STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Đông Hải | An Phúc - Định Thành ĐH.55 - Xã An Phúc | Bắt đầu từ cầu Cái Keo (mới) - Đến cầu Hai Miên | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
302 | Huyện Đông Hải | An Phúc - Định Thành ĐH.55 - Xã An Phúc | Bắt đầu từ cầu Hai Miên - Đến cầu Xã Thàng | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở |
303 | Huyện Đông Hải | An Phúc - Gành Hào - Xã An Phúc | Bắt đầu từ ranh đất Trụ sở xã An Phúc (cũ) - Đến Vàm Xáng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
304 | Huyện Đông Hải | Đông Cái Keo - Xã An Phúc | Bắt đầu từ cầu Cái Keo (mới) - Đến hết ranh đất nhà ông Tô Văn Giàu | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
305 | Huyện Đông Hải | Đông Cái Keo - Xã An Phúc | Bắt đầu từ hết ranh đất nhà ông Tô Văn Giàu - Đến Nhà ông Trần Liên An | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
306 | Huyện Đông Hải | Tuyến Xã Thàng - Mười Chì - Xã An Phúc | Bắt đầu từ cầu Xã Thàng - Đến ranh đất ông Trần Văn Sơn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
307 | Huyện Đông Hải | Tuyến Xã Thàng - Mười Chì - Xã An Phúc | Bắt đầu từ ranh đất ông Trần Văn Sơn - Cầu Mười Chì | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở |
308 | Huyện Đông Hải | Đường Kênh Đê Xã An Phúc - Xã An Phúc | Bắt đầu từ cầu Rạch Bần - Đến kinh 773 Phước Thắng | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở |
309 | Huyện Đông Hải | Vàm Sáng - 6 Thước - Xã An Phúc | Bắt đầu từ kinh Vàm Xáng - Đến kinh Sáu Thước | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
310 | Huyện Đông Hải | Ấp Cái Keo đến ấp Long Phú - Xã An Phúc | Bắt đầu từ cầu Hai Miên - Đến cầu Xã Thàng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
311 | Huyện Đông Hải | Đầu kênh Cái Keo - Hết kênh Huyện Tịnh - Xã An Phúc | Từ đầu kênh Cái Keo - Đến hết kênh Huyện Tịnh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
312 | Huyện Đông Hải | Kênh Hai Nhiệm - Xã An Phúc | Bắt đầu từ Cầu Phước Thắng A - Đến hết ranh đất nhà ông Hà Hồng Thanh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
313 | Huyện Đông Hải | Kênh Hai Nhiệm - Xã An Phúc | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Bùi Văn Năm - Đến ranh đất nhà ông Tống Văn Thái | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở |
314 | Huyện Đông Hải | Kênh số 1 - Xã An Phúc | Bắt đầu từ ranh trường THCS Lương Thế Vinh (Điểm lẻ - ấp Minh Thìn) - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Lực | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
315 | Huyện Đông Hải | Cống Đá - Xã An Phúc | Bắt đầu từ cầu Rạch Bần - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Linh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
316 | Huyện Đông Hải | Cựa Gà (Vườn chim Long Phú) - Xã An Phúc | Bắt đầu từ Cầu Cựa Gà - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Thức (giáp xã An Trạch) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
317 | Huyện Đông Hải | Tuyến Khúc Chéo - Giếng Sen - 5 Qườn - Xã An Phúc | Bắt đầu từ Cầu Khúc Tréo - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Qườn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
318 | Huyện Đông Hải | Kênh Gốc Khai - Xã An Phúc | Bắt đầu từ Cầu Gốc Khai - Đến Cầu Ba Hòa | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở |
319 | Huyện Đông Hải | Kênh Gốc Khai - Xã An Phúc | Bắt đầu từ Cầu Ba Hòa - Đến Chùa Lá | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
320 | Huyện Đông Hải | Lung Su - Xã An Phúc | Bắt đầu từ Cầu Lung Su - Đến kênh Nhà nước (giáp xã An Trạch) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
321 | Huyện Đông Hải | Ngã Tư Lung Su - Kênh số 1 - Xã An Phúc | Bắt đầu từ Cầu Hội Đồng Hương - Đến hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khởi | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
322 | Huyện Đông Hải | Lợi Điền - Xã An Phúc | Bắt đầu từ Cầu Lợi Điền - Đến bến phà ông Trần Văn Hiền | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
323 | Huyện Đông Hải | Ngã Tư Lợi Điền - Kênh số 1 - Xã An Phúc | Bắt đầu từ Cầu Bắc Lợi Điền - Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Quắn | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở |
324 | Huyện Đông Hải | Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ xí nghiệp Đông Lạnh (đoạn bờ kè) - Đến bến phà Rạch Cóc | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
325 | Huyện Đông Hải | Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu giáp Đường Lê Thị Riêng (tuyến trụ sở ấp I) - Đến cầu Rạch Dược Giữa | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
326 | Huyện Đông Hải | Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ cầu Rạch Dược Giữa - Đến ngã ba cây Xăng (2) Ấp đường 19/5) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
327 | Huyện Đông Hải | Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5) (Nhà ông Tô Văn Bé) - Đến cầu Chà Là | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
328 | Huyện Đông Hải | Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ cầu Chà Là (trên lộ) - Đến bến phà Rạch Cóc | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
329 | Huyện Đông Hải | Đường Ngọc Điền - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp Lê Thị Riêng (Biên Phòng Gành Hào) - Đến ngã 4 huyện ủy | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
330 | Huyện Đông Hải | Đường Ngọc Điền - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã 4 huyện ủy - Đến sông Gành Hào | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
331 | Huyện Đông Hải | Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã 3 Mũi Dùi - Bờ Kè (giáp nhà ông Nguyễn Văn Cây) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
332 | Huyện Đông Hải | Đường 19 tháng 5 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba cây xăng Kim Tiến) - Đến đường Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
333 | Huyện Đông Hải | Đường 1 tháng 3 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba Cảng Cá) - Đến giáp đường Ngọc Điền (cặp nhà ông Phạm Văn Đà) | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
334 | Huyện Đông Hải | Đường số 2 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã ba (Sáu Thoáng) - Đến ngã ba (nhà may Duy Phan) | 1.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
335 | Huyện Đông Hải | Đường số 2 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã ba (nhà may Duy Phan) - Đến giáp đường Ngọc Điền (nhà Sơn hớt tóc) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
336 | Huyện Đông Hải | Đường số 4 - Thị trấn gành hào | Đường hai bên nhà lồng chợ thị trấn | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
337 | Huyện Đông Hải | Đường số 8 (Hương Lộ) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi) - Đến giáp ranh xã Long Điền Tây (mé bên bờ kênh lộ làng) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
338 | Huyện Đông Hải | Đương số 10 (lò heo) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp đường Ngọc Điền - Đến Kênh Liên Doanh | 664.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
339 | Huyện Đông Hải | Khu Trung tâm Thương mại thị trấn Gành Hào - Thị trấn gành hào | Hai bên dãy nhà đối diện Lồng chợ Trung tâm Thương mại Gành Hào | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
340 | Huyện Đông Hải | Đường giáp ranh trụ sở UBND huyện - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp đường Phan Ngọc Hiển (Quán nước Điểm Hẹn) - Đến giáp đường bê tông | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
341 | Huyện Đông Hải | Đường đối diện nhà các hộ dân - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp Đường Phan Ngọc Hiển (Nhà May Thi) - Đến giáp đường bê tông | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
342 | Huyện Đông Hải | Đường đối diện nhà các hộ dân - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trương Thị Thúy - Đến hết ranh đất nhà bà Huỳnh Thị Bích | 2.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
343 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 4 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Chạy (Cầu Liên Doanh) - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Sáu | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
344 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất Chùa Hải Tịnh - Đến ngã tư Trụ sở cũ | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
345 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã tư Trụ sở cũ - Đến hết ranh đất trường Tiểu học Chu Văn An | 1.024.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
346 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Lụa - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Tuấn | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
347 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Hoàng Mến - Đến hết ranh đất nhà bà Văn Thị Bắc | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
348 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đọt - Đến hết ranh đất nhà ông Tiêu Phong Kim | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
349 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phong - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Hết | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
350 | Huyện Đông Hải | Đường số 5 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ cầu Rạch Dược ngoài - Đến đường Phan Ngọc Hiển (ngã 3 cầu Rạch Dược Giữa) | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
351 | Huyện Đông Hải | Đường ông Sắc (ấp 2) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu cách đường Ngọc Điền 30 m - Đến ranh đất nhà ông Lê Văn Hải | 2.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
352 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 2 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Trần Ngọc Bích - Đến hết ranh đất nhà ông Phạm Văn Thất | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
353 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 3 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Phú - Đến hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Sáu | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
354 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 4 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Lê Văn Bàng - Đến ranh đất nhà bà Mai Thị Chi | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
355 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 3 (dãy trước) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ hồ nước cũ của Xí Nghiệp đông lạnh - Đến ngã 4 huyện ủy | 1.016.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
356 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 3 (dãy sau) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ hồ nước cũ của Xí Nghiệp đông lạnh - Đến ngã huyện ủy | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
357 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 3 (dãy sau) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã 4 cửa hàng xe Thành Mỹ - Đến sông Gành Hào | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
358 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 đến ấp 3 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cây (đường Lê Thị Riêng, điểm bờ kè tiếp giáp sông Gành Hào) - Đến Xí nghiệp đông lạnh | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
359 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 5 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã ba Mũi Dùi - Đến giáp ranh xã Long Điền Tây (đường hương lộ 9) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
360 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 3 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ khu sản xuất tôm giống (giáp đồn biên phòng 668) - Đến kênh Liên Doanh | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
361 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 4 - Thị trấn gành hào | Khu tái định cư 2 ha giáp ranh Chi cục Thi hành án, Công an huyện | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
362 | Huyện Đông Hải | Đường 2 - Thị trấn gành hào | Hai bên dãy nhà lồng cũ (nhà bà Nguyễn Thị Chạy và bà Trần Thị Dung) - Đến tiếp giáp bờ kè | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
363 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 4 (tiếp giáp sông Gành Hào) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ tiếp giáp bến phà Tân Thuận - Đến cầu Gạch Cóc | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
364 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 4 giáp đường Phan Ngọc Hiển - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ngã 3 vật liệu xây dựng Hữu Lộc - Đến vòng xoay Cảng Cá Gành Hào | 1.096.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
365 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 4 giáp đường 19/5 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Ngyễn Văn Hồng (giáp đường 19/5) - Hết ranh đất của ông Lê Văn Trắng | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
366 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 4 giáp đường 19/6 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất bà Huỳnh Kim Hoa (giáp đường 19/5) - Hết ranh đất của ông Lê Văn Trắng | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
367 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 3 (01) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đất ông Khưu Minh Luân (giáp đường Ngọc Điền) - Đến kênh Liên Doanh (đất ông Huỳnh Thanh Nguyên) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
368 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 2 (tiếp giáp dãy nhà phía sau chợ Gành Hào) - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ bà Huỳnh Ngọc Liên (ngã ba dường số 12) - Đến nhà bà Trịnh Ngọc Diệp (tiếp giáp đường kênh ông sắt) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
369 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 2 (02): 02 hẻm giáp 02 mặt hướng bắc và hướng nam của trụ sở BND ấp 2 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu Tiếp giáp đường số 13 - Đến tiếp giáp bờ kè | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
370 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 2 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trương Văn Lũy - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Minh Tâm | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
371 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 3 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Đặng Văn Khuôn - Đến hết ranh đất nhà ông Hồ Dũng (tiếp giáp đường kênh Ông Sắt) | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
372 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Dượng Ánh Phan (giáp bờ kè) - Hát ranh đất Trương tiểu học Chu Văn An | 920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
373 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Cội (giáp đường 23) - Đến hết ranh đất nhà ông Phan Minh Đức (giáp đường số 50, đường bổ sung) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
374 | Huyện Đông Hải | Đường ấp 1 - Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đợi - Đến hết ranh đất nhà bà Lê Thị Liên (giáp đường số 28) | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
375 | Huyện Đông Hải | Tuyến đường nhà ông Bền đồn biên phòng Ấp 1-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp đường từ nhà ông Huỳnh Văn Lụa đến nhà ông Trần Quốc Tuấn - Đến giáp đường từ Chùa Hải Tịnh đến nhà Trụ sở Ấp 1 cũ | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
376 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm dãy nhà khu dân cư Ấp 1-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp đường từ nhà ông Huỳnh Văn Lụa đến nhà ông Trần Quốc Tuấn - Đến nhà ông Nguyễn Hồng Nhựt | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
377 | Huyện Đông Hải | Tuyến đường nhà ông Nguyễn Ngọc Ân ấp 1-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp đường từ nhà ông Huỳnh Văn Lụa đến nhà ông Trần Quốc Tuấn - Đến đường từ Chùa Hải Tịnh đến nhà Trụ sở Ấp 1 cũ | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
378 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà ông Ba Đức, Ấp 1-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ giáp đường lộ Làng (trụ sở ấp 1 cũ) - Đến nhà ông Phan Văn Đức | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
379 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà Bà Quý, Ấp 1-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu rạch vượt Ngoài - Đến nhà ông Đỗ Kim Phụng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
380 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà Bé Sáu Ấp 1-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu rạch vượt Ngoài - Đến sau trường Chu Văn An | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
381 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà bà Mỹ, Ấp 1-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường từ nhà Cầu Rạch vượt giữa đến Cầu Rạch vượt ngoài - Đến sau trường Chu Văn An | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
382 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm giáp bờ kè Ấp 2-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường bờ kè Cầu Rạch vượt ngoài đến bến phà Tân Thuận - Đến nhà ông Nguyễn Văn Định | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
383 | Huyện Đông Hải | Tuyến đường nhà ông Lê Phước Dũng, Ấp 2-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Ngọc Điền - Đến đường Mai Thị Kim Chi - Lê Văn Bàng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
384 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà ông Trần Lợi, Ấp 2-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ Đường Phan Ngọc Hiển (cầu rạch vượt giữa) - Đến đường 6 Thoàng - Duy Phan | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
385 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà ông Nguyễn Văn Út, Ấp 2-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ nhà ông Trần Lợi đến nhà ông Nguyễn Văn Mười Hai - Đến nhà ông Ngô Văn Cường | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
386 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà ông Huỳnh Văn Song, Ấp 2-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ Đường Phan Ngọc Hiển (cầu rạch vượt giữa) - Đến đường Kênh Ông Sắc | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
387 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà trọ Phú Xuân, ấp 2-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Trần Ngọc Bích đến đập ông Phạm Văn Thất - Đến đường từ kênh ông Sắc đến nhà ông 5 Cu Le | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
388 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà ông Quyền, ấp 2-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Đường Ngọc Điền - Đến cuối hẻm | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
389 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà ông 8 Mẫn, Ấp 2-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Ngọc Điền - Đến đường Ngọc Điền | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
390 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm khu tập thể giáo viên, ấp 3-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Ngọc Điền - Đến cuối hẻm | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
391 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm, Ấp 3-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Hồ nước cũ xí nghiệp Đông Lạnh đến ngã 4 huyện ủy - Đến giáp nhà ông Phan Minh Nhứt | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
392 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm cầu Liên Doanh, Ấp 3-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Liên Doanh) - Đến đường bờ kè Gành Hào từ phà Tân Thuận - Rạch Cốc | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
393 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm Xóm Đảo Lớn, ấp 4-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là) - Đến nhà ông Lý Thanh Phương | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
394 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm Xóm Đảo Nhỏ, ấp 4-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là) - Đến nhà bà Hồ Kim Anh | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
395 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm trụ sở ấp 4 cũ, Ấp 4-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Liên Doanh) - Đến đường bờ kè Gành Hào từ phà Tân Thuận - Rạch Cốc | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
396 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà ông 6 Đáng, ấp 4-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Phan Ngọc Hiển (cầu Chà Là) - Đến giáp đường 1 tháng 3 (đối diện TAND) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
397 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm nhà ông Đặng Văn Hải, ấp 4-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường 1 tháng 3 - Đến giáp nhà ông Đặng Văn Hải | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
398 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm, ấp 4-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Huỳnh Kim Hoa đến Lê Văn Trắng - Đến đường nhà ông Quách Văn Túc | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
399 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm, ấp 4-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường 19 tháng 5 - Đến đường Phan Ngọc Hiển | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
400 | Huyện Đông Hải | Tuyến hẻm khu dân cư, ấp 5-Thị trấn gành hào | Bắt đầu từ đường Lộ Làng đến Kênh 3, xã Long Điền Tây - Đến giáp nhà ông Lâm Văn Đông | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hải, Bạc Liêu: An Phúc - Định Thành ĐH.55 - Xã An Phúc
Bảng giá đất của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu cho khu vực An Phúc - Định Thành ĐH.55 - Xã An Phúc, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ cầu Cái Keo (mới) đến cầu Hai Miên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Mô tả: Vị trí 1 trong đoạn đường từ cầu Cái Keo (mới) đến cầu Hai Miên có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực. Vị trí này có thể có lợi thế về giao thông và khả năng kết nối với các khu vực xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực An Phúc - Định Thành ĐH.55 - Xã An Phúc, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hải, Bạc Liêu: An Phúc - Gành Hào - Xã An Phúc
Bảng giá đất của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường An Phúc - Gành Hào - Xã An Phúc, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ ranh đất Trụ sở xã An Phúc (cũ) đến Vàm Xáng, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường An Phúc - Gành Hào - Xã An Phúc có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở tại vị trí này. Khu vực này có thể nằm ở những nơi có điều kiện thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, mang lại giá trị cao cho đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại đoạn An Phúc - Gành Hào - Xã An Phúc. Việc nắm bắt mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hải, Bạc Liêu: Đông Cái Keo - Xã An Phúc
Bảng giá đất cho khu vực Đông Cái Keo, Xã An Phúc, Huyện Đông Hải, Bạc Liêu được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ cầu Cái Keo (mới) đến hết ranh đất nhà ông Tô Văn Giàu, giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Cái Keo (mới) đến hết ranh đất nhà ông Tô Văn Giàu có mức giá là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối, phù hợp với ngân sách đầu tư vừa phải. Mức giá này phản ánh sự tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là khi các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng được nâng cấp trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Đông Cái Keo, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hải, Bạc Liêu: Tuyến Xã Thàng - Mười Chì - Xã An Phúc
Bảng giá đất của huyện Đông Hải, Bạc Liêu cho tuyến Xã Thàng - Mười Chì - Xã An Phúc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Xã Thàng đến ranh đất ông Trần Văn Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến Xã Thàng - Mười Chì - Xã An Phúc có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện hơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến Xã Thàng - Mười Chì - Xã An Phúc, huyện Đông Hải, Bạc Liêu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hải, Bạc Liêu: Đường Kênh Đê, Xã An Phúc
Bảng giá đất Huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Kênh Đê thuộc xã An Phúc, loại đất ở, được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ cầu Rạch Bần đến kinh 773 Phước Thắng, cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất trong khu vực nhằm hỗ trợ các quyết định liên quan đến đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Đê có mức giá 375.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn, nơi có mức độ phát triển hạn chế so với các khu vực trung tâm. Tuy nhiên, với sự kết nối qua các tuyến giao thông quan trọng như cầu Rạch Bần và kinh 773 Phước Thắng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài.
Bảng giá đất này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra quyết định hợp lý khi giao dịch bất động sản tại khu vực xã An Phúc, Huyện Đông Hải.