STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Hòa Bình | Đường Kinh Tế - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Hòa - Đến đê Trường Sơn ấp Vĩnh Mới (phía bên sông) | 234.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
902 | Huyện Hòa Bình | Tuyến sau hậu - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ đường vô Trạm Y tế xã - Đến kênh Trường Sơn | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
903 | Huyện Hòa Bình | Tuyến cặp kênh Trường Sơn - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu Vĩnh Lạc - Đến đến lộ sau hậu | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
904 | Huyện Hòa Bình | Tuyến cầu thưa kênh cạn - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Lập - Đến ấp Vĩnh Hòa | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
905 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường mương 4 - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Mới (đường Giồng Nhãn - Gành Hào) - Đến đê Đông (Vĩnh Mới) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
906 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường mương 7 - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ấp Vĩnh Tiến (đường Giồng Nhãn - Gành Hào) - Đến đê Đông (Vĩnh Tiến) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
907 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Lái Hai - Xã Vĩnh Thịnh | Đường Giồng Nhãn - Gành Hào - Đến kênh 500 (ấp Vĩnh Mới ) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
908 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Nông Trường - Xã Vĩnh Thịnh | Đường Giồng Nhãn - Gành Hào - Đến kênh Hộc Máu (ấp Vĩnh Mới) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
909 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Mương I - Xã Vĩnh Thịnh | Đường Giồng Nhãn - Gành Hào (ấp Vĩnh Mới) - Đến cầu nhà ông Trần Hòa Bình (ấp Vĩnh Kiểu) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
910 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Thạch Minh - Đến tuyến đường Kim Em | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
911 | Huyện Hòa Bình | Tuyến đường Vĩnh Hòa (phía bên sông) - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ cầu kênh Ông Tà - Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
912 | Huyện Hòa Bình | Tuyến Đường điện gió - Xã Vĩnh Thịnh | Bắt đầu từ đường Đê Đông - Đến Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
913 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
914 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
915 | Huyện Hòa Bình | Các xã (vùng ngọt) | 60.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
916 | Huyện Hòa Bình | Các xã (vùng mặn) | 54.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
917 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | toàn huyện | 62.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng lúa |
918 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
919 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
920 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | toàn huyện | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất làm muối |
921 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | toàn huyện | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
922 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | 30.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
923 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | 28.000 | 22.000 | 19.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
924 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
925 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
926 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
927 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
928 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
929 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
930 | Huyện Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
931 | Huyện Hòa Bình | Các xã thuộc huyện | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
932 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
933 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
934 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
935 | Huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất làm muối |
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Thị Trấn Hòa Bình - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu, bảng giá đất tại huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật cho loại đất trồng cây lâu năm ở thị trấn Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Hòa Bình có mức giá 66.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực này.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 54.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Hòa Bình.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê, là 48.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực đất trồng cây lâu năm có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, Bạc Liêu, được phân loại theo từng vị trí cụ thể với mức giá từ 48.000 VNĐ/m² đến 66.000 VNĐ/m². Thông tin này cung cấp cơ sở để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm, Huyện Hòa Bình, Tỉnh Bạc Liêu
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho mục đích trồng cây lâu năm và được phân loại theo từng vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất trong các xã thuộc Huyện Hòa Bình. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm, hoặc nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 54.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc mức giá cao trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, có thể do đất đai có chất lượng tốt nhưng không bằng vị trí 1, hoặc có vị trí và điều kiện ít thuận lợi hơn một chút.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 48.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể có đất đai kém màu mỡ hơn hoặc nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng cho việc trồng cây lâu năm nếu được quản lý và chăm sóc đúng cách.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc Huyện Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán và quản lý đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu: Các Xã (Vùng Ngọt) - Đất Trồng Cây Hàng Năm Khác
Bảng giá đất của huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu cho các xã thuộc vùng ngọt, loại đất trồng cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng cây hàng năm khác. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh khu vực có tiềm năng sử dụng đất tốt, với điều kiện đất và môi trường phù hợp cho việc trồng trọt.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 48.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy khu vực có điều kiện đất và môi trường kém hơn một chút, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào khả năng sử dụng cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mức giá này phản ánh điều kiện đất kém hơn hoặc vị trí có ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bạc Liêu cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại các xã thuộc vùng ngọt của huyện Hòa Bình. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Các xã (vùng mặn), Huyện Hòa Bình, Tỉnh Bạc Liêu
Bảng giá đất tại các xã vùng mặn thuộc Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm khác và được phân loại theo từng vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 54.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực đất có giá trị cao hơn, có thể là do các yếu tố như độ màu mỡ của đất, khả năng trồng trọt tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng thiết yếu.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 42.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất trung bình, có thể là do đất có chất lượng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có khả năng trồng trọt tốt.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 36.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể vì đất kém màu mỡ hơn hoặc nằm ở vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng trọt nếu được chăm sóc và quản lý tốt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại các xã vùng mặn, Huyện Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán và quản lý đất đai hiệu quả. Thông tin từ bảng giá đất là cơ sở quan trọng để các bên liên quan đưa ra các quyết định hợp lý trong các giao dịch bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp. Hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch trồng trọt, đầu tư và phát triển bền vững trong khu vực vùng mặn của Huyện Hòa Bình.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Hòa Bình, Bạc Liêu
Bảng giá đất trồng lúa của Huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong toàn huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa tại khu vực này.
Vị trí 1: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn huyện có mức giá 62.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được xác định, phản ánh giá trị đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện canh tác tốt và khả năng sản xuất nông nghiệp cao. Mức giá này có thể áp dụng cho các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển hoặc nằm gần các khu vực có tiềm năng tăng trưởng nông nghiệp.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 50.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong các khu vực khác của huyện. Giá trị đất ở vị trí này có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố như điều kiện đất đai, sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển nông nghiệp.
Vị trí 3: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất trồng lúa tại các khu vực có điều kiện canh tác kém hơn hoặc nằm ở các khu vực xa trung tâm huyện. Tuy nhiên, đất ở vị trí này vẫn có giá trị sử dụng cho các mục đích nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong huyện.