Bảng giá đất Thị xã Phú Mỹ Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Thị xã Phú Mỹ là: 19.800.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Phú Mỹ là: 4.112
Giá đất trung bình tại Thị xã Phú Mỹ là: 5.048.982
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 - Đường vào khu nhà máy Boomin Vina 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị
302 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Quốc lộ 51 - Ranh KCN Mỹ Xuân B1 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
303 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu nhà máy Boomin Vina Đường vào KCN B1 Tiến Hùng - Hết tuyến 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị
304 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) Từ Quốc lộ 51 - đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất SX-KD đô thị
305 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) Ranh phường Phú Mỹ - 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ 8.316.000 5.821.200 4.158.000 3.326.400 2.494.800 Đất SX-KD đô thị
306 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ - 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ  7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất SX-KD đô thị
307 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)  Các đoạn còn lại 5.940.000 4.158.000 2.970.000 2.376.000 1.782.000 Đất SX-KD đô thị
308 Thị xã Phú Mỹ Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường tập đoàn 7 Phước Bình 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
309 Thị xã Phú Mỹ Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
310 Thị xã Phú Mỹ Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
311 Thị xã Phú Mỹ Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) Quốc lộ 51 - Hết tuyến 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
312 Thị xã Phú Mỹ Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến đường về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
313 Thị xã Phú Mỹ Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Từ Mỹ Xuân - Ngãi Giao - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
314 Thị xã Phú Mỹ Đường K trung tâmPhường Hắc Dịch Từ Đường số 9 - đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
315 Thị xã Phú Mỹ Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch Từ Đường K - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
316 Thị xã Phú Mỹ Đường vào trường mầm non Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
317 Thị xã Phú Mỹ Đường P (Tân Phước) Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
318 Thị xã Phú Mỹ Đường R (Tân Phước) Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
319 Thị xã Phú Mỹ Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
320 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch 4.752.000 3.326.400 2.376.000 1.900.800 1.425.600 Đất SX-KD đô thị
321 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 1.980.000 1.386.000 990.000 792.000 594.000 Đất SX-KD đô thị
322 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất SX-KD đô thị
323 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.650.000 1.155.000 825.000 660.000 495.000 Đất SX-KD đô thị
324 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 1.980.000 1.386.000 990.000 792.000 594.000 Đất SX-KD đô thị
325 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.320.000 924.000 660.000 528.000 396.000 Đất SX-KD đô thị
326 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.650.000 1.155.000 825.000 660.000 495.000 Đất SX-KD đô thị
327 Thị xã Phú Mỹ Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân - Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất SX-KD đô thị
328 Thị xã Phú Mỹ Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Đường A phường Mỹ Xuân - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
329 Thị xã Phú Mỹ Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Ranh giới phường Phú Mỹ - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
330 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) đoạn từ Quốc lộ 51 - Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
331 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) - đến Ranh giới xã Sông Xoài 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
332 Thị xã Phú Mỹ Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Trường tiểu học Nguyễn Du 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
333 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Quốc lộ 51 - Đê ngăn mặn Phước Hòa 4.989.600 3.492.600 2.494.800 1.995.600 1.497.000 Đất SX-KD đô thị
334 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Đê ngăn mặn Phước Hòa - Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
335 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Đoạn còn lại 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị
336 Thị xã Phú Mỹ Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km 18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị
337 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân - Châu Pha 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
338 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha QL51 - Km số 3 5.290.000 3.703.000 2.645.000 2.116.000 1.587.000 Đất ở nông thôn
339 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) 4.112.000 2.878.000 2.056.000 1.645.000 1.234.000 Đất ở nông thôn
340 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân – Châu Pha 4.112.000 2.878.000 2.056.000 1.645.000 1.234.000 Đất ở nông thôn
341 Thị xã Phú Mỹ Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 - Giáp ranh xã Long Sơn 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
342 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
343 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân - Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 3.850.000 2.695.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 Đất ở nông thôn
344 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ 5.874.000 4.112.000 2.937.000 2.350.000 1.762.000 Đất ở nông thôn
345 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha  Đoạn còn lại 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
346 Thị xã Phú Mỹ Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao - Ranh giới huyện Châu Đức 2.990.000 2.093.000 1.495.000 1.196.000 897.000 Đất ở nông thôn
347 Thị xã Phú Mỹ Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha - Ranh giới P. Phú Mỹ 4.112 2.878 2.056 1.645 1.234 Đất ở nông thôn
348 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa - 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 8.810.000 6.167.000 4.405.000 3.524.000 2.643.000 Đất ở nông thôn
349 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa - 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 7.050.000 4.935.000 3.525.000 2.820.000 2.115.000 Đất ở nông thôn
350 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải  Các đoạn còn lại  5.874.000 4.112.000 2.937.000 2.350.000 1.762.000 Đất ở nông thôn
351 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải 5.874.000 4.112.000 2.937.000 2.350.000 1.762.000 Đất ở nông thôn
352 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 2.243.000 1.570.000 1.121.000 897.000 673.000 Đất ở nông thôn
353 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 2.620.000 1.834.000 1.310.000 1.048.000 786.000 Đất ở nông thôn
354 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.869.000 1.308.000 935.000 748.000 561.000 Đất ở nông thôn
355 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 2.243.000 1.570.000 1.121.000 897.000 673.000 Đất ở nông thôn
356 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.500.000 1.050.000 750.000 600.000 450.000 Đất ở nông thôn
357 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.869.000 1.308.000 935.000 748.000 561.000 Đất ở nông thôn
358 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài) Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
359 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa - Quốc lộ 51 5.290.000 3.703.000 2.645.000 2.116.000 1.587.000 Đất ở nông thôn
360 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân - Châu Pha 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
361 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha QL51 - Km số 3 3.174.000 2.221.800 1.587.000 1.269.600 952.200 Đất TM-DV nông thôn
362 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất TM-DV nông thôn
363 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân – Châu Pha 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất TM-DV nông thôn
364 Thị xã Phú Mỹ Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 - Giáp ranh xã Long Sơn 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
365 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân - Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất TM-DV nông thôn
368 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha  Đoạn còn lại 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Thị xã Phú Mỹ Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao - Ranh giới huyện Châu Đức 1.794.000 1.255.800 897.000 717.600 538.200 Đất TM-DV nông thôn
370 Thị xã Phú Mỹ Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha - Ranh giới P. Phú Mỹ 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất TM-DV nông thôn
371 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa - 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 5.286.000 3.700.200 2.643.000 2.114.400 1.585.800 Đất TM-DV nông thôn
372 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa - 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 4.230.000 2.961.000 2.115.000 1.692.000 1.269.000 Đất TM-DV nông thôn
373 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải  Các đoạn còn lại  3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất TM-DV nông thôn
374 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất TM-DV nông thôn
375 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 1.345.800 942.000 672.600 538.200 403.800 Đất TM-DV nông thôn
376 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.572.000 1.100.400 786.000 628.800 471.600 Đất TM-DV nông thôn
377 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.121.400 784.800 561.000 448.800 336.600 Đất TM-DV nông thôn
378 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 1.345.800 942.000 672.600 538.200 403.800 Đất TM-DV nông thôn
379 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 900.000 630.000 450.000 360.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
380 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.121.400 784.800 561.000 448.800 336.600 Đất TM-DV nông thôn
381 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài) Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
382 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa - Quốc lộ 51 3.174.000 2.221.800 1.587.000 1.269.600 952.200 Đất TM-DV nông thôn
383 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân - Châu Pha 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất SX-KD nông thôn
384 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha QL51 - Km số 3 3.174.000 2.221.800 1.587.000 1.269.600 952.200 Đất SX-KD nông thôn
385 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất SX-KD nông thôn
386 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân – Châu Pha 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất SX-KD nông thôn
387 Thị xã Phú Mỹ Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 - Giáp ranh xã Long Sơn 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
388 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
389 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân - Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất SX-KD nông thôn
390 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
391 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha  Đoạn còn lại 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
392 Thị xã Phú Mỹ Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao - Ranh giới huyện Châu Đức 1.794.000 1.255.800 897.000 717.600 538.200 Đất SX-KD nông thôn
393 Thị xã Phú Mỹ Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha - Ranh giới P. Phú Mỹ 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất SX-KD nông thôn
394 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa - 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 5.286.000 3.700.200 2.643.000 2.114.400 1.585.800 Đất SX-KD nông thôn
395 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa - 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 4.230.000 2.961.000 2.115.000 1.692.000 1.269.000 Đất SX-KD nông thôn
396 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải  Các đoạn còn lại  3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
397 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
398 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 1.345.800 942.000 672.600 538.200 403.800 Đất SX-KD nông thôn
399 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.572.000 1.100.400 786.000 628.800 471.600 Đất SX-KD nông thôn
400 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.121.400 784.800 561.000 448.800 336.600 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha

Bảng giá đất tại thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh phường Hắc Dịch đến Đường Phước Tân - Châu Pha, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán, đầu tư bất động sản tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 3.524.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha có mức giá cao nhất là 3.524.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm nhấn phát triển nông thôn và giao thông thuận tiện. Khu vực này được đánh giá là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao trong khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 2.467.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.467.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá khá cao và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá cả và tiện ích. Vị trí này thường gần các tiện ích cơ bản và giao thông, mặc dù không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.762.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.762.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 1.410.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.410.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn và sẵn sàng chấp nhận vị trí kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha. Việc nắm bắt thông tin về mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha

Bảng giá đất tại thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến Km số 3. Đây là nguồn thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán, đầu tư bất động sản tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 5.290.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha có mức giá cao nhất là 5.290.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm phát triển nông thôn và các tuyến giao thông chính. Đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến Km số 3 được đánh giá cao về tiềm năng phát triển, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao và cơ hội đầu tư trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 3.703.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.703.000 VNĐ/m². Khu vực này mặc dù có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ được mức giá đáng kể và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai cân nhắc giữa giá cả và tiện ích. Khu vực này gần các tiện ích cơ bản và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.645.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.645.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 2.116.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.116.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn và sẵn sàng chấp nhận vị trí kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha. Việc nắm bắt thông tin về mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Bảng giá đất tại thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh giới phường Hắc Dịch đến Đường Phước Tân – Châu Pha. Đây là nguồn thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán, đầu tư bất động sản tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 4.112.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha có mức giá cao nhất là 4.112.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm nhấn phát triển nông thôn và giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao và tiềm năng phát triển lớn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 2.878.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.878.000 VNĐ/m². Khu vực này mặc dù có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ được mức giá khá cao và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá cả và tiện ích. Khu vực này thường gần các tiện ích cơ bản và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.056.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.056.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 1.645.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.645.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn và sẵn sàng chấp nhận vị trí kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa)

Bảng giá đất tại thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh xã Long Sơn. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán, đầu tư bất động sản tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Láng Cát – Long Sơn có mức giá cao nhất là 4.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 51, một tuyến đường chính và giao thông thuận lợi. Giá trị đất cao ở khu vực này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đầu tư giá trị cao trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 3.290.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.290.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Gần Quốc lộ 51 nhưng không phải gần nhất, khu vực này vẫn thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích cơ bản, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 3: 2.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 1.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Láng Cát – Long Sơn, có thể do xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận vị trí kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa). Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao

Bảng giá đất tại thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh giới phường Hắc Dịch đến ranh giới huyện Châu Đức. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán, đầu tư bất động sản tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao có mức giá cao nhất là 4.700.000 VNĐ/m². Khu vực này gần ranh giới phường Hắc Dịch, nơi có kết nối giao thông thuận lợi và có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích cơ bản. Giá trị đất cao ở khu vực này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và khả năng phát triển cao hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 3.290.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.290.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là khu vực có sự kết nối giao thông và các tiện ích công cộng tốt, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất. Vị trí này phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 3: 2.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao, có thể do xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận vị trí kém thuận lợi hơn về mặt giao thông và tiện ích.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.