STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phó Sinh - XÃ PHONG THẠNH | Từ hết ranh đất cây xăng Lâm Minh Huyện - Hết ranh đất trụ sở UBND xã mới | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
102 | Huyện Giá Rai | Đường số 1 (chợ Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Đường dọc kênh 19 - Đường số 3 (hậu Kiốt, ranh quy hoạch) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
103 | Huyện Giá Rai | Đường số 2 (chợ Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Đường dọc kênh 19 - Đường số 3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
104 | Huyện Giá Rai | Đường số 3 (chợ Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Đường Giá Rai - Phó Sinh (Giá Rai - Cạnh Đền) - Đường số 1 (ranh quy hoạch) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
105 | Huyện Giá Rai | Đường số 4 (Chợ mới Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Ngã ba đường số 1 và đường số 3 - Trường TH Phong Thạnh (giáp đường rào phía sau) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
106 | Huyện Giá Rai | Đường số 5 (Chợ mới Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Đường Giá Rai - Phó Sinh (Giá Rai - Cạnh Đền) - Đường số 4 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
107 | Huyện Giá Rai | Đường số 6 (Hậu Chợ mới Phong Thạnh) - XÃ PHONG THẠNH | Đường số 4 - Ranh Quy hoạch | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
108 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phó Sinh - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ giáp xã Phong Thạnh A - Đến Cống 19 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
109 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phó Sinh - Xã Phong Thạnh | hết ranh trụ sở UBND xã mới - Đến hết ranh xã Phong Thạnh (giáp Vĩnh Phú Tây) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
110 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cầu giáp kênh Chủ Chí 4 (gần trường tiểu học Phong Thạnh A) - Đến hết ranh xã Phong Thạnh (giáp Phong Thạnh Tây A) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
111 | Huyện Giá Rai | Đường xóm Lung - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cầu giáp kênh Chủ Chí 4 (nhà ông Nguyễn Văn Dân) - Đến cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Nguyễn Văn Khánh) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
112 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Sáo - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ Cống 19 (nhà ông Trần Văn Đoàn) - Miếu bà chúa Sứ | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
113 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Sáo - Xã Phong Thạnh | Miếu bà chúa Sứ - Đến cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Võ Văn Thái) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
114 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Sáo - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ Cống 19 (nhà ông Thi Chí Thiện) - Đến cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Nguyễn Văn Khánh) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
115 | Huyện Giá Rai | Đường Tư Lẫm - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cầu giáp kênh Chủ Sáo (nhà ông Võ Văn Thái) - Ngã Năm (nhà ông Đoàn Văn Hai) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
116 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Chí 5 - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cầu ấp 20 (gần trụ sở ấp 20) - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
117 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Chí 5 - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ ngã năm ấp 19 - trường THCS Phong Thạnh A (nhà ông Phan Văn Minh) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
118 | Huyện Giá Rai | Đường Chủ Chí 6 - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ trụ sở ấp 21 - Đến trụ sở ấp 25 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
119 | Huyện Giá Rai | Đường Tư Trứ - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cống ấp 25 - Đến nhà ông Lê Văn Tuấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
120 | Huyện Giá Rai | Đường Kênh Tượng - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ cầu nhà ông Nguyễn Văn Nơi - Đến nhà ông Trương Lý Lăng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
121 | Huyện Giá Rai | Đường xóm Huế - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ miếu ấp 24 - Đến nhà ông Dương Văn Tuấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
122 | Huyện Giá Rai | Đường xóm Huế - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Trung - Đến nhà ông Lê Văn Đâu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
123 | Huyện Giá Rai | Đường kênh Tượng - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ nhà ông Huỳnh Văn Thành - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
124 | Huyện Giá Rai | Đường 7 Chanh - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Việt - Đến nhà ông Nguyễn Văn Sỉ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
125 | Huyện Giá Rai | Đường 7 Chanh - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Văn Việt - Đến ngã năm ấp 19 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
126 | Huyện Giá Rai | Đường 7 Chanh - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ ngã năm ấp 19 - Đến nhà ông Ba Gia | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
127 | Huyện Giá Rai | Đường 7 Chanh - Xã Phong Thạnh | Bắt đầu từ nhà ông Trang Văn Thông - Đến nhà ông Trần Văn Giàu (ấp 23) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
128 | Huyện Giá Rai | Đường Phan Đình Giót (nối dài) - XÃ PHONG THẠNH A | Ranh Phường Hộ Phòng - Kênh Chủ Chí 4 | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
129 | Huyện Giá Rai | Đường Châu Văn Đặng (nối dài) - XÃ PHONG THẠNH A | Cầu Trắng (giáp ranh Phường Hộ Phòng) - Nhà ông Út Dũng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
130 | Huyện Giá Rai | Đường vào Phong Thạnh A - XÃ PHONG THẠNH A | Giáp ranh ấp 1 Phường 1 - Kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
131 | Huyện Giá Rai | Đường vào Phong Thạnh A - XÃ PHONG THẠNH A | Ngã tư kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A) - Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
132 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Cạnh Đền - XÃ PHONG THẠNH A | Kênh Chủ Chí 1 (Giáp Phường 1) - Kênh Chủ Chí 4 (giáp xã Phong Thạnh) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
133 | Huyện Giá Rai | Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền - XÃ PHONG THẠNH A | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tư Cua) - Đường Giá Rai - Cạnh Đền (Nhà ông Tùng vật liệu) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
134 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 4 đến ấp 3 - XÃ PHONG THẠNH A | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Mười Hai - Đến hết ranh đất nhà ông Châu Văn Hai (giáp kênh Hộ Phòng - Chủ Chí) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
135 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 4 đến ấp 22 - XÃ PHONG THẠNH A | Trụ sở xã Phong Thạnh A - Kênh Chủ Chí 4 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
136 | Huyện Giá Rai | Tuyến kênh Chủ Chí 1 - XÃ PHONG THẠNH A | Cầu Út Công (ấp 4) - Cầu nhà 5 Chi (ấp 18) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
137 | Huyện Giá Rai | Cầu Trần Văn Sớm (nối dài) - XÃ PHONG THẠNH A | Chân cầu Trần Văn Sớm đoạn giáp với Phường 1 - Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
138 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 đi xã Phong Thạnh A, nối tuyến tránh Giá Rai - Cạnh Đền - XÃ PHONG THẠNH A | Giáp ranh với Phường 1 (Bệnh viện Giá Rai) - Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
139 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 22 đi ấp 3 - XÃ PHONG THẠNH A | Trường THCS, Tiểu học Phong Thạnh A - Đến hết ranh đất nhà ông Ngô Văn Bình (kênh Chủ Chí II) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
140 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 22 - XÃ PHONG THẠNH A | Ngã ba nhà ông Kỷ (ấp 22) - Cầu Phạm Hồng Văn (ấp 22) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
141 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 22 đi ấp 24 - XÃ PHONG THẠNH A | Chùa Hổ Phù (ấp 22) - Rạch Ba Chol (kênh Chủ chí III) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
142 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 24 (Rạch xóm Huế) - XÃ PHONG THẠNH A | Cầu Ba Chol (nhà ông Trần Văn Hoà) - Kênh Chủ chí (ngã tư nhà ông Lê Văn To) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
143 | Huyện Giá Rai | Tuyến kênh Chủ Chí III - XÃ PHONG THẠNH A | Nhà ông Út Hiền (ấp 22) - Cầu nhà ông 5 Hùng Em (ấp 24) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
144 | Huyện Giá Rai | Tuyến kênh Chủ Chí IV (ấp 25 nối ấp 24) - XÃ PHONG THẠNH A | Nhà ông Lê Văn Thừa (ấp 25) - Cầu nhà ông Ngô Minh Tiền (ấp 24) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
145 | Huyện Giá Rai | Tuyến kênh Chủ Chí IV (ấp 22) - XÃ PHONG THẠNH A | Ngã tư Cồ (ấp 22) - Đến nhà ông Trần Văn Việt (ấp 22) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
146 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Giáp xã Tân Thạnh (Kênh Giồng Bướm) - Cầu Hai Thanh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
147 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Cầu Hai Thanh - Cầu vượt Hộ Phòng - Chủ Chí (hết ranh Phong Thạnh Tây) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
148 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Cầu Đen (giáp Tân Phong) - Cầu Mười Thêm | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
149 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Cầu Mười Thêm - Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
150 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công - Cầu Hai Thanh | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở |
151 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Cầu Hai Thanh - Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
152 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy - Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
153 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng - Ngã 5 Vàm Bốm (giáp xã Tân Thạnh) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
154 | Huyện Giá Rai | Đường Đầu Sấu - Tân Lộc - XÃ PHONG THẠNH TÂY | Cây Gừa 1 (giáp ranh Tân Phong) - Cầu Khúc Tréo | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
155 | Huyện Giá Rai | Đường Khúc Tréo - Tân Lộc - XÃ TÂN PHONG | Quốc Lộ 1 - Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
156 | Huyện Giá Rai | Đường Khúc Tréo - Tân Lộc - XÃ TÂN PHONG | Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc - Hết ranh trụ sở UBND + 100m về phía Bắc | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
157 | Huyện Giá Rai | Đường Khúc Tréo - Tân Lộc - XÃ TÂN PHONG | từ hết Ranh trụ sở UBND + 100m về phía Bắc - hết tuyến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
158 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ TÂN PHONG | Giáp ranh Phường Hộ Phòng - Hết ranh nhà thờ | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
159 | Huyện Giá Rai | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) - XÃ TÂN PHONG | Hết ranh đất nhà thờ - Cầu Đen (giáp Phong Thạnh Tây) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
160 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường tiểu học Tân Hiệp - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
161 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường tiểu học Tân Hiệp - XÃ TÂN PHONG | Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh) - Cống Khúc Tréo | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
162 | Huyện Giá Rai | Đường vào Trung tâm Bảo trợ xã hội - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Hết đường (giáp trung tâm) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
163 | Huyện Giá Rai | Cống Nhàn Dân (phía đông và phía tây) - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Tim cống Nhàn Dân | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
164 | Huyện Giá Rai | Cống Cây Gừa (Khúc Tréo) (phía đông và phía tây) - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Tim cống Cây Gừa | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
165 | Huyện Giá Rai | Cống Lầu Bằng (phía đông và phía tây) - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Tim Cống Lầu Bằng | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
166 | Huyện Giá Rai | Cống Sư Son (phía đông và phía tây) - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Tim cống Sư Son | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
167 | Huyện Giá Rai | Đường lộ cũ ấp 2 - XÃ TÂN PHONG | Giáp ranh Hộ Phòng - Quốc lộ 1 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
168 | Huyện Giá Rai | Tuyến Trung Tâm Bảo Trợ - Kênh Hang Mai - XÃ TÂN PHONG | Giáp Trung Tâm Bảo Trợ - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Giàu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
169 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh Đào - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Thùy Dương (hết đường) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
170 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh 2 Lương - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tòng (hết đường) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
171 | Huyện Giá Rai | Tuyến Láng Trâm - XÃ TÂN PHONG | Quốc lộ 1 - Cống Láng Trâm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
172 | Huyện Giá Rai | Tuyến Tin Lành - XÃ TÂN PHONG | Nhà Thờ tin lành - Cầu ông Tư Tráng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
173 | Huyện Giá Rai | QL Quản Lộ - Phụng Hiệp - XÃ TÂN THẠNH | Giáp Cà Mau - Cầu kênh Lung Thành | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
174 | Huyện Giá Rai | QL Quản Lộ - Phụng Hiệp - XÃ TÂN THẠNH | Cầu kênh Lung Thành - Giáp Phong Thạnh Tây | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
175 | Huyện Giá Rai | Đường kênh Láng Trâm - XÃ TÂN THẠNH | Quốc lộ 1A - Cống Láng Trâm | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
176 | Huyện Giá Rai | Đường kênh Láng Trâm - XÃ TÂN THẠNH | Cống Láng Trâm - Cầu số 1 | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở |
177 | Huyện Giá Rai | Đường kênh Láng Trâm - XÃ TÂN THẠNH | Cầu số 1 - Ngã 5 ấp 8 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
178 | Huyện Giá Rai | Đường kênh Láng Trâm - XÃ TÂN THẠNH | Ngã 5 ấp 8 - Giáp Cà Mau | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
179 | Huyện Giá Rai | Ấp Xóm Mới - XÃ TÂN THẠNH | Cống Láng Trâm - Đập Láng Trâm | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
180 | Huyện Giá Rai | Đường Kênh Lung Cặp (Ấp Xóm Mới) - XÃ TÂN THẠNH | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Năm Thắng - Kênh Sáu Vàng | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
181 | Huyện Giá Rai | Ấp Xóm Mới - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Số 1 - Cầu Xã Xử | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
182 | Huyện Giá Rai | Ấp Xóm Mới - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Xã Xử - Cầu Ông Cẩm | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
183 | Huyện Giá Rai | Ấp Xóm Mới - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Ông Cẩm - Giáp ấp 3 Tắc Vân | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
184 | Huyện Giá Rai | Đường Gò Muồng - XÃ TÂN THẠNH | Cầu nhà ông Minh Mười - Cầu ông Thi (nhà Trần Thị Tuyến) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
185 | Huyện Giá Rai | Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng) - XÃ TÂN THẠNH | Bến đò (Việt Tân) - Cầu Khảo Xén | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
186 | Huyện Giá Rai | Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng) - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Khảo Xén - Cầu Tư Hải | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
187 | Huyện Giá Rai | Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng) - XÃ TÂN THẠNH | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoàng Anh - Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Quốc Tuấn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
188 | Huyện Giá Rai | Đường ấp Gò Muồng - ấp 9 - XÃ TÂN THẠNH | Cầu ông Sử - Trường Tiểu học ấp 9 | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
189 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 9 - XÃ TÂN THẠNH | Cầu ông Bé Thơ - Đến hết ranh đất nhà Trần Minh Được | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
190 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 9 - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Xã Xử - Cầu Trường tiểu học ấp 9 | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
191 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 9 - XÃ TÂN THẠNH | Cầu nhà ông Trạng - Đến hết ranh đất nhà ông Lâm Văn Bé | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
192 | Huyện Giá Rai | Đường ấp kênh Lớn - XÃ TÂN THẠNH | Cầu ông Bình (Bu) - Đến hết ranh đất nhà ông Út Hộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
193 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 8 - XÃ TÂN THẠNH | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Hai Cử (Láng Trâm 3) - Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
194 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 8 - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Rạch Dừa - Đến hết ranh đất nhà ông Út Tuyền | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
195 | Huyện Giá Rai | Lộ Công ty Thiên Phú (lộ Quy Hoạch) - XÃ TÂN THẠNH | Quốc lộ 1 - Đường Láng Trâm - ngã 5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
196 | Huyện Giá Rai | Kênh Long Thành - XÃ TÂN THẠNH | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Út Khuyên - Giáp ấp 3 xã Tắc Vân | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
197 | Huyện Giá Rai | Kênh Nước Mặn - XÃ TÂN THẠNH | Cầu Lung Nước Mặn - Cầu số 3 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
198 | Huyện Giá Rai | Tuyến Bờ Đông - XÃ TÂN THẠNH | Đường Quản lộ Phụng Hiệp - Đập Láng Trâm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
199 | Huyện Giá Rai | Đường lộ cũ (Trụ sở Khóm 2) - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Đường Giá Rai - Gành Hào - Cống Ba Tuyền | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
200 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Gành Hào - KHU VỰC PHƯỜNG 1 | Ngã ba (Quốc lộ 1) - Cầu Giá Rai - Gành Hào | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Đường Số 1 (Chợ Phong Thạnh) - Xã Phong Thạnh, Huyện Giá Rai, Bạc Liêu
Bảng giá đất của huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường số 1 (Chợ Phong Thạnh) - Xã Phong Thạnh, loại đất ở, đã được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021. Đoạn đường này kéo dài từ Đường dọc kênh 19 đến Đường số 3 (hậu Kiốt, ranh quy hoạch). Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ việc định giá và đưa ra quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Đường dọc kênh 19 đến Đường số 3, gần khu vực chợ và các tiện ích công cộng khác. Giá trị cao hơn tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển của khu vực, làm cho đây trở thành điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Số 2 (Chợ Phong Thạnh) - Xã Phong Thạnh, Huyện Giá Rai, Bạc Liêu
Bảng giá đất tại khu vực Đường số 2 (chợ Phong Thạnh), thuộc Xã Phong Thạnh, Huyện Giá Rai, Bạc Liêu đã được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng đoạn, hỗ trợ việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Tại Đường số 2, đoạn từ Đường dọc kênh 19 đến Đường số 3, mức giá đất được xác định là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần chợ Phong Thạnh, một khu vực có mật độ dân cư cao và thuận lợi cho các hoạt động thương mại và đầu tư. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao đối với bất động sản tại khu vực chợ.
Bảng giá đất này là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất tại Đường số 2, Xã Phong Thạnh, hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định về mua bán hoặc đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Đoạn Đường Số 3 (Chợ Phong Thạnh) - Xã Phong Thạnh
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, Bạc Liêu cho đoạn đường số 3 (Chợ Phong Thạnh) - Xã Phong Thạnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 3 (Chợ Phong Thạnh) - Xã Phong Thạnh, từ Đường Giá Rai - Phó Sinh (Giá Rai - Cạnh Đền) đến Đường số 1 (ranh quy hoạch), có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy khu vực có giá trị đất lớn do vị trí thuận lợi, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng. Giá đất cao tại khu vực này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường số 3 (Chợ Phong Thạnh) - Xã Phong Thạnh, Huyện Giá Rai, Bạc Liêu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Giá Rai, Bạc Liêu: Đoạn Đường Số 4 (Chợ Mới Phong Thạnh)
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, Bạc Liêu cho đoạn đường số 4 (Chợ Mới Phong Thạnh) - Xã Phong Thạnh, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 4 (Chợ Mới Phong Thạnh) có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bắt đầu từ ngã ba đường số 1 và đường số 3 và kéo dài đến Trường TH Phong Thạnh (giáp đường rào phía sau). Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, có thể do sự thuận lợi về vị trí và các tiện ích xung quanh, chẳng hạn như sự gần gũi với các cơ sở giáo dục và các khu vực thương mại.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường số 4, Xã Phong Thạnh, Huyện Giá Rai. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Đường Số 5 (Chợ Mới Phong Thạnh), Huyện Giá Rai
Bảng giá đất của huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Số 5 (Chợ Mới Phong Thạnh) - Xã Phong Thạnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 5 (Chợ Mới Phong Thạnh) có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể được đánh giá cao do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc thuộc khu vực có tiềm năng phát triển lớn hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Số 5, từ Đường Giá Rai - Phó Sinh đến Đường Số 4, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác.