Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu Thị xã Phú Mỹ: Tiềm năng đầu tư nổi bật

Thị xã Phú Mỹ, thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, đang nổi lên như một điểm sáng về bất động sản nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển vượt bậc. Bảng giá đất tại Phú Mỹ được ban hành theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, phản ánh rõ ràng giá trị khu vực.

Tổng quan về Thị xã Phú Mỹ

Thị xã Phú Mỹ nằm ở cửa ngõ giao thương của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, kết nối thuận lợi với các tỉnh thành lân cận như TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Bình Dương thông qua hệ thống giao thông hiện đại bao gồm quốc lộ 51, cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (đang triển khai), và cảng biển nước sâu Cái Mép - Thị Vải.

Phú Mỹ còn được biết đến là trung tâm công nghiệp và logistics quan trọng với cụm cảng biển lớn nhất Việt Nam.

Ngoài ra, khu vực này cũng sở hữu các khu công nghiệp trọng điểm như KCN Phú Mỹ 1, Phú Mỹ 2, và KCN Cái Mép, tạo nên một hệ sinh thái phát triển mạnh mẽ, thu hút nguồn lao động và dân cư.

Chính nhờ vị trí chiến lược và hệ thống hạ tầng phát triển, bất động sản tại Phú Mỹ đang được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá. Đây không chỉ là nơi lý tưởng để đầu tư mà còn đáp ứng tốt nhu cầu an cư và kinh doanh lâu dài.

Phân tích giá đất tại Thị xã Phú Mỹ

Giá đất tại Thị xã Phú Mỹ có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực. Giá cao nhất được ghi nhận là 19.800.000 đồng/m², chủ yếu tập trung tại các khu vực trung tâm hoặc gần cảng Cái Mép - Thị Vải.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất chỉ ở mức 4.112 đồng/m², thuộc về các khu vực ven đô hoặc chưa phát triển.

Mức giá trung bình tại Phú Mỹ đạt 5.048.982 đồng/m², thấp hơn đáng kể so với TP. Vũng Tàu (19.785.201 đồng/m²) nhưng vẫn cao hơn một số huyện như Châu Đức hay Đất Đỏ.

Điều này cho thấy Phú Mỹ đang giữ vị trí trung hòa, phù hợp với nhiều phân khúc đầu tư khác nhau.

Đối với các nhà đầu tư, Phú Mỹ là lựa chọn lý tưởng để đầu tư dài hạn. Hạ tầng giao thông đang trong quá trình hoàn thiện, cùng sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống cảng biển, sẽ là động lực chính thúc đẩy giá trị bất động sản trong tương lai.

Những khu vực gần cảng và các khu công nghiệp lớn được dự báo sẽ có tốc độ tăng giá nhanh hơn so với các khu vực khác.

Ngoài ra, nếu so sánh với TP. Vũng Tàu - nơi giá đất cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m² - thì Phú Mỹ hiện vẫn là một thị trường giá rẻ với tiềm năng tăng trưởng tốt, phù hợp cho các nhà đầu tư muốn đón đầu xu hướng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ sở hữu nhiều yếu tố làm nên sức hút đặc biệt. Hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải không chỉ phục vụ cho giao thương trong nước mà còn đóng vai trò là cửa ngõ thương mại quốc tế, giúp Phú Mỹ trở thành trung tâm logistics hàng đầu. Đây là yếu tố trực tiếp nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang được đẩy nhanh tiến độ xây dựng, rút ngắn thời gian di chuyển từ TP. Hồ Chí Minh đến Phú Mỹ chỉ còn khoảng 1 giờ.

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành (cách Phú Mỹ chỉ 30 phút di chuyển) cũng góp phần tăng sức hấp dẫn cho bất động sản tại đây.

Ngoài tiềm năng kinh tế, Phú Mỹ còn được hưởng lợi từ định hướng quy hoạch đô thị hiện đại với các khu dân cư mới, trường học quốc tế, trung tâm thương mại và các tiện ích xã hội.

Điều này không chỉ đáp ứng nhu cầu an cư của người dân mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng ngoại thành đang ngày càng phổ biến.

Phú Mỹ không chỉ là lựa chọn an toàn mà còn là điểm đến đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư chiến lược.

Với tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ, hạ tầng hiện đại và vị trí địa lý đắc địa, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ còn tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Với tất cả những phân tích trên, Thị xã Phú Mỹ rõ ràng là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản vượt bậc. Các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn nên xem xét Phú Mỹ như một điểm đến ưu tiên, nhất là khi giá đất tại đây vẫn đang ở mức hợp lý và hạ tầng khu vực tiếp tục được nâng cấp.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Phú Mỹ là: 19.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Phú Mỹ là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Phú Mỹ là: 5.048.982 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2089

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 - Đường vào khu nhà máy Boomin Vina 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị
302 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Quốc lộ 51 - Ranh KCN Mỹ Xuân B1 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
303 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu nhà máy Boomin Vina Đường vào KCN B1 Tiến Hùng - Hết tuyến 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị
304 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) Từ Quốc lộ 51 - đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất SX-KD đô thị
305 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) Ranh phường Phú Mỹ - 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ 8.316.000 5.821.200 4.158.000 3.326.400 2.494.800 Đất SX-KD đô thị
306 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ - 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ  7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất SX-KD đô thị
307 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)  Các đoạn còn lại 5.940.000 4.158.000 2.970.000 2.376.000 1.782.000 Đất SX-KD đô thị
308 Thị xã Phú Mỹ Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường tập đoàn 7 Phước Bình 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
309 Thị xã Phú Mỹ Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
310 Thị xã Phú Mỹ Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
311 Thị xã Phú Mỹ Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) Quốc lộ 51 - Hết tuyến 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
312 Thị xã Phú Mỹ Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến đường về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
313 Thị xã Phú Mỹ Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Từ Mỹ Xuân - Ngãi Giao - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
314 Thị xã Phú Mỹ Đường K trung tâmPhường Hắc Dịch Từ Đường số 9 - đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
315 Thị xã Phú Mỹ Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch Từ Đường K - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
316 Thị xã Phú Mỹ Đường vào trường mầm non Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
317 Thị xã Phú Mỹ Đường P (Tân Phước) Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
318 Thị xã Phú Mỹ Đường R (Tân Phước) Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
319 Thị xã Phú Mỹ Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
320 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch 4.752.000 3.326.400 2.376.000 1.900.800 1.425.600 Đất SX-KD đô thị
321 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 1.980.000 1.386.000 990.000 792.000 594.000 Đất SX-KD đô thị
322 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất SX-KD đô thị
323 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.650.000 1.155.000 825.000 660.000 495.000 Đất SX-KD đô thị
324 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 1.980.000 1.386.000 990.000 792.000 594.000 Đất SX-KD đô thị
325 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.320.000 924.000 660.000 528.000 396.000 Đất SX-KD đô thị
326 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.650.000 1.155.000 825.000 660.000 495.000 Đất SX-KD đô thị
327 Thị xã Phú Mỹ Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân - Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất SX-KD đô thị
328 Thị xã Phú Mỹ Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Đường A phường Mỹ Xuân - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
329 Thị xã Phú Mỹ Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Ranh giới phường Phú Mỹ - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
330 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) đoạn từ Quốc lộ 51 - Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
331 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) - đến Ranh giới xã Sông Xoài 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
332 Thị xã Phú Mỹ Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Trường tiểu học Nguyễn Du 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
333 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Quốc lộ 51 - Đê ngăn mặn Phước Hòa 4.989.600 3.492.600 2.494.800 1.995.600 1.497.000 Đất SX-KD đô thị
334 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Đê ngăn mặn Phước Hòa - Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
335 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Đoạn còn lại 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị
336 Thị xã Phú Mỹ Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km 18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị
337 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân - Châu Pha 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
338 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha QL51 - Km số 3 5.290.000 3.703.000 2.645.000 2.116.000 1.587.000 Đất ở nông thôn
339 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) 4.112.000 2.878.000 2.056.000 1.645.000 1.234.000 Đất ở nông thôn
340 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân – Châu Pha 4.112.000 2.878.000 2.056.000 1.645.000 1.234.000 Đất ở nông thôn
341 Thị xã Phú Mỹ Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 - Giáp ranh xã Long Sơn 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
342 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
343 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân - Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 3.850.000 2.695.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 Đất ở nông thôn
344 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ 5.874.000 4.112.000 2.937.000 2.350.000 1.762.000 Đất ở nông thôn
345 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha  Đoạn còn lại 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
346 Thị xã Phú Mỹ Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao - Ranh giới huyện Châu Đức 2.990.000 2.093.000 1.495.000 1.196.000 897.000 Đất ở nông thôn
347 Thị xã Phú Mỹ Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha - Ranh giới P. Phú Mỹ 4.112 2.878 2.056 1.645 1.234 Đất ở nông thôn
348 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa - 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 8.810.000 6.167.000 4.405.000 3.524.000 2.643.000 Đất ở nông thôn
349 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa - 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 7.050.000 4.935.000 3.525.000 2.820.000 2.115.000 Đất ở nông thôn
350 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải  Các đoạn còn lại  5.874.000 4.112.000 2.937.000 2.350.000 1.762.000 Đất ở nông thôn
351 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải 5.874.000 4.112.000 2.937.000 2.350.000 1.762.000 Đất ở nông thôn
352 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 2.243.000 1.570.000 1.121.000 897.000 673.000 Đất ở nông thôn
353 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 2.620.000 1.834.000 1.310.000 1.048.000 786.000 Đất ở nông thôn
354 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.869.000 1.308.000 935.000 748.000 561.000 Đất ở nông thôn
355 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 2.243.000 1.570.000 1.121.000 897.000 673.000 Đất ở nông thôn
356 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.500.000 1.050.000 750.000 600.000 450.000 Đất ở nông thôn
357 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.869.000 1.308.000 935.000 748.000 561.000 Đất ở nông thôn
358 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài) Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
359 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa - Quốc lộ 51 5.290.000 3.703.000 2.645.000 2.116.000 1.587.000 Đất ở nông thôn
360 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân - Châu Pha 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
361 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha QL51 - Km số 3 3.174.000 2.221.800 1.587.000 1.269.600 952.200 Đất TM-DV nông thôn
362 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất TM-DV nông thôn
363 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân – Châu Pha 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất TM-DV nông thôn
364 Thị xã Phú Mỹ Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 - Giáp ranh xã Long Sơn 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
365 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân - Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất TM-DV nông thôn
368 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha  Đoạn còn lại 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Thị xã Phú Mỹ Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao - Ranh giới huyện Châu Đức 1.794.000 1.255.800 897.000 717.600 538.200 Đất TM-DV nông thôn
370 Thị xã Phú Mỹ Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha - Ranh giới P. Phú Mỹ 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất TM-DV nông thôn
371 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa - 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 5.286.000 3.700.200 2.643.000 2.114.400 1.585.800 Đất TM-DV nông thôn
372 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa - 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 4.230.000 2.961.000 2.115.000 1.692.000 1.269.000 Đất TM-DV nông thôn
373 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải  Các đoạn còn lại  3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất TM-DV nông thôn
374 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất TM-DV nông thôn
375 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 1.345.800 942.000 672.600 538.200 403.800 Đất TM-DV nông thôn
376 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.572.000 1.100.400 786.000 628.800 471.600 Đất TM-DV nông thôn
377 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.121.400 784.800 561.000 448.800 336.600 Đất TM-DV nông thôn
378 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 1.345.800 942.000 672.600 538.200 403.800 Đất TM-DV nông thôn
379 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 900.000 630.000 450.000 360.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
380 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.121.400 784.800 561.000 448.800 336.600 Đất TM-DV nông thôn
381 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài) Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
382 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa - Quốc lộ 51 3.174.000 2.221.800 1.587.000 1.269.600 952.200 Đất TM-DV nông thôn
383 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân - Châu Pha 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất SX-KD nông thôn
384 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha QL51 - Km số 3 3.174.000 2.221.800 1.587.000 1.269.600 952.200 Đất SX-KD nông thôn
385 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất SX-KD nông thôn
386 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân – Châu Pha 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất SX-KD nông thôn
387 Thị xã Phú Mỹ Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 - Giáp ranh xã Long Sơn 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
388 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
389 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân - Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất SX-KD nông thôn
390 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
391 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha  Đoạn còn lại 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
392 Thị xã Phú Mỹ Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao - Ranh giới huyện Châu Đức 1.794.000 1.255.800 897.000 717.600 538.200 Đất SX-KD nông thôn
393 Thị xã Phú Mỹ Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha - Ranh giới P. Phú Mỹ 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất SX-KD nông thôn
394 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa - 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 5.286.000 3.700.200 2.643.000 2.114.400 1.585.800 Đất SX-KD nông thôn
395 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa - 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 4.230.000 2.961.000 2.115.000 1.692.000 1.269.000 Đất SX-KD nông thôn
396 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải  Các đoạn còn lại  3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
397 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
398 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 1.345.800 942.000 672.600 538.200 403.800 Đất SX-KD nông thôn
399 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.572.000 1.100.400 786.000 628.800 471.600 Đất SX-KD nông thôn
400 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.121.400 784.800 561.000 448.800 336.600 Đất SX-KD nông thôn