
1.104.000
|
880.000
|
664.000
|
-
|
|
206 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.016.000
|
816.000
|
656.000
|
496.000
|
-
|
|
207 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.728.000
|
1.384.000
|
1.104.000
|
832.000
|
-
|
|
208 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.384.000
|
1.104.000
|
880.000
|
664.000
|
-
|
|
209 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.016.000
|
816.000
|
656.000
|
496.000
|
-
|
|
210 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.368.000
|
1.096.000
|
880.000
|
664.000
|
-
|
|
211 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.088.000
|
872.000
|
696.000
|
520.000
|
-
|
|
212 |
Huyện Lương Tài |
|
|
872.000
|
696.000
|
560.000
|
424.000
|
-
|
|
213 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1.872.000
|
1.123.200
|
730.080
|
511.056
|
-
|
|
214 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
2.184.000
|
1.310.400
|
851.760
|
596.232
|
-
|
|
215 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2.496.000
|
1.497.600
|
973.440
|
681.408
|
-
|
|
216 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
2.808.000
|
1.684.800
|
1.095.120
|
766.584
|
-
|
|
217 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
3.120.000
|
1.872.000
|
1.216.800
|
851.760
|
-
|
|
218 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
2.432.000
|
1.459.200
|
948.480
|
663.936
|
-
|
|
219 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2.704.000
|
1.622.400
|
1.054.560
|
738.192
|
-
|
|
220 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
3.152.000
|
1.891.200
|
1.229.280
|
860.496
|
-
|
|
221 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3.600.000
|
2.160.000
|
1.404.000
|
982.800
|
-
|
|
222 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
4.056.000
|
2.433.600
|
1.581.840
|
1.107.288
|
-
|
|
223 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
4.504.000
|
2.702.400
|
1.756.560
|
1.229.592
|
-
|
|
224 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281
|
3.206.000
|
1.925.000
|
1.253.000
|
875.000
|
-
|
|
225 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm - đến hết địa phận xã Bình Định
|
1.666.000
|
1.001.000
|
651.000
|
455.000
|
-
|
|
226 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định - đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan)
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.064.000
|
742.000
|
-
|
|
227 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) - đến hết Cầu Sen
|
3.850.000
|
2.310.000
|
1.505.000
|
1.057.000
|
-
|
|
228 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng
|
4.550.000
|
2.730.000
|
1.778.000
|
1.246.000
|
-
|
|
229 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến cầu Móng
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.365.000
|
959.000
|
-
|
|
230 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến giao với đường Tỉnh lộ 284
|
4.095.000
|
2.457.000
|
1.596.000
|
1.120.000
|
-
|
|
231 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ giáp TT.Thứa - đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.064.000
|
742.000
|
-
|
|
232 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm - đến giáp địa phận xã Quảng Phú
|
2.870.000
|
1.722.000
|
1.120.000
|
784.000
|
-
|
|
233 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu - đến hết địa phận xã Bình Định
|
1.540.000
|
924.000
|
602.000
|
420.000
|
-
|
|
234 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến hết xã Phú Hoà
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.092.000
|
763.000
|
-
|
|
235 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà - đến cầu Đò
|
2.793.000
|
1.673.000
|
1.085.000
|
763.000
|
-
|
|
236 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ cầu Đò - đến hết xã An Thịnh
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.638.000
|
1.148.000
|
-
|
|
237 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ xã An Thịnh - đến nghĩa trang xã Trung Kênh
|
3.780.000
|
2.268.000
|
1.477.000
|
1.036.000
|
-
|
|
238 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh - đến dốc đê Kênh Vàng
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.638.000
|
1.148.000
|
-
|
|
239 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú - đến hết địa phận xã Tân Lăng
|
3.941.000
|
2.366.000
|
1.540.000
|
1.078.000
|
-
|
|
240 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình - đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú
|
3.724.000
|
2.233.000
|
1.449.000
|
1.015.000
|
-
|
|
241 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến đến cầu Tranh
|
3.724.000
|
2.233.000
|
1.449.000
|
1.015.000
|
-
|
|
242 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ Cầu Tranh - đến trạm bơm Văn Thai
|
1.666.000
|
1.001.000
|
651.000
|
455.000
|
-
|
|
243 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình - đến cầu Phương
|
2.002.000
|
1.204.000
|
784.000
|
546.000
|
-
|
|
244 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ cầu Phương - đến đê hữu Thái Bình
|
1.792.000
|
1.078.000
|
700.000
|
490.000
|
-
|
|
245 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến - đến ngã tư Bích Khê
|
2.520.000
|
1.512.000
|
980.000
|
686.000
|
-
|
|
246 |
Huyện Lương Tài |
|
Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê - đến cầu Phú Lâu
|
1.960.000
|
1.176.000
|
763.000
|
532.000
|
-
|
|
247 |
Huyện Lương Tài |
|
|
2.240.000
|
1.344.000
|
875.000
|
616.000
|
-
|
|
248 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.512.000
|
1.211.000
|
966.000
|
728.000
|
-
|
|
249 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.211.000
|
966.000
|
770.000
|
581.000
|
-
|
|
250 |
Huyện Lương Tài |
|
|
889.000
|
714.000
|
574.000
|
434.000
|
-
|
|
251 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.512.000
|
1.211.000
|
966.000
|
728.000
|
-
|
|
252 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.211.000
|
966.000
|
770.000
|
581.000
|
-
|
|
253 |
Huyện Lương Tài |
|
|
889.000
|
714.000
|
574.000
|
434.000
|
-
|
|
254 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.512.000
|
1.211.000
|
966.000
|
728.000
|
-
|
|
255 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.211.000
|
966.000
|
770.000
|
581.000
|
-
|
|
256 |
Huyện Lương Tài |
|
|
889.000
|
714.000
|
574.000
|
434.000
|
-
|
|
257 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.512.000
|
1.211.000
|
966.000
|
728.000
|
-
|
|
258 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.211.000
|
966.000
|
770.000
|
581.000
|
-
|
|
259 |
Huyện Lương Tài |
|
|
889.000
|
714.000
|
574.000
|
434.000
|
-
|
|
260 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.197.000
|
959.000
|
770.000
|
581.000
|
-
|
|
261 |
Huyện Lương Tài |
|
|
952.000
|
763.000
|
609.000
|
455.000
|
-
|
|
262 |
Huyện Lương Tài |
|
|
763.000
|
609.000
|
490.000
|
371.000
|
-
|
|
263 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
1.638.000
|
982.800
|
638.820
|
447.174
|
-
|
|
264 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
1.911.000
|
1.146.600
|
745.290
|
521.703
|
-
|
|
265 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
2.184.000
|
1.310.400
|
851.760
|
596.232
|
-
|
|
266 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
2.457.000
|
1.474.200
|
958.230
|
670.761
|
-
|
|
267 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
2.730.000
|
1.638.000
|
1.064.700
|
745.290
|
-
|
|
268 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
2.128.000
|
1.276.800
|
829.920
|
580.944
|
-
|
|
269 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường ≤ 12m
|
2.366.000
|
1.419.600
|
922.740
|
645.918
|
-
|
|
270 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
|
2.758.000
|
1.654.800
|
1.075.620
|
752.934
|
-
|
|
271 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.228.500
|
859.950
|
-
|
|
272 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
|
3.549.000
|
2.129.400
|
1.384.110
|
968.877
|
-
|
|
273 |
Huyện Lương Tài |
|
Mặt cắt đường > 30m
|
3.941.000
|
2.364.600
|
1.536.990
|
1.075.893
|
-
|
|
274 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1.050.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
275 |
Huyện Lương Tài |
|
toàn huyện
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
276 |
Huyện Lương Tài |
|
toàn huyện
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
277 |
Huyện Lương Tài |
|
toàn huyện
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
278 |
Huyện Lương Tài |
|
toàn huyện
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
279 |
Huyện Lương Tài |
|
toàn huyện
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|