Bảng giá đất Huyện Na Rì Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Huyện Na Rì là: 2.100.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Na Rì là: 5.500
Giá đất trung bình tại Huyện Na Rì là: 303.123
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ QL3B - đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ địa phận Quang Phong - đến cống Nà Lay (Quang Phong) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Nà Lay - đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cầu Khuổi Can - đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng - đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng) 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả - đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà - đến công Khuổi Muồng 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Na Rì Xã Quang Phong Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không - đến cầu bê tông Khuổi Thiển 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ giáp đất xã Văn Lang - đến cầu Nà Làng 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Na Rì Xã Lương Thượng Từ cầu Nà Làng - đến giáp đất xã Kim Hỷ 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Na Rì Các vị trí chưa nêu ở trên Các vị trí chưa nêu ở trên 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 55.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
513 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
514 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 40.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
515 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
516 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 20.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
517 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
518 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 20.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
519 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 43.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
520 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 11.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
521 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 40.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
522 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 11.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
523 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 35.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
524 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 10.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
525 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 30.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
526 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 10.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
527 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
528 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
529 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
530 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
531 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 7.500 - - - - Đất rừng sản xuất
532 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
533 Huyện Na Rì Giá đất thị trấn Yến Lạc 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
534 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
535 Huyện Na Rì Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Thị Trấn Yến Lạc, Huyện Na Rì, Bắc Kạn

Bảng giá đất thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các khu vực trong thị trấn Yến Lạc, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán đất đai.

Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong thị trấn Yến Lạc có mức giá là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất chuyên trồng lúa nước trong khu vực, phản ánh giá trị đất dựa trên loại hình sử dụng và điều kiện cụ thể của thị trấn.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại thị trấn Yến Lạc. Việc nắm bắt giá trị đất ở các khu vực khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Bắc Kạn: Giá Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Huyện Na Rì

Theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn, bảng giá đất cho các xã Kim Lư, Cường Lợi (thuộc địa phận xã Lương Hạ cũ) và thị trấn Yến Lạc (cũng thuộc địa phận xã Lương Hạ cũ) đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất chuyên trồng lúa nước tại khu vực này.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Mức giá 45.000 VNĐ/m² áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các khu vực dưới đây:

Xã Kim Lư: Được biết đến với sự phát triển nông nghiệp chủ yếu, đất tại đây có mức giá này cho các khu vực chuyên trồng lúa nước.

Xã Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ): Mức giá này cũng áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước tại các khu vực trong địa phận xã Cường Lợi

Thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ): Các khu vực thuộc thị trấn Yến Lạc, nằm trong địa phận xã Lương Hạ cũ, cũng có mức giá này cho đất chuyên trồng lúa nước.

Việc nắm rõ mức giá đất này sẽ giúp các hộ nông dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra các quyết định phù hợp trong việc sử dụng và đầu tư vào đất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Bắc Kạn: Giá Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Huyện Na Rì

Theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn, mức giá đất cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã thuộc huyện Na Rì đã được xác định. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá 40.000 VNĐ/m² được áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã dưới đây:

Xã Văn Lang: Đất tại các khu vực thuộc xã Văn Lang chuyên dùng cho việc trồng lúa nước có mức giá này.

Xã Côn Minh: Các khu vực đất chuyên trồng lúa nước tại xã Côn Minh cũng có mức giá là 40.000 VNĐ/m².

Xã Cư Lễ: Đất tại xã Cư Lễ, thuộc địa phận xã Cường Lợi cũ, áp dụng mức giá này cho các khu vực chuyên trồng lúa nước.

Xã Đổng Xá: Mức giá 40.000 VNĐ/m² áp dụng cho các khu vực đất chuyên trồng lúa nước tại xã Đổng Xá.

Xã Dương Sơn: Đất tại xã Dương Sơn chuyên trồng lúa nước cũng có mức giá này.

Xã Trần Phú: Các khu vực đất chuyên trồng lúa nước tại xã Trần Phú có mức giá 40.000 VNĐ/m².

Xã Kim Hỷ: Đất tại xã Kim Hỷ dành cho việc trồng lúa nước được định giá ở mức này.

Xã Sơn Thành: Mức giá 40.000 VNĐ/m² áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước tại xã Sơn Thành.

Xã Liêm Thủy: Đất tại xã Liêm Thủy, nơi chuyên trồng lúa nước, cũng có mức giá này.

Xã Lương Thượng: Mức giá 40.000 VNĐ/m² được áp dụng cho các khu vực đất chuyên trồng lúa nước tại xã Lương Thượng.

Xã Quang Phong: Các khu vực đất chuyên trồng lúa nước tại xã Quang Phong có mức giá này.

Xã Văn Minh: Đất tại xã Văn Minh chuyên trồng lúa nước cũng được định giá là 40.000 VNĐ/m².

Xã Văn Vũ: Mức giá 40.000 VNĐ/m² áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước tại xã Văn Vũ.

Xã Xuân Dương: Đất tại xã Xuân Dương chuyên trồng lúa nước có mức giá này.

Việc cập nhật bảng giá đất này sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực.