STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m) - Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) - Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m) | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m) - Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) - Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m) - Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Láng Tròn | Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m) - Tim Cống Lầu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường 1 | Tim Cống Lầu - Tim Cống Ba Tuyền | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
8 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường 1 | Tim Cống Ba Tuyền - Cầu Nọc Nạng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
9 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Hộ Phòng | Từ cầu Nọc Nạng - Đầu Vòng Xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
10 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Hộ Phòng | Đầu Vòng Xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m) - Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
11 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Hộ Phòng | Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m) - Tim hẻm Tự Lực | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
12 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Hộ Phòng | Tim hẻm Tự Lực - Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
13 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Phường Hộ Phòng | Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí - Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m) | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
14 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Giáp ranh Phường Hộ Phòng (Km 2217 + 525m) - Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
15 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy - Cột mốc Km 471+190 Công ty Phúc Hậu | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
16 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Cột mốc Km 471+190 Công ty Phúc Hậu - Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Cây Gừa) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
17 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Cây Gừa) - Cột mốc Km 2226 + 400m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
18 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Cột mốc Km 2226 + 400m (phía đông UBND xã Tân Phong) - Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
19 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong) - Cống Voi (Km 2229 + 250m) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
20 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Phong | Cống Voi (Km 2229 + 250m) - Cầu Láng Trâm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
21 | Huyện Giá Rai | Quốc lộ 1 - Tân Thạnh | Cầu Láng Trâm - Giáp ranh Cà Mau | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
22 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Xóm Lung - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Quách Thị Ghết - Đến hết ranh đất nhà Nguyễn Văn Lực | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
23 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Xóm Lung - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Phạm Thị Nâu - Đến hết ranh đất nhà Lâm Văn Xiệu | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
24 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 2) - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Phạm Thị Tú - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Bảy | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
25 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 2) - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Xà To - Đến hết ranh đất nhà Tiêu Cáo | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
26 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà Tiêu Khai Kiếm - Đến hết ranh đất nhà Đặng Thanh Xuân | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
27 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú A - Đến hết ranh đất nhà Lâm Ý Kía | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
28 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (cống Đốc Béc) - Ranh phía bắc nhà ông Cao Văn Ghê | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
29 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (chùa Hưng Phương Tự) - Cống Xóm Lung | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
30 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (cống Tư Hảy) - Ngã 3 Thiết | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
31 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (nhà ông Trần Quang Trúc) - Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
32 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (cống bà Đội) - Kênh Cầu Móng | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
33 | Huyện Giá Rai | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (khóm 3) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (cống Lầu) - Kênh Cầu Móng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
34 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Mẫu giáo mới - Phường Láng Tròn | Từ Quốc lộ 1 - Hết ranh phía Nam trường Mẫu giáo mới | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
35 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Mẫu giáo mới - Phường Láng Tròn | Hết ranh phía Nam trường Mẫu giáo mới - Cầu Trường Học Nhà ông Lâm Hòa Bình | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
36 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Mẫu giáo mới - Phường Láng Tròn | Cầu Trường Học Nhà ông Lâm Hòa Bình - Cầu ấp 7 (Ba Nhạc) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
37 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Mẫu giáo mới - Phường Láng Tròn | Cầu ấp 7 (Ba Nhạc) - Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
38 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Tiểu học Phong Phú B - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 - Cầu Trường học Mới | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
39 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Tiểu học Phong Phú B - Phường Láng Tròn | Cầu Trường học Mới - Nhà bà Lưu Thị Tiệp (Ngã 3 đường đi Vĩnh Phú Tây) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
40 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường THCS Phong Phú - Phường Láng Tròn | Cầu nhà ông Lâm Hòa Bình - Ngã tư cầu ấp 7 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
41 | Huyện Giá Rai | Đường vào cống Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn | Ngã ba đường vào UBND Phường Láng Tròn - Cống Vĩnh Phong | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
42 | Huyện Giá Rai | Đường vào cống Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn | Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn Trọng) - Cầu ấp 12 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
43 | Huyện Giá Rai | Đường số 1 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía nam) - Phường Láng Tròn | Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn Tiền) - Đường số 8 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
44 | Huyện Giá Rai | Đường số 2 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường số 7 (nhà ông Sài) - Đường vào trường mẫu giáo mới | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
45 | Huyện Giá Rai | Đường số 3 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường số 6 (nhà ông Ngô Công Khanh) - Đường số 8 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
46 | Huyện Giá Rai | Đường số 4 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường số 5 - Đường số 8 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
47 | Huyện Giá Rai | Đường số 5 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường số 4 - Đường số 2 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
48 | Huyện Giá Rai | Đường số 6 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường số 1 - Đường số 4 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
49 | Huyện Giá Rai | Đường số 7 (khu TĐC khóm 2) - Phường Láng Tròn | Đường vào cống Vĩnh Phong (khóm 2) - Đường số 1 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
50 | Huyện Giá Rai | Đường số 8 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía tây) - Phường Láng Tròn | Đường số 4 - Đường số 1 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
51 | Huyện Giá Rai | Đường số 8 (khu TĐC khóm 2, ranh quy hoạch phía tây) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (nhà ông Tuấn ấp vịt) - Đường số 1 (khu TĐC) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
52 | Huyện Giá Rai | Chợ Láng Tròn - Phường Láng Tròn | Ngã ba Láng Tròn (nhà ông Mã Thu Hùng) - Hết ranh đất nhà ông Quảng Văn Hai | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
53 | Huyện Giá Rai | Chợ Láng Tròn - Phường Láng Tròn | Từ hết ranh đất nhà ông Quảng Văn Hai - Đến hết ranh đất bà Lộ Thị Thủy (con ông Sáu Diệu) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
54 | Huyện Giá Rai | Chợ Láng Tròn - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 - Hết ranh đất nhà bà Lâm Cẩm Hằng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
55 | Huyện Giá Rai | Đường vào Đập ấp 3 Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 - Đập ấp 3 Vĩnh Phong | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
56 | Huyện Giá Rai | Đường vào Đập ấp 3 Vĩnh Phong - Phường Láng Tròn | Đập ấp 3 Vĩnh Phong - Giáp ranh xã Phong Tân | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
57 | Huyện Giá Rai | Đường số 2 khu dân cư khóm 3 (song song Quốc lộ 1) - Phường Láng Tròn | Đường số 4 (khu dân cư khóm 3) - Đường số 1 (khu dân cư khóm 3) | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở |
58 | Huyện Giá Rai | Đường số 3 khu dân cư khóm 3 (ranh quy hoạch, song song Quốc lộ 1) - Phường Láng Tròn | Đường số 4 (khu dân cư khóm 3) - Đường số 1 (khu dân cư khóm 3) | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở |
59 | Huyện Giá Rai | Đường số 4 khu dân cư khóm 3 (ranh quy hoạch) - Phường Láng Tròn | Quốc lộ 1 (khu dân cư khóm 3) - Đường số 3 (khu dân cư khóm 3) | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở |
60 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh 16 - Phường Láng Tròn | Cầu 2 Đề - Kênh Cống Lầu | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
61 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh Hai Chen - Phường Láng Tròn | Kênh khóm 13 - Kênh khóm 12 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
62 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh khóm 12 (Hào Quến) - Phường Láng Tròn | Cầu khóm 12 - Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
63 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường Vành Đai cũ (song song với Quốc lộ 1) - Phường Láng Tròn | Hương lộ Khóm 2 (Đất bà Ngô Thị Năm) - Đường vào Trường Tiểu Học Phong Phú B (nhà ông Nguyễn Minh Tây) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
64 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường chữ T (song song với tuyến đường vào UBND phường mới) - Phường Láng Tròn | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngô Út Em - Hết ranh đất nhà ông Bùi Tấn Hải | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
65 | Huyện Giá Rai | Tuyến Khóm 2 - Khóm 12 - Phường Láng Tròn | bắt đầu từ nhà ông Trần Văn Dũng, khóm 2 - đến Cầu Khóm 12 nhà ông Trịnh Văn Sóng | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
66 | Huyện Giá Rai | Tuyến Khóm 3 - cống Bà Đội (đường vành đai)- Phường Láng Tròn | bắt đầu Khu Dân Cư Khóm 3 - đến Cống Bà Đội | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
67 | Huyện Giá Rai | Tuyến Tư Bá Khóm 2 - Phường Láng Tròn | bắt đầu từ nhà trọ ông 8 khóm 2 - đến nhà ông Hồ Vũ Bảo - kênh 7 Ói | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
68 | Huyện Giá Rai | Tuyến hẻm 5 - Phường Láng Tròn | bắt đầu từ nhà Kha Thanh Tài khóm 2 - đền cuối nhà bà Huỳnh Thị Liêm | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
69 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường nhà trọ ông Quân khóm - Phường Láng Tròn | bắt đầu từ nhà trọ ông Quân - đến kênh thủy lợi | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
70 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường kênh Đốc Béc khóm 1 - Phường Láng Tròn | bắt đầu từ nhà ông Ngô Văn Tổng - đến hết tuyến đường kênh Miễu | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
71 | Huyện Giá Rai | Đường liên xã - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Giáp ranh Phường Láng Tròn - Cầu Vĩnh Phong V14 (hướng Nam) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
72 | Huyện Giá Rai | Đường liên xã - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Cầu Vĩnh Phong V14 (hướng Bắc) - Kênh chống Mỹ (đầu kênh hướng Nam) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
73 | Huyện Giá Rai | Đường liên xã - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Kênh chống Mỹ (đầu kênh hướng Bắc) - Giáp ranh xã Phong Tân | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
74 | Huyện Giá Rai | Đường vào trường Tiểu học PTĐ - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Cột điện 2/19 (nhà ông Nguyễn Văn Dũng) - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Trường Chiến | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở |
75 | Huyện Giá Rai | Kênh ấp 9 (Xóm Cồng) - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Ngọc Y - Cầu nhà ông Võ Văn Tuấn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
76 | Huyện Giá Rai | Tuyến Kênh Ấp 12 (Kênh Lẫm Đôi) - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | từ nhà ông Lê Văn Hận - hết ranh đất của ông Trần Văn Tòng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
77 | Huyện Giá Rai | Kênh ấp 12 (Kênh Đồn) - XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phấn - Giáp ranh xã Phong Tân (nhà ông Phạm Văn Cường) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
78 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phong Tân - XÃ PHONG TÂN | Giáp ranh Phường 1 - Cầu Nhà ông Lương Ô Ra (giáp ranh xã Phong Thạnh Đông) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
79 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 16B - XÃ PHONG TÂN | Cầu kênh V 12 Chống Mỹ (Trạm y tế xã Phong Tân, ấp 16B) - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Thành Vạn (ấp 16B) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
80 | Huyện Giá Rai | Kênh chống Mỹ (Vĩnh Phong 12) - XÃ PHONG TÂN | Cầu ấp 15 (giáp ranh Phong Thạnh Đông, Nhà ông Ô Ra) - Cầu trạm y tế xã, ấp 16B | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
81 | Huyện Giá Rai | Đường Ba Thôn - XÃ PHONG TÂN | Cầu số 6 (ấp 16B) - Kênh 17 (nhà Bà Trần Thị Lệ, ấp 17) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
82 | Huyện Giá Rai | Đường xã Phong Tân (ấp 18, 19, 20, 21) - XÃ PHONG TÂN | Bắt đầu từ Cây Xăng Minh Lý - Giáp ranh cầu Ranh Hạt ấp 21 xã Vĩnh Phú Tây | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
83 | Huyện Giá Rai | Đường xã Phong Tân (ấp 14, 16A, 17, 19) - XÃ PHONG TÂN | Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám (8 Lẹo)) - Nhà ông Nguyễn Văn Sơn (Thúy) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
84 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 5 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Giáp ranh Giá Rai (Cầu số 1) - Cầu Kênh Ô Rô | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
85 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 14, 16a, 17, 19 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám) - Cầu ấp 14 (Nhà ông Nguyễn Văn Sơn) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
86 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 15 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu nhà ông Lương Ô Ra - Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
87 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 14, ấp 16A (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu số 3 (nhà ông Trần Văn Tùng) - Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
88 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 15 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng) - Cầu nhà ông Lê Văn Thêm | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
89 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 16B và ấp 15 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng) - Cầu số 6 (Nhà ông 3 Xía) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
90 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 19 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ - Kênh Vĩnh Phong 10 (Nhà ông Minh Điền) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
91 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 17 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ) - Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh Tùng) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
92 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 16A (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu ấp 16A (nhà Nguyễn Văn Tươi) - Đến hết ranh đất nhà Chiêm Quốc Trị | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
93 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 5 (Phong Tân) - XÃ PHONG TÂN | Cầu Ô Rô - Đến hết ranh đất nhà ông Lý Văn Long (Cầu ấp 5) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
94 | Huyện Giá Rai | Đường ấp 17 (tuyến Ba Giang) - XÃ PHONG TÂN | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hồng - Cống Lung Mướp | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
95 | Huyện Giá Rai | Tuyến ấp 16A - XÃ PHONG TÂN | Cầu Ông Tại - Đến hết ranh đất Miễu Ông Tà (nhà ông Trương Văn Kính) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
96 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường Kênh Cây Dương ấp 19 - XÃ PHONG TÂN | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Thế Mỹ - Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Thanh Tùng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
97 | Huyện Giá Rai | Tuyến đường ấp 20 (Liên ấp) - XÃ PHONG TÂN | Từ ranh Trạm nước sạch ấp 20 - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Ngọt | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
98 | Huyện Giá Rai | Đường liên ấp - XÃ PHONG TÂN | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Phước - Kênh Vĩnh Phong 10 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
99 | Huyện Giá Rai | Đường tuyến đường (ấp 19; 17; 16B) - XÃ PHONG TÂN | Bắt đầu từ cây xăng ông Trần Thanh Tùng ấp 19 - Đến cầu trạm y tế ấp 16B | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
100 | Huyện Giá Rai | Đường Giá Rai - Phó Sinh - XÃ PHONG THẠNH | Cống 19 - Hết ranh đất cây xăng Lâm Minh Huyện | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Huyện Giá Rai, Quốc Lộ 1 - Phường Láng Tròn
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho khu vực Quốc Lộ 1 - Phường Láng Tròn, loại đất ở, được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí trong đoạn đường từ Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m) đến Qua Cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m) đến Qua Cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu vực Quốc Lộ 1, Phường Láng Tròn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Huyện Giá Rai, Quốc Lộ 1 - Phường 1
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho khu vực Quốc Lộ 1 - Phường 1, loại đất ở, được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí trong đoạn đường từ Tim Cống Lầu đến Tim Cống Ba Tuyền, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Tim Cống Lầu đến Tim Cống Ba Tuyền có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu vực Quốc Lộ 1, Phường 1. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu, Huyện Giá Rai: Đoạn Quốc Lộ 1 - Phường Hộ Phòng
Bảng giá đất tại huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn Quốc lộ 1 thuộc khu vực Phường Hộ Phòng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ cầu Nọc Nạng đến đầu vòng xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này nằm gần các tiện ích công cộng và có khả năng tiếp cận giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác trong cùng đoạn đường.
Tóm lại, bảng giá đất tại đoạn Quốc lộ 1, khu vực Phường Hộ Phòng, huyện Giá Rai cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu, Huyện Giá Rai: Đoạn Quốc Lộ 1 - Tân Phong
Bảng giá đất tại huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn Quốc lộ 1 thuộc khu vực Tân Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh Phường Hộ Phòng (Km 2217 + 525m) đến tim cống Nhà thờ Tắc Sậy, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 có mức giá là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này nằm ở điểm có giá trị cao do gần các tiện ích công cộng quan trọng và có khả năng tiếp cận giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác trong cùng đoạn đường.
Tóm lại, bảng giá đất tại đoạn Quốc lộ 1, khu vực Tân Phong, huyện Giá Rai cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Huyện Giá Rai, Quốc Lộ 1 - Tân Thạnh
Bảng giá đất của Huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu cho khu vực Quốc Lộ 1 - Tân Thạnh, loại đất ở, được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí trong đoạn đường từ Cầu Láng Trâm đến Giáp Ranh Cà Mau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Láng Trâm đến Giáp Ranh Cà Mau có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu vực Quốc Lộ 1, Tân Thạnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.