STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Gành Hào - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu Giá Rai - Gành Hào (Cầu Đình 1) - Cầu Rạch Rắn 1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
202 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Gành Hào - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu Giá Rai - Gành Hào (Cầu Đình 2) - Cổng Chùa mới | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
203 | Huyện Giá Rai | Phan Thanh Giản - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Lê Lợi - Cầu Đình | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
204 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Huệ - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
205 | Huyện Giá Rai | Trưng Trắc - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
206 | Huyện Giá Rai | Trưng Nhị - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Nguyễn Thị Lượm - Trần Hưng Đạo | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
207 | Huyện Giá Rai | Trưng Nhị - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
208 | Huyện Giá Rai | Trần Hưng Đạo - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu Giá Rai - Gành Hào - Tim đường Phan Thanh Giản | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
209 | Huyện Giá Rai | Trần Hưng Đạo - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Tim đường Phan Thanh Giản - Tim đường Lý Thường Kiệt | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
210 | Huyện Giá Rai | Trần Hưng Đạo - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Tim đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Thị Lượm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
211 | Huyện Giá Rai | Lý Thường Kiệt - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cổng trường THCS Giá Rai A - Đường Lê Lợi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
212 | Huyện Giá Rai | Lê Lợi - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu Gành Hào - Giá Rai - Tim đường Phan Thanh Giản | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
213 | Huyện Giá Rai | Lê Lợi - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Tim đường Phan Thanh Giản - Tim đường Trưng Nhị | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
214 | Huyện Giá Rai | Lê Lợi - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Tim đường Trưng Nhị - Tim đường Lý Thường Kiệt | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
215 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Thị Lượm - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Giá Rai - Gành Hào - Cầu Đen | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở |
216 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa Khóm 3) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Giá Rai - Gành Hào - Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
217 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa Khóm 3) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Giá Rai - Gành Hào + 1000m - Hết đường (giáp kênh) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
218 | Huyện Giá Rai | Đường lộ nhựa Khóm 4 - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu chương trình 135 - Giáp Phường Hộ Phòng | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
219 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Văn Chức (đường vào khu di tích Nọc Nạng) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Cống Nọc Nạng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
220 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Văn Chức (đường vào khu di tích Nọc Nạng) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cống Nọc Nạng - Giáp ranh Phong Thạnh A | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
221 | Huyện Giá Rai | Tuyến khu dân cư Nọc Nạng đến Khu di tích Nọc Nạng - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Hết ranh khu dân cư Nọc Nạng - Giáp đường vào Khu di tích Nọc Nạng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
222 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Văn Uông (đường Tòa án) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Ngã ba | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
223 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Văn Uông (đường Tòa án) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Ngã ba - Hết đường Nguyễn Văn Uông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
224 | Huyện Giá Rai | Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Hết ranh Phường 1 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
225 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (đường đi Phó Sinh Khóm 1) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Cách ranh phía bắc bệnh viện 200m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
226 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (đường đi Phó Sinh Khóm 1) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cách ranh phía bắc bệnh viện 200m - Cống Phó Sinh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
227 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (đường đi Phó Sinh Khóm 1) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cống Phó Sinh - Kênh Chủ Chí 1 giáp ranh Phong Thạnh A | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở |
228 | Huyện Giá Rai | Quách Thị Kiều (Đường đi Phó Sinh, khóm 2) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Cống Phó Sinh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
229 | Huyện Giá Rai | Quách Thị Kiều (Đường đi Phó Sinh, khóm 2) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cống Phó Sinh - Giáp đường Giá Rai - Phong Tân | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở |
230 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Cần Bảy - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Giá Rai - Gành Hào - Hết ranh Phường 1 | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở |
231 | Huyện Giá Rai | Tạ Tài Lợi (Đường sau UBND huyện) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Tòa án - Ngã ba đường trường mẫu giáo Sơn Ca | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
232 | Huyện Giá Rai | Dương Văn Diệp (Đường trường mẫu giáo Sơn Ca) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đầu ranh trường mẫu giáo Sơn Ca - Đường Tạ Tài Lợi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
233 | Huyện Giá Rai | Phùng Ngọc Liêm (Đường huyện đội) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1A - Hết đường bệnh viện mới | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
234 | Huyện Giá Rai | Đường Cầu Trần Văn Sớm - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu Trần Văn Sớm - Cầu Kênh Rạch Rắn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
235 | Huyện Giá Rai | Đường Quốc lộ 1 - xã Phong Thạnh A - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường số 4 (khu dân cư Thiên Phúc) - Giáp ranh xã Phong Thạnh A | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
236 | Huyện Giá Rai | Đường Chùa Cô Lý - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Chùa Cô Lý - Hết ranh nhà ông Trần Văn Bông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
237 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phong Tân - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1 - Cầu số 1 xã Phong Tân | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
238 | Huyện Giá Rai | Đường Cầu Trần Văn Sớm- KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Cầu Trần Văn Sớm - Giáp ranh xã Phong Thạnh A | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
239 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Gành Hào - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Trần Văn Sớm - Giáp ranh phường Hộ Phòng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
240 | Huyện Giá Rai | Đường khu dân cư Nhật Trung (trục chính của dự án)- KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Trần Hưng Đạo - Cuối đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
241 | Huyện Giá Rai | Đường khu dân cư Nhật Trang (đường nội bộ)- KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Toàn tuyến | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
242 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 5 (nhà Bảy Hoàng) - Khóm 1 - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1 - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu (hết đường) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
243 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 7 (nhà Dũng Composite) - Khóm 1 - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường dân sinh đường Nọc Nạng - Nhà ông Dũng (Composite) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
244 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 6 (hẻm Sơn Lệ) - Khóm 1 - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1 - Hết hẻm (Nhà ông bé Chạy Đáy) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
245 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 3 (bác sĩ Thiết) - Khóm 1 - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1 - Hết hẻm (Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
246 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 2 (đường hẻm Bến đò) - Khóm 1 - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1 - Hết hẻm (Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
247 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 1 (hẻm Đầu Voi) - Khóm 1 - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1 - Hết hẻm (Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
248 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Nọc Nạng - Khóm 1 - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1 - Kênh Nọc Nạng | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở |
249 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Giá Rai - Khóm 1 - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Quốc lộ 1 - Hẻm số 1 (Hẻm Đầu Voi) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
250 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 16 (hẻm Chệt Tám) - Khóm 2 | Quách Thị Kiều - Hết hẻm (Nhà ông Sử Văn Hôm) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
251 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 7 (hẻm nhà ông Ba Thi) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Hết hẻm (Kênh Thủy Lợi) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
252 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 5 (hẻm Cây Táo) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Hết hẻm (Nhà ông Trần Văn Hớn) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
253 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 4 (hẻm Bảy Liễng) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Hết hẻm (Nhà ông Từ Văn Liễng) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
254 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 15 (hẻm Ba Lát) - Khóm 2 | Quách Thị Kiều - Hết đường (Nhà bà Phan Thị Huệ) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
255 | Huyện Giá Rai | Kênh ấp 5 - Ba Lát - Khóm 2 | Quách Thị Kiều - Giáp xã Phong Tân | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
256 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 1 (hẻm Cống Lầu) - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Út | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
257 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 6 - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Kênh Thủy Lợi | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
258 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 3 - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà bà Dương Thị Oanh | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
259 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 2 - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
260 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 8 - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
261 | Huyện Giá Rai | Hẻm số 9 - Khóm 2 | Quốc lộ 1 - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
262 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường dân sinh khóm 2 (cầu Giá Rai) - Khóm 2 | Chợ khóm 2 - Kênh Phó Sinh (nhà ông Nguyễn Tấn Nghinh) | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở |
263 | Huyện Giá Rai | Đường vào Trường Tiểu học Giá Rai C (khóm 4) - Khóm 4 | Đường Giá Rai - Gành Hào - Hết đường (Kênh Thủy Lợi) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
264 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường chùa mới - Khóm 4 | Đường Giá Rai - Gành Hào - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Bảy | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
265 | Huyện Giá Rai | Tuyến Xóm Lưới - Khóm 4 | Đường Giá Rai - Gành Hào - Đến hết ranh đất nhà ông Lê Minh Hải | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
266 | Huyện Giá Rai | Đường Cầu Thanh Niên - Khóm 4 | Cầu Nhà ông Huỳnh Mười - Kênh Rạch Rắn | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
267 | Huyện Giá Rai | Đường số 1 - Khu dân cư Nọc Nạng | Quốc lộ 1 - Đường số 8 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
268 | Huyện Giá Rai | Đường số 2 - Khu dân cư Nọc Nạng | Đường Nguyễn Văn Chức - Đường số 9 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
269 | Huyện Giá Rai | Đường số 3 - Khu dân cư Nọc Nạng | Đường số 5 - Đường số 10 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
270 | Huyện Giá Rai | Đường số 4 - Khu dân cư Nọc Nạng | Đường số 8 - Giáp ranh Huyện đội | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
271 | Huyện Giá Rai | Đường số 5 - Khu dân cư Nọc Nạng | Đường số 2 - Đường số 3 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
272 | Huyện Giá Rai | Đường số 6 - Khu dân cư Nọc Nạng | Đường số 3 - Hết ranh khu dân cư Nọc Nạng | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
273 | Huyện Giá Rai | Đường số 7 - Khu dân cư Nọc Nạng | Đường số 2 - Đường số 3 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
274 | Huyện Giá Rai | Đường số 8 - Khu dân cư Nọc Nạng | Đường số 4 - Hết ranh khu dân cư Nọc Nạng | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
275 | Huyện Giá Rai | Đường trước Ngân hàng Nông Nghiệp - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Ngã ba Bưu điện - Ngã ba bến xe - tàu (Hết nhà Ba Mão) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
276 | Huyện Giá Rai | Đường 30/4 - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Đầu Voi Hộ Phòng - Chủ Chí - Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
277 | Huyện Giá Rai | Tô Minh Xuyến - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Hẻm số 4 - Đường Phan Đình Giót | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
278 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (Tư Bình) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Quốc lộ 1 - Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
279 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (Tư Bình) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu - Giáp ranh xã Tân Phong | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
280 | Huyện Giá Rai | Trần Văn Quý - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Quốc lộ 1 - Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
281 | Huyện Giá Rai | Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Ngã ba Tân Thuận - Hẻm số 6 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
282 | Huyện Giá Rai | Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Hẻm số 6 - Giáp ranh Tắc Sậy - Tân Phong | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
283 | Huyện Giá Rai | Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ) - Kho vật tư cũ (cầu Hộ Phòng) | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
284 | Huyện Giá Rai | Đường 30/4 - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Cầu Hộ Phòng (dãy bờ sông) - Hết đường (nhà ông Thiểu) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
285 | Huyện Giá Rai | Lê Văn Tám (đường số 1) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Quốc lộ 1 - Nguyễn Quốc Hương | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
286 | Huyện Giá Rai | Lê Văn Tám (đường số 1) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Nguyễn Quốc Hương - Kênh Lái Niên | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
287 | Huyện Giá Rai | Lê Văn Tám (đường số 1) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Kênh Lái Niên - Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
288 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Văn Nguyên (đường số 2) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Quốc lộ 1 - Nguyễn Quốc Hương | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
289 | Huyện Giá Rai | Trần Văn Ơn (đường số 3) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Nguyễn Quốc Hương - Cao Triều Phát | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
290 | Huyện Giá Rai | Huỳnh Hoàng Hùng (đường số 4) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Quốc lộ 1 - Từ Minh Khánh | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
291 | Huyện Giá Rai | Cao Triều Phát (đường số 5) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Lê Văn Tám - Hết đường (giáp chùa Long Đức) | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
292 | Huyện Giá Rai | Từ Minh Khánh (đường số 6) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Lê Văn Tám - Huỳnh Hoàng Hùng | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
293 | Huyện Giá Rai | Từ Minh Khánh (đường số 6) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Huỳnh Hoàng Hùng - Hết đường (sông Hộ Phòng - Chủ Chí) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
294 | Huyện Giá Rai | Nguyễn Quốc Hương (đường số 7) - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Lê Văn Tám - Huỳnh Hoàng Hùng | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
295 | Huyện Giá Rai | Đường vào Chùa - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu Minh Lập) - Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
296 | Huyện Giá Rai | Đường vào Chùa - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu - Hết ranh đường bê tông (nhà ông Châu Văn Toàn) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
297 | Huyện Giá Rai | Tuyến Phà ấp 4 - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Ranh Chùa Khơme cũ - Cầu Sắt | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
298 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kinh lộ cũ - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Ranh Chùa Khơme cũ - Ranh ấp 4 Phường 1 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở |
299 | Huyện Giá Rai | Đường ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Dũng - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khánh - Giáp ranh xã Long Điền - Đông Hải | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở |
300 | Huyện Giá Rai | Đường ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Dũng - KHU VỰC PHƯỜNG HỘ PHÒNG | Đầu Voi (ấp 4) - Hết đường (nhà ông Huỳnh Bé Mười) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Huyện Giá Rai, Phan Thanh Giản - Khu Vực Phường 1
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho khu vực Phan Thanh Giản - Phường 1, loại đất ở, được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí trong đoạn đường từ Lê Lợi đến Cầu Đình, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Lê Lợi đến Cầu Đình có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu vực Phan Thanh Giản, Huyện Giá Rai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Đoạn Đường Nguyễn Huệ - Khu Vực Phường 1
Bảng giá đất của huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Nguyễn Huệ, khu vực Phường 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ, từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi, có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện khu vực có giá trị đất lớn nhất. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc các tuyến giao thông chính, tạo nên giá trị cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, khu vực Phường 1, huyện Giá Rai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu, Huyện Giá Rai: Đoạn Đường Trưng Trắc - Khu Vực Phường 1
Bảng giá đất tại huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Trưng Trắc thuộc khu vực Phường 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trưng Trắc có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự quan tâm và nhu cầu cao trong khu vực.
Tóm lại, bảng giá đất tại đoạn đường Trưng Trắc, khu vực Phường 1, huyện Giá Rai cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Huyện Giá Rai, Trưng Nhị - Khu Vực Phường 1
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho khu vực Trưng Nhị - Phường 1, loại đất ở, được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí trong đoạn đường từ Nguyễn Thị Lượm đến Trần Hưng Đạo, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nguyễn Thị Lượm đến Trần Hưng Đạo có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu vực Trưng Nhị, Phường 1. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu, Huyện Giá Rai: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Khu Vực Phường 1
Bảng giá đất tại huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Trần Hưng Đạo thuộc khu vực Phường 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cầu Giá Rai - Gành Hào đến tim đường Phan Thanh Giản, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị của khu vực, với vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận giao thông tốt. Giá trị cao của đất tại vị trí này cho thấy sự phát triển của khu vực và tiềm năng bất động sản tại đây.
Tóm lại, bảng giá đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, khu vực Phường 1, huyện Giá Rai cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong các giao dịch bất động sản.