Bảng giá đất tại Huyện Na Rì, Bắc Kạn – Tầm nhìn và Tiềm năng Đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Na Rì, Bắc Kạn đã được điều chỉnh theo các văn bản pháp lý mới nhất (Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023). Với giá trị đất dao động từ 5.500 đến 2.100.000 đồng/m2, khu vực này đang mở ra cơ hội đầu tư trong bối cảnh phát triển hạ tầng và kinh tế.

Tổng quan khu vực

Huyện Na Rì thuộc tỉnh Bắc Kạn, nằm ở phía Đông Bắc của Việt Nam, là một trong những khu vực nổi bật với thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu trong lành, và cảnh quan hùng vĩ.

Với diện tích rộng và dân cư thưa thớt, huyện này có nhiều tiềm năng để phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. Na Rì nổi bật với các khu vực như hồ Ba Bể – một trong những hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất ở Việt Nam, thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.

Yếu tố đặc trưng khiến Na Rì có tiềm năng tăng trưởng bất động sản chính là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án giao thông.

Từ khi bắt đầu được chú trọng trong các quy hoạch phát triển khu vực, hạ tầng giao thông đã có nhiều bước tiến, đặc biệt là các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và khu vực đồng bằng.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, bởi sự thuận tiện về di chuyển sẽ thu hút dân cư, tạo ra nhu cầu sử dụng đất ở, đất xây dựng các công trình thương mại và dịch vụ.

Hơn nữa, tỉnh Bắc Kạn đang tích cực thực hiện các dự án phát triển nông thôn mới và đô thị hóa các khu vực trung tâm, trong đó có huyện Na Rì. Cộng thêm việc phát triển du lịch sinh thái, làng nghề và các dự án phát triển thương mại, Na Rì hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Na Rì

Dựa trên bảng giá đất đã công bố, tại Huyện Na Rì, giá đất có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực này là 2.100.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 5.500 đồng/m2. Tuy mức giá thấp so với các khu vực phát triển mạnh ở các tỉnh lớn, nhưng so với các huyện khác trong Bắc Kạn, Na Rì vẫn có mức giá khá hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với giá đất trung bìh khoảng 303.123 đồng/m2, đây là mức giá khá hợp lý để đầu tư, đặc biệt đối với các dự án nhà ở hoặc đầu tư dài hạn. Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực gần các điểm du lịch như hồ Ba Bể hay khu vực gần các tuyến giao thông lớn có thể tăng cao, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư vào các lĩnh vực nghỉ dưỡng hoặc bất động sản cao cấp. Những khu vực đất giá thấp vẫn còn tiềm năng phát triển trong tương lai, với sự phát triển của các dự án hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ chính quyền tỉnh Bắc Kạn.

Với mức giá như hiện tại, Huyện Na Rì có thể là một lựa chọn đầu tư dài hạn hấp dẫn. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào các khu đất có giá trị trung bình để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng, hoặc vào các khu đất có giá thấp để xây dựng các dự án nhà ở nông thôn, nhà ở cho công nhân, đặc biệt khi các khu công nghiệp, dịch vụ và du lịch tại Na Rì ngày càng được chú trọng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Na Rì

Huyện Na Rì sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, không chỉ về mặt đất đai mà còn về kinh tế và du lịch. Nơi đây có lợi thế về thiên nhiên với hồ Ba Bể nổi tiếng, là điểm đến của nhiều du khách trong và ngoài nước, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Ngoài ra, các dự án đầu tư hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh Bắc Kạn và các tỉnh lân cận sẽ làm tăng tính kết nối và giá trị bất động sản tại Na Rì.

Bên cạnh đó, huyện này đang nhận được sự quan tâm của các doanh nghiệp lớn trong ngành nông nghiệp và chế biến thủy sản, tạo ra cơ hội việc làm cho dân cư. Sự kết hợp giữa nông nghiệp, du lịch và phát triển cơ sở hạ tầng chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị đất đai trong khu vực này trong những năm tới.

Bên cạnh việc phát triển các dự án du lịch sinh thái, huyện Na Rì cũng đang tập trung vào việc phát triển các khu công nghiệp, làng nghề và các khu vực kinh tế trọng điểm, khiến cho nhu cầu về đất đai sẽ tăng lên mạnh mẽ trong tương lai. Đây chính là một cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Huyện Na Rì tại Bắc Kạn đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch, khiến khu vực này trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với những phân tích về giá trị đất, tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án du lịch đang triển khai, Huyện Na Rì rõ ràng là một khu vực có nhiều cơ hội đầu tư. Dù mức giá đất hiện tại còn khá thấp, nhưng với sự phát triển bền vững và quy hoạch hạ tầng hợp lý, giá trị bất động sản ở đây sẽ tăng lên đáng kể trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Na Rì là: 2.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Na Rì là: 5.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Na Rì là: 306.925 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
193
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ QL3B - đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ địa phận Quang Phong - đến cống Nà Lay (Quang Phong) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Nà Lay - đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cầu Khuổi Can - đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng - đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả - đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà - đến công Khuổi Muồng 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không - đến cầu bê tông Khuổi Thiển 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ giáp đất xã Văn Lang - đến cầu Nà Làng 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ cầu Nà Làng - đến giáp đất xã Kim Hỷ 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Na Rì Các vị trí chưa nêu ở trên Các vị trí chưa nêu ở trên 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 55.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
513 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
514 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 40.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
515 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
516 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 20.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
517 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
518 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 20.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
519 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 43.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
520 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 11.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
521 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 40.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
522 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 11.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
523 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 35.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
524 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 10.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
525 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 30.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
526 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 10.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
527 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
528 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
529 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
530 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
531 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 7.500 - - - - Đất rừng sản xuất
532 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
533 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
534 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
535 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản