Bảng giá đất Tại Huyện Lương Tài Bắc Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Lương Tài là: 10.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lương Tài là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lương Tài là: 3.489.552
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Lương Tài 1.728.000 1.384.000 1.104.000 832.000 -
202 Huyện Lương Tài 1.384.000 1.104.000 880.000 664.000 -
203 Huyện Lương Tài 1.016.000 816.000 656.000 496.000 -
204 Huyện Lương Tài 1.728.000 1.384.000 1.104.000 832.000 -
205 Huyện Lương Tài 1.384.000 1.104.000 880.000 664.000 -
206 Huyện Lương Tài 1.016.000 816.000 656.000 496.000 -
207 Huyện Lương Tài 1.728.000 1.384.000 1.104.000 832.000 -
208 Huyện Lương Tài 1.384.000 1.104.000 880.000 664.000 -
209 Huyện Lương Tài 1.016.000 816.000 656.000 496.000 -
210 Huyện Lương Tài 1.368.000 1.096.000 880.000 664.000 -
211 Huyện Lương Tài 1.088.000 872.000 696.000 520.000 -
212 Huyện Lương Tài 872.000 696.000 560.000 424.000 -
213 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 1.872.000 1.123.200 730.080 511.056 -
214 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.184.000 1.310.400 851.760 596.232 -
215 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.496.000 1.497.600 973.440 681.408 -
216 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.808.000 1.684.800 1.095.120 766.584 -
217 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 3.120.000 1.872.000 1.216.800 851.760 -
218 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.432.000 1.459.200 948.480 663.936 -
219 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 2.704.000 1.622.400 1.054.560 738.192 -
220 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 3.152.000 1.891.200 1.229.280 860.496 -
221 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.600.000 2.160.000 1.404.000 982.800 -
222 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 4.056.000 2.433.600 1.581.840 1.107.288 -
223 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 4.504.000 2.702.400 1.756.560 1.229.592 -
224 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281 3.206.000 1.925.000 1.253.000 875.000 -
225 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm - đến hết địa phận xã Bình Định 1.666.000 1.001.000 651.000 455.000 -
226 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định - đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) 2.730.000 1.638.000 1.064.000 742.000 -
227 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) - đến hết Cầu Sen 3.850.000 2.310.000 1.505.000 1.057.000 -
228 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng 4.550.000 2.730.000 1.778.000 1.246.000 -
229 Huyện Lương Tài Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến cầu Móng 3.500.000 2.100.000 1.365.000 959.000 -
230 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng - đến giao với đường Tỉnh lộ 284 4.095.000 2.457.000 1.596.000 1.120.000 -
231 Huyện Lương Tài Đoạn từ giáp TT.Thứa - đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ 2.730.000 1.638.000 1.064.000 742.000 -
232 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm - đến giáp địa phận xã Quảng Phú 2.870.000 1.722.000 1.120.000 784.000 -
233 Huyện Lương Tài Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu - đến hết địa phận xã Bình Định 1.540.000 924.000 602.000 420.000 -
234 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT.Thứa - đến hết xã Phú Hoà 2.800.000 1.680.000 1.092.000 763.000 -
235 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà - đến cầu Đò 2.793.000 1.673.000 1.085.000 763.000 -
236 Huyện Lương Tài Đoạn từ cầu Đò - đến hết xã An Thịnh 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 -
237 Huyện Lương Tài Đoạn từ xã An Thịnh - đến nghĩa trang xã Trung Kênh 3.780.000 2.268.000 1.477.000 1.036.000 -
238 Huyện Lương Tài Đoạn từ nghĩa trang xã Trung Kênh - đến dốc đê Kênh Vàng 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 -
239 Huyện Lương Tài Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú - đến hết địa phận xã Tân Lăng 3.941.000 2.366.000 1.540.000 1.078.000 -
240 Huyện Lương Tài Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình - đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú 3.724.000 2.233.000 1.449.000 1.015.000 -
241 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa - đến đến cầu Tranh 3.724.000 2.233.000 1.449.000 1.015.000 -
242 Huyện Lương Tài Đoạn từ Cầu Tranh - đến trạm bơm Văn Thai 1.666.000 1.001.000 651.000 455.000 -
243 Huyện Lương Tài Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình - đến cầu Phương 2.002.000 1.204.000 784.000 546.000 -
244 Huyện Lương Tài Đoạn từ cầu Phương - đến đê hữu Thái Bình 1.792.000 1.078.000 700.000 490.000 -
245 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp Phố Phạm Quang Tiến - đến ngã tư Bích Khê 2.520.000 1.512.000 980.000 686.000 -
246 Huyện Lương Tài Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê - đến cầu Phú Lâu 1.960.000 1.176.000 763.000 532.000 -
247 Huyện Lương Tài 2.240.000 1.344.000 875.000 616.000 -
248 Huyện Lương Tài 1.512.000 1.211.000 966.000 728.000 -
249 Huyện Lương Tài 1.211.000 966.000 770.000 581.000 -
250 Huyện Lương Tài 889.000 714.000 574.000 434.000 -
251 Huyện Lương Tài 1.512.000 1.211.000 966.000 728.000 -
252 Huyện Lương Tài 1.211.000 966.000 770.000 581.000 -
253 Huyện Lương Tài 889.000 714.000 574.000 434.000 -
254 Huyện Lương Tài 1.512.000 1.211.000 966.000 728.000 -
255 Huyện Lương Tài 1.211.000 966.000 770.000 581.000 -
256 Huyện Lương Tài 889.000 714.000 574.000 434.000 -
257 Huyện Lương Tài 1.512.000 1.211.000 966.000 728.000 -
258 Huyện Lương Tài 1.211.000 966.000 770.000 581.000 -
259 Huyện Lương Tài 889.000 714.000 574.000 434.000 -
260 Huyện Lương Tài 1.197.000 959.000 770.000 581.000 -
261 Huyện Lương Tài 952.000 763.000 609.000 455.000 -
262 Huyện Lương Tài 763.000 609.000 490.000 371.000 -
263 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 1.638.000 982.800 638.820 447.174 -
264 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 1.911.000 1.146.600 745.290 521.703 -
265 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 2.184.000 1.310.400 851.760 596.232 -
266 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.457.000 1.474.200 958.230 670.761 -
267 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 2.730.000 1.638.000 1.064.700 745.290 -
268 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 2.128.000 1.276.800 829.920 580.944 -
269 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường ≤ 12m 2.366.000 1.419.600 922.740 645.918 -
270 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 2.758.000 1.654.800 1.075.620 752.934 -
271 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.150.000 1.890.000 1.228.500 859.950 -
272 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 3.549.000 2.129.400 1.384.110 968.877 -
273 Huyện Lương Tài Mặt cắt đường > 30m 3.941.000 2.364.600 1.536.990 1.075.893 -
274 Huyện Lương Tài 1.050.000 - - - -
275 Huyện Lương Tài toàn huyện 70.000 - - - -
276 Huyện Lương Tài toàn huyện 70.000 - - - -
277 Huyện Lương Tài toàn huyện 70.000 - - - -
278 Huyện Lương Tài toàn huyện 70.000 - - - -
279 Huyện Lương Tài toàn huyện 30.000 - - - -