STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Mương I - Xã Vĩnh Thịnh | Đường Giồng Nhãn - Gành Hào (ấp Vĩnh Mới) - Đến cầu nhà ông Trần Hòa Bình (ấp Vĩnh Kiểu) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
302 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Thạch Minh - Đến tuyến đường Kim Em | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
303 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Vĩnh Hòa (phía bên sông) - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu kênh Ông Tà - Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
304 | Huyện Hòa Bình | Tuyến Đường điện gió - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ đường Đê Đông - Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
305 | Huyện Hòa Bình | Đường Lê Thị Riêng (Trung tâm chợ) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1 (Chốt đèn đỏ) - Đến cầu Hoà Bình 2 (Phía TT thương mại) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
306 | Huyện Hòa Bình | Đường Lê Thị Riêng (Trung tâm chợ) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1 (Chốt đèn đỏ) - Đến hết Cầu Hoà Bình 2 (Phía nhà 2 Nghiêm) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
307 | Huyện Hòa Bình | Quốc lộ 1 - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ cầu Cái Tràm (Giáp ranh H. Vĩnh Lợi) - Đến đường Trần Huỳnh (Nhà ông Hồng Đông) | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
308 | Huyện Hòa Bình | Quốc lộ 1 - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ đường Trần Huỳnh (Nhà ông Hồng Đông) - Đến đường Trần Văn Lắm (Nhà ông Tôn Khoa) | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
309 | Huyện Hòa Bình | Quốc lộ 1 - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ đường Trần Văn Lắm (Nhà ông Tôn Khoa) - Đến đường Lê Thị Riêng (Đèn xanh đèn đỏ) | 4.560.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
310 | Huyện Hòa Bình | Quốc lộ 1 - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ đường Lê Thị Riêng(Đèn xanh đèn đỏ) - Đến cầu Đìa Chuối | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
311 | Huyện Hòa Bình | Quốc lộ 1 - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ qua cầu Đìa Chuối - Đến giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
312 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 1 (Đường nhà ông Đoàn Thanh Bắc) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1 - Bờ sông kênh Bạc Liêu- Cà Mau | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
313 | Huyện Hòa Bình | Đường Nhạc Khị (đường vào Láng Giài) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1 lộ dưới - Đến cầu Láng Giài | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
314 | Huyện Hòa Bình | Đường Bàu Sen - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ trụ sở ấp Láng Giài - Đến giáp ranh xã Minh Diệu | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
315 | Huyện Hòa Bình | Đường Nguyễn Trung Trực (đường vào Láng Giài A) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A lộ trên - Đến cầu Láng Giài | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
316 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 3 (nhà ông Suốt) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Bờ sông kênh Bạc Liêu - Cà Mau | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
317 | Huyện Hòa Bình | Đường 30/4 (đường Trại tạm giam) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến trại tạm giam | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
318 | Huyện Hòa Bình | Đường Trần Huỳnh - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
319 | Huyện Hòa Bình | Đường Trần Huỳnh (Nội Ô Khu Dân Cư) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
320 | Huyện Hòa Bình | Đường cặp Huyện Ủy - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến chùa cũ | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
321 | Huyện Hòa Bình | Đường Lê Quý Đôn (Đường Trg. Tiểu học Hòa Bình A) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
322 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 2 (Lộ nhà ông Tư Thắng) ấp thị trấn A1- Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Kênh Chùa cũ - Hẻm nhà ông Thầy Ngô Hán Uý | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
323 | Huyện Hòa Bình | Đường Trần Văn Lắm - Đường Sân vận động (ấp thị trấn A)- Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến bờ sông kênh Bạc Liêu- Cà Mau | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
324 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 4 (Lộ tẻ cặp Bưu Điện) ấp thị trấn A1- Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Lợi | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
325 | Huyện Hòa Bình | Đường cặp Hội đồng Y ấp thị trấn A- Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
326 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 6 (Hẻm Phòng Tài chính cũ) Ấp thị trấn A1- Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ phòng Tài chính cũ - Đến hết ranh đất nhà ông Quận | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
327 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 8 (Đường nhà ông Bùi Huy Chúc) Ấp thị trấn A1 - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến kênh Chùa cũ | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
328 | Huyện Hòa Bình | Hẻm nhà bà Ky - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến hết ranh đất nhà ông Trường | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
329 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 10 (Đường Hoà Bình-Minh Diệu) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Tư Chấn - Đến giao lộ | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
330 | Huyện Hòa Bình | Đường Trần Văn Hộ (Lộ Hòa Bình - Minh Diệu) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A (Đèn xanh đèn đỏ) - Đến giao lộ | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
331 | Huyện Hòa Bình | Đường Trần Văn Hộ (Lộ Hòa Bình - Minh Diệu) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ giao lộ (ngã ba nhà ông Hào) - Đến cầu Hàng Bần | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
332 | Huyện Hòa Bình | Đường Trần Văn Hộ (Lộ Hòa Bình - Minh Diệu) - Thị trấn Hòa Bình | Cầu Hàng Bần - Đến giáp ranh xã Minh Diệu | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
333 | Huyện Hòa Bình | Đường 19/5 (Đường quầy hàng Thanh niên) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
334 | Huyện Hòa Bình | Đường 1/5 (Đường chợ giữa) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ ranh đất nhà thầy Quý (Quốc lộ 1A) - Đến cổng chợ mới | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
335 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 7 (Đường nhà Bác sĩ Lầu) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ ranh đất nhà Bác sĩ Lầu (Quốc lộ 1A) - Đến hết ranh đất nhà ông 6 Phước (lộ Kênh Xáng CM - BL) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
336 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 9 (Đường cặp Chùa Mới) Ấp thị trấn B - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
337 | Huyện Hòa Bình | Đường cặp Bệnh Viện - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến hết ranh đất nhà ông Bùi Văn Tươi | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
338 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 12 (Cầu Đìa Chuối) Ấp thị trấn B1 - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến giáp ranh ấp 15, xã Vĩnh Mỹ B | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
339 | Huyện Hòa Bình | Hẻm 16 (Đường nhà ông Bành Út) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1A - Đến hết ranh đất nhà bà Thạch Thị Phước | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
340 | Huyện Hòa Bình | Đường Lê Thị Riêng (Trung tâm chợ) - Thị trấn Hòa Bình | Quốc lộ 1 - Đến bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
341 | Huyện Hòa Bình | Đường 3/2 (Đường cặp Kênh Xáng) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ cầu chợ Hoà Bình - Đến chùa Hòa Bình mới | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
342 | Huyện Hòa Bình | Đường 3/2 (Đường cặp Kênh Xáng) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ cầu chợ Hòa Bình - Đến sân vận động (ngã ba đường Trần Văn Lắm) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
343 | Huyện Hòa Bình | Đường 3/2 (Đường cặp Kênh Xáng) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ sân vận động (ngã ba đường Trần Văn Lắm) - Đến hết ranh Khu Dân Cư ven sông | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
344 | Huyện Hòa Bình | Đường 3/2 (Đường cặp Kênh Xáng) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu hết ranh Khu Dân Cư ven sông - Đến vựa cát đá ông Hiệp | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
345 | Huyện Hòa Bình | Đường Nhà Ba Công - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ ranh đất trường mầm non Hoa Hồng - Đến đường Lò Gạch (Nhà Sáu Giáo) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
346 | Huyện Hòa Bình | Lộ giáp khu Lò Gạch - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ ranh đất nhà Hai Niên - Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Công Giả | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
347 | Huyện Hòa Bình | Đường nhà ông Liêu Tài Ngoánh - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ sân vận động - Đầu lộ vào chợ Hòa Bình (nhà ông Bắc) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
348 | Huyện Hòa Bình | Bảy Tập Kết - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ sông kênh Xáng Bạc Liêu Cà Mau - Đến hết ranh đất nhà ông Cao Cữ | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
349 | Huyện Hòa Bình | Đường Đông Thắng - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu giáp đường Nguyễn Trung Trực - Đến hết ranh đất nhà ông Nhàn | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
350 | Huyện Hòa Bình | Đường Cựa Gà - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu giáp đường Nguyễn Trung Trực - Đến hết ranh đất nhà ông Vũ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
351 | Huyện Hòa Bình | Lộ nhà ông Phước - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu giáp đường Nguyễn Trung Trực - Đến hết ranh đất nhà ông Một | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
352 | Huyện Hòa Bình | Đường nhà ông Năm Thanh - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu giáp đường Trần Văn Hộ - Đến hết ranh đất Ấp thị trấn A1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
353 | Huyện Hòa Bình | Đường nhà ông Năm Thanh - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu hết ranh đất Ấp thị trấn A1 - Đến cầu Đoàn Thanh Niên Láng Giài | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
354 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường sau chùa cũ - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ cầu Sơn Lợi - Đến chùa cũ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
355 | Huyện Hòa Bình | Đường Lê Thị Riêng (Trung tâm chợ) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ cầu Lâm Út - Đến đường Nhạc Khị (Láng Giài) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
356 | Huyện Hòa Bình | Ấp Thị trấn B - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu giáp hẻm 9 - Đến hết ranh đất nhà ông Lượt (QL1) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
357 | Huyện Hòa Bình | Đường vào trụ sở Ấp thị trấn B - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu giáp đường Trần Văn Hộ - Đến trụ sở ấp thị trấn B | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
358 | Huyện Hòa Bình | Hẻm cặp nhà ông Hai Nghiêm - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu giáp đường Lê Thị Riêng - Đến hết ranh đất nhà bà Điệp | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
359 | Huyện Hòa Bình | Đường kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ giáp ranh xã-Long Thạnh (huyện Vĩnh Lợi) - Đến kênh 6 Tập (xã giáp ranh xã Vĩnh Mỹ A) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
360 | Huyện Hòa Bình | Đường kênh 30/4 - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ ranh đất Trại cây Năm Hiển - Đến Ấp Toàn Thắng - Vĩnh Hậu | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
361 | Huyện Hòa Bình | Đường Lê Thị Riêng (Đường đi Vĩnh Hậu) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ cầu Hoà Bình 2 - Đến hết ranh đất điện lực | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
362 | Huyện Hòa Bình | Đường Lê Thị Riêng (Đường đi Vĩnh Hậu) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu hết ranh đất Điện Lực - Đến giáp ranh xã Vĩnh Mỹ A | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
363 | Huyện Hòa Bình | Đường Phan Thị Tư (Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ ngã ba đường Lê Thị Riêng - Đến hết ranh đất trường Mầm Non Hoàng Oanh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
364 | Huyện Hòa Bình | Đường Phan Thị Tư (Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A) - Thị trấn Hòa Bình | Đến hết ranh đất trường Mầm Non Hoàng Oanh - Đến giáp ranh xã Vĩnh Mỹ A | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
365 | Huyện Hòa Bình | Ấp Chùa Phật - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ cầu Dương Châu - Đến kênh ông Bầu | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
366 | Huyện Hòa Bình | Tuyến Xóm Chạy - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ lộ Hoà Bình - Vĩnh Mỹ A - Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Xưa | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
367 | Huyện Hòa Bình | Rạch Miễu Bà - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ cầu Cái Tràm - Đến kênh Cái Phóc | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
368 | Huyện Hòa Bình | Kênh 18 Thước (ấp Thị trấn A1 ấp Láng Giài) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ ranh đất nhà Cô Hạnh - Đến hết ranh đất nhà Cô Ba | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
369 | Huyện Hòa Bình | Kênh 18 Thước (ấp Thị trấn A1 ấp Láng Giài) - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ kênh 18 thước - Đến giáp ấp 21, xã Minh Diệu | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
370 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Ấp Láng Giài A - giúp xã Long Thạnh - Thị trấn Hòa Bình | Bắt đầu từ nhà ông Sáu Nhỏ - Đến hết ranh đất nhà ông Tám Quý | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
371 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường ấp 21 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Hoà Bình - Đến nhà ông Nghiêm | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
372 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường ấp 21 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ nhà ông Nghiêm - Đến nhà ông Thông | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
373 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường ấp 21 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu xã Minh Diệu - Đến chùa Đìa Chuối đường di xã Vĩnh Bình | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
374 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường ấp Ninh Lợi - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ nhà ông Thông - Đến cầu Đoàn Thanh Niên | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
375 | Huyện Hòa Bình | Đường giao thông nông thôn - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu Bà Bồi - Đến cầu Thanh Niên | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
376 | Huyện Hòa Bình | Đường giao thông nông thôn - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu xã Minh Diệu - Đến chùa Đìa Chuối đường đi xã Vĩnh Bình | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
377 | Huyện Hòa Bình | Đường Trảng Bèo - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu nhà ông Dương Văn Thạch - Đến hết ranh đất nhà Ngô Thị Út Hồng (giáp ranh xã Vĩnh Hưng -Vĩnh Lợi) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
378 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường ấp 21 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu giữa (nhà ông Nguyễn Văn Kỳ) - Đến cầu Thanh Niên (nhà ông Trang Văn Út) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
379 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường ấp 21 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lâm - Đến giáp ấp Thị trấn B -Thị trấn Hoà Bình | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
380 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Ấp 33 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu xã Minh Diệu - Đến cống Cẩm Vân | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
381 | Huyện Hòa Bình | Tuyến xóm Trại - Xã Minh Diệu | Đầu cầu nhà ông 3 Oai - Đến vàm Xã Xín (nhà ông Nhường) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
382 | Huyện Hòa Bình | Lộ nhựa ấp Trà Co - Hậu Bối - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hai Kía - Đến hết ranh đất nhà ông Thái Hoàng Giang | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
383 | Huyện Hòa Bình | Đường Cầu Miểu ấp 33, ấp 36 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu Miểu ấp 33 - Đến cầu nhà bà Lù | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
384 | Huyện Hòa Bình | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu Bảy Phát - Đến cống nhà ông Bảo (Giáp ranh xã Vĩnh Hưng) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
385 | Huyện Hòa Bình | Tuyến ấp 36 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ba Được - Đến Ấp 38 giáp Láng Giài | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
386 | Huyện Hòa Bình | Tuyến ấp 33 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Kiều - Đến ngã tư Trà Co (nhà ông Kía) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
387 | Huyện Hòa Bình | Tuyến cầu Ba Bồi - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu Bà Bồi - Đến hết ranh đất nhà bà Tú Anh | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
388 | Huyện Hòa Bình | Tuyến ấp Trà Co - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến - Đến đầu cầu Tư Quân | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
389 | Huyện Hòa Bình | Tuyến Ninh Lợi - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 3 Huy - Đến hết ranh đất nhà ông Chệl | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
390 | Huyện Hòa Bình | Tuyến ấp Cá Rô - 37 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu ông Cảnh - Đến hết ranh đất nhà ông 3 Thiện | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
391 | Huyện Hòa Bình | Tuyến ấp Trà Co - Hậu Bối - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chiến - Đến hết ranh đất nhà ông 6 Huấn | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
392 | Huyện Hòa Bình | Tuyến Hậu Bối 1- Hậu Bối 2 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ đầu cầu nhà Sáu Lương - Đến đầu cầu nhà ông Mạnh | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
393 | Huyện Hòa Bình | Tuyến Hậu Bối 2 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ đầu cầu nhà ông Mạnh - Đến đầu cầu nhà ông Trường | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
394 | Huyện Hòa Bình | Tuyến ấp 37 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu nhà Sơn Đỉnh - Đến cầu nhà ông Tùng, Giáp xã Long Thạnh (Vĩnh Lợi) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
395 | Huyện Hòa Bình | Tuyến ấp 38 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Chót (Ngã tư Bàu Sen) - Đến hết ranh đất nhà ông Đèo | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
396 | Huyện Hòa Bình | Đường ấp Hậu Bối I - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Bộ - Đến hết ranh đất nhà ông Út Chiến | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
397 | Huyện Hòa Bình | Đường ấp 37 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Sơn - Đến hết ranh đất nhà ông Lộc | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
398 | Huyện Hòa Bình | Âp Nam Hưng - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu nhà ông Oai - Đến hết ranh đất nhà ông Đoàn Văn Thanh | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
399 | Huyện Hòa Bình | Ấp Nam Hưng - ấp Cá Rô - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hậu - Đến cầu ông Phạm Thanh Hải | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
400 | Huyện Hòa Bình | Ấp Hậu Bối 1 - Xã Minh Diệu | Bắt đầu từ cầu Đoàn - Đến hết ranh đất nhà ông Gọn | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV |
Bảng Giá Đất Bạc Liêu Huyện Hòa Bình: Tuyến Đường Mương I - Xã Vĩnh Thịnh
Bảng giá đất cho tuyến đường Mương I tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường Mương I có mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực từ đường Giồng Nhãn - Gành Hào đến cầu nhà ông Trần Hòa Bình, với các điều kiện và đặc điểm hiện tại của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến đường Mương I, xã Vĩnh Thịnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu: Tuyến Đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Thịnh
Bảng giá đất của Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu cho tuyến đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Thịnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Thịnh có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ ranh đất nhà ông Thạch Minh đến tuyến đường Kim Em. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực cụ thể này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại tuyến đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Thịnh, hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu: Tuyến Đường Vĩnh Hòa (Phía Bên Sông) - Xã Vĩnh Thịnh
Bảng giá đất của Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu cho tuyến đường Vĩnh Hòa (phía bên sông) - Xã Vĩnh Thịnh, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường Vĩnh Hòa (phía bên sông) - Xã Vĩnh Thịnh có mức giá 280.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ cầu kênh Ông Tà đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn đường nhưng vẫn thấp hơn so với nhiều khu vực khác.
Thông tin giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại tuyến đường Vĩnh Hòa (phía bên sông) - Xã Vĩnh Thịnh, Huyện Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu - Huyện Hòa Bình: Tuyến Đường Điện Gió - Xã Vĩnh Thịnh
Bảng giá đất cho tuyến đường Điện Gió, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường Điện Gió có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bắt đầu từ đường Đê Đông và kéo dài đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến đường Điện Gió. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí trong đoạn đường sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và đầu tư bất động sản.