701 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Ba Đức, Ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ giáp đường lộ Làng (trụ sở ấp 1 cũ) - Đến nhà ông Phan Văn Đức
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
702 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà Bà Quý, Ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu rạch vượt Ngoài - Đến nhà ông Đỗ Kim Phụng
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
703 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà Bé Sáu Ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu rạch vượt Ngoài - Đến sau trường Chu Văn An
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
704 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà bà Mỹ, Ấp 1-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu Rạch vượt ngoài - Đến sau trường Chu Văn An
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
705 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm giáp bờ kè Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường bờ kè Cầu Rạch vượt ngoài đến bến phà Tân Thuận - Đến nhà ông Nguyễn Văn Định
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
706 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường nhà ông Lê Phước Dũng, Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Ngọc Điền - Đến đường Mai Thị Kim Chi - Lê Văn Bàng
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
707 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Trần Lợi, Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ Đường Phan Ngọc Hiển (cầu rạch vượt giữa) - Đến đường 6 Thoàng - Duy Phan
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
708 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Nguyễn Văn Út, Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ nhà ông Trần Lợi đến nhà ông Nguyễn Văn Mười Hai - Đến nhà ông Ngô Văn Cường
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
709 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Huỳnh Văn Song, Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ Đường Phan Ngọc Hiển (cầu rạch vượt giữa) - Đến đường Kênh Ông Sắc
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
710 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà trọ Phú Xuân, ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Trần Ngọc Bích đến đập ông Phạm Văn Thất - Đến đường từ kênh ông Sắc đến nhà ông 5 Cu Le
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
711 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Quyền, ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Đường Ngọc Điền - Đến cuối hẻm
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
712 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông 8 Mẫn, Ấp 2-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Ngọc Điền - Đến đường Ngọc Điền
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
713 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm khu tập thể giáo viên, ấp 3-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Ngọc Điền - Đến cuối hẻm
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
714 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm, Ấp 3-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Hồ nước cũ xí nghiệp Đông Lạnh đến ngã 4 huyện ủy - Đến giáp nhà ông Phan Minh Nhứt
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
715 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm cầu Liên Doanh, Ấp 3-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Liên Doanh) - Đến đường bờ kè Gành Hào từ phà Tân Thuận - Rạch Cốc
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
716 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm Xóm Đảo Lớn, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là) - Đến nhà ông Lý Thanh Phương
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
717 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm Xóm Đảo Nhỏ, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là) - Đến nhà bà Hồ Kim Anh
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
718 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm trụ sở ấp 4 cũ, Ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Liên Doanh) - Đến đường bờ kè Gành Hào từ phà Tân Thuận - Rạch Cốc
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
719 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông 6 Đáng, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là) - Đến giáp đường 1 tháng 3 (đối diện TAND)
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
720 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm nhà ông Đặng Văn Hải, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường 1 tháng 3 - Đến giáp nhà ông Đặng Văn Hải
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
721 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Huỳnh Kim Hoa đến Lê Văn Trắng - Đến đường nhà ông Quách Văn Túc
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
722 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm, ấp 4-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường 19 tháng 5 - Đến đường Phan Ngọc Hiển
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
723 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến hẻm khu dân cư, ấp 5-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Lộ Làng đến Kênh 3, xã Long Điền Tây - Đến giáp nhà ông Lâm Văn Đông
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
724 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường Lô 8, ấp 5-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường lộ 19 tháng 5 - Đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Thơ
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
725 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường Kênh Chệt, ấp 5-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ cầu Kênh Chệt - Đến giáp nhà ông Phạm Văn Thiều
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
726 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường bờ Giá ấp 5-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Lộ Làng đến Kênh 3, xã Long Điền Tây - Đến giáp nhà ông Đoàn Văn Hổ
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
727 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường Kênh 3, ấp 5-Thị trấn gành hào |
Bắt đầu từ đường Lộ Làng đến Kênh 3, xã Long Điền Tây - Đến kênh Chệt
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
728 |
Huyện Đông Hải |
Các tuyến đường khu Nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Gành Hào (đã hoàn thiện hạ tầng đường)-Thị trấn gành hào |
Đường số 14A
|
2.280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
729 |
Huyện Đông Hải |
Các tuyến đường khu Nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Gành Hào (đã hoàn thiện hạ tầng đường)-Thị trấn gành hào |
Đường số 13
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
730 |
Huyện Đông Hải |
Các tuyến đường khu Nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Gành Hào (đã hoàn thiện hạ tầng đường)-Thị trấn gành hào |
Các tuyến đường còn lại
|
1.140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
731 |
Huyện Đông Hải |
Các tuyến đường khu dân cư Gành Hào-Thị trấn gành hào |
Đường số 03
|
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
732 |
Huyện Đông Hải |
Các tuyến đường khu dân cư Gành Hào-Thị trấn gành hào |
Các tuyến đường còn lại
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
733 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ngã tư Chợ Cống Xìa - Đến 200m hướng về cầu Trường Điền (hộ Mã Thanh Đoàn)
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
734 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II - Xã long điền đông |
200m hướng về cầu Trường Điền (Hộ Trần Văn Tâm) - S
|
570.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
735 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ranh đất hộ Mã Thanh Đoàn - Đến hết ranh đất hộ Trần Văn Tâm
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
736 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Trường Điền - Đến cầu Phước Điền
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
737 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu Đông - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Trường Điền - Đến quý Điền (Bửu Đông)
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
738 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu Đông - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cống Tư Đàn - Đến đê Biển Đông
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
739 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu I, ấp Bửu Đông - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Hai Được - Đến giáp Lộ Xóm Lung Cái Cùng
|
318.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
740 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu I, ấp Bửu Đông - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ranh đất trường THCS Lê Quý Đôn - Đến giáp Lộ nhựa Bửu I
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
741 |
Huyện Đông Hải |
Đường Cống Xìa - Kinh Tư - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ngã tư Cống Xìa - Đến 200m hướng về Kinh Tư (Hộ Phạm Thanh Hải)
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
742 |
Huyện Đông Hải |
Đường Cống Xìa - Kinh Tư - Xã long điền đông |
Từ 200m hướng về Kinh Tư (Hộ Phạm Thanh Hải) - Đến giáp ranh xã Điền Hải
|
570.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
743 |
Huyện Đông Hải |
Đường Cống Xìa - Kinh Tư - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu qua UBND xã - Đến ranh đất nhà Ông Nguyễn Thành Được
|
540.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
744 |
Huyện Đông Hải |
Đường Cống Xìa - Kinh Tư - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ranh đất ông Nguyễn Thành Được - Đến Đê Biển Đông
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
745 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II, ấp Trường Điền - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Trường Điền - Đến cầu Đầu Bờ
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
746 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Minh Điền, ấp Trung Điền - Xã long điền đông |
Bắt đầu giáp ranh xã Long Điền - Đến cầu Lẩm Thiết - cầu Trung Điền (cũ)
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
747 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Cái Cùng - Vĩnh Điền, Bửu II, Trường Điền - Xã long điền đông |
Bắt đầu giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê Biển Đông) - Đến giáp ranh xã Điền Hải
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
748 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu I, Bửu II - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ngã 4 Chợ Cống Xìa - Đến cầu Hai Được
|
510.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
749 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Bửu II - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ngã Tư Cống Xìa - Đến cầu qua Ủy ban xã
|
540.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
750 |
Huyện Đông Hải |
Hòa Đông (ấp Trung Điền) - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Phước Điền (ấp Trung Điền) - Đến giáp ranh xã Long Điền
|
252.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
751 |
Huyện Đông Hải |
Lộ nhựa Xóm Lung - 2 Được - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ Lộ Nhựa - Đến đê Trường Sơn
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
752 |
Huyện Đông Hải |
Đường Đào (ấp Cái Cùng - Bửu 1) - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Tám Hồng (cặp lộ nhựa) - Đến đê Trường Sơn
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
753 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đập đá Lẫm Thiết (ấp Bửu 1 - Minh Điền) - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Lẫm Thiết - Đến cầu Trường Điền
|
228.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
754 |
Huyện Đông Hải |
Đường Năm Lén (ấp Bửu Đông) - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Năm Lén - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chiêu
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
755 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến Ông Đàn - Út Chiêu (ấp Bửu Đông) - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Ông Đàn - Đến ranh đất nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
756 |
Huyện Đông Hải |
Đường Kinh Giữa (ấp Bửu 1) - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Kinh Giữa (ấp Bửu 1-Bửu 2) - Đến hết ranh đất nhà Ông Ngô Văn Nững
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
757 |
Huyện Đông Hải |
Đường Trại mới (ấp Trường Điền) - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ đê Biển Đông - Đến cầu đê Trường Sơn
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
758 |
Huyện Đông Hải |
Đường Trại mới (ấp Trường Điền) - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Đầu bờ (lộ nhựa) - Đến đê Trường Sơn
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
759 |
Huyện Đông Hải |
Đường đê Trường Sơn (ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu 2, Trường - Xã long điền đông |
Bắt đầu Giáp ranh Kinh Xáng xã Vĩnh Thịnh - Đến giáp ranh xã Điền Hải
|
318.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
760 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến Trung Điền cũ - cầu Phước Điền - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Phước Điền (ấp Trung Điền - Bửu Đông) - Đến giáp đường đan nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
761 |
Huyện Đông Hải |
Đường Hai Vũ - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Hai Vũ - Đến cầu Kinh Ngang Hòa Đông
|
204.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
762 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến Kênh Ngang - Hòa Đông - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Kênh Ngan - Đến lộ Hòa Đông
|
168.000
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
763 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến Cầu Lẫm Thiết - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Lẫm Thiết - Đến cầu Kênh Ngan
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
764 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến Đầu cầu Phước Điền - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Khiêm - Đến hết ranh đất nhà ông Sơn Văn Ký (ấp Trung Điền)
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
765 |
Huyện Đông Hải |
Đường Đập đá - Lâm Thiết (ấp Minh Điền - Trung Điền - ấp Bửu I) - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Trường Điền - Đến hết ranh đất Trường THCS Lê Quý Đôn
|
204.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
766 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường Ao Lớn - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Ao Lớn - Đến giáp Kênh Đập Đá
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
767 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường Kênh Giữa (2 Minh) ấp Vĩnh Điền - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu nhà Liễu ấp Bửu I - Đến cầu Đường Đào (2 Lâm)
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
768 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường số 3 lớn ấp Bửu II - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ đê Biển Đông - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thuấn
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
769 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến đường ruộng muối ấp Trường Điền - Xã long điền đông |
Bắt đầu từ cầu Đầu Bờ (Nguyễn Sơn Lợi) - Đến hết ranh đất nhà bà Lê Trúc Phương
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
770 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Mỹ Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ ngã ba Ngân Điền - Đến cầu Mỹ Điền
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
771 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Mỹ Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ cầu Mỹ Điền - Đễn hết ranh đất nhà Ông Trần Văn út
|
522.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
772 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Mỹ Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ ranh đất nhà Ông Trần Văn Út - Đến hết ranh đất Nhà mồ
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
773 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Mỹ Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ cầu Mỹ Điền - Đến cầu ông Đốc
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
774 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Mỹ Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ ranh chợ Mỹ Điền - Đến Ba Ngựa ấp 1
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
775 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến Miễu Ông Tà - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ ranh đất Miễu Ông Tà - Đến cầu Mỹ Điền 3
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
776 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Hiệp Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ cống tư Đàn - Đến Đầu voi Xóm Lung
|
276.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
777 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Hiệp Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ Cảng Bà Cồng - Đến mũi Giá giáp Long Điền
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
778 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Hiệp Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đàn - Đến Hòa Đông - Long Điền
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
779 |
Huyện Đông Hải |
Ấp 1 - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ Đầu voi Xóm Lung - Đến Rạch Bà Già
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
780 |
Huyện Đông Hải |
Ấp 2 - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ Cầu ông Chiến - Đến hết ranh đất nhà máy Sáu Luôn
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
781 |
Huyện Đông Hải |
Ấp 2 - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ Cầu Đực Thịnh - Đến cầu Hai Cầm
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
782 |
Huyện Đông Hải |
Ấp 3 - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ Đầu lộ nhựa ấp III - bến phà Việt Trung - Đến lộ nhựa ngã 3 Ngân Điền
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
783 |
Huyện Đông Hải |
Ấp 4 - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ ranh Trường Tiểu học 4A - Đến hết ranh Trường Tiểu học 4B - Trụ Sở ấp 4
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
784 |
Huyện Đông Hải |
Ấp 4 - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ Cầu lộ cũ - đường Chín Tém - Đến Rạch Bà Già
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
785 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến 2 Phụng - Trịnh Văn Tám - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 2 Phụng - Đến hết ranh đất nhà ông Trịnh Văn Tám
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
786 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Châu Điền - Ngân Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu giáp ranh xã Long Điền - Đến ngã ba Ngân Điền
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
787 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Châu Điền - Phước Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ Ngã ba Châu Điền - Đến cầu Phước Điền
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
788 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Châu Điền - Phước Điền - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Hoành - Đến Chà Là - Long Điền, ra cầu 6 Nghiệp
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
789 |
Huyện Đông Hải |
Tuyến Xóm Chùa (ấp Phước Điền) - Xã long điền đông a |
Bắt đầu từ ranh đất Trường THCS Long Điền Đông B - Đến hết ranh đất nhà ông 5 Chơi
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
790 |
Huyện Đông Hải |
Khu vực chợ Cây Giang - Xã long điền |
Bắt đầu từ Trạm cấp nước sạch - Đến Đỉnh Thần (giáp Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
1.020.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
791 |
Huyện Đông Hải |
Cây Giang - Châu Điền - Xã long điền |
Bắt đầu từ Đình Thần (giáp Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Đến đầu cầu Chín Bình
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
792 |
Huyện Đông Hải |
Cây Giang - Châu Điền - Xã long điền |
Bắt đầu từ cầu Chín Bình - Đến giáp ranh xã Long Điền Đông A
|
438.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
793 |
Huyện Đông Hải |
Hương lộ Giá Rai - Gành Hào - Xã long điền |
Bắt đầu từ cầu Rạch Rắn (Giáp ranh Phường 1) - Đến cầu Rạch Giồng
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
794 |
Huyện Đông Hải |
Hương lộ Giá Rai - Gành Hào - Xã long điền |
Bắt đầu từ cầu Rạch Giồng - Đến Cầu Tư Cồ
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
795 |
Huyện Đông Hải |
Hương lộ Giá Rai - Gành Hào - Xã long điền |
Bắt đầu từ cầu Tư Cồ - Đến giáp ranh xã Điền Hải
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
796 |
Huyện Đông Hải |
Cầu Rạch Rắn - cầu Vịnh - Xã long điền |
Bắt đầu từ cầu cầu Rạch Rắn - Đến Cầu Vịnh
|
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
797 |
Huyện Đông Hải |
Ấp Rạch Rắn - Thạnh Trị - Xã long điền |
Bắt đầu từ cầu Vịnh - Đến kinh Xáng Hộ Phòng
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
798 |
Huyện Đông Hải |
Thạnh An - Cây Dương - Xã long điền |
Bắt đầu từ cầu Miễu Bà Thủy - Đến Cầu Đường Đào
|
204.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
799 |
Huyện Đông Hải |
Đường Long Điền Tiến - Xã long điền |
Bắt đầu từ đầu đường Long Điền Tiến (giáp Giá Rai - Gành Hào) - Đến Cầu Ngã Tư
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |
800 |
Huyện Đông Hải |
Thạnh II - Cây Dương - Xã long điền |
Bắt đầu từ cầu Ngã Tư - Đến Cầu Đường Đào
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD |