STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân - Giáp ranh xã Bình Ba | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Giáp ranh xã Bình Ba - Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân - Giáp ranh xã Bình Ba | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Giáp ranh xã Bình Ba - Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân - Giáp ranh xã Bình Ba | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Giáp ranh xã Bình Ba - Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Liên Xã Suối Nghệ – Láng Lớn
Bảng giá đất của Huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân đến giáp ranh xã Bình Ba. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.602.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn có mức giá cao nhất là 1.602.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực quan trọng khác. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 1.121.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.121.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đáng kể. Vị trí này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến sự chênh lệch về giá.
Vị trí 3: 801.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 801.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 641.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 641.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù có giá thấp nhất, khu vực này vẫn có thể là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn, Huyện Châu Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.