Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với vị trí chiến lược, đây là khu vực đầy tiềm năng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thị xã Tân Châu

Thị xã Tân Châu là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh An Giang, nằm ở phía Tây Nam Việt Nam, gần biên giới Campuchia.

Thị xã này là một trung tâm kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực, có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế, nhất là với các tỉnh miền Tây và quốc gia láng giềng Campuchia.

Tân Châu không chỉ nổi bật với các khu dân cư và hệ thống chợ, mà còn là một điểm nóng trong các hoạt động nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái.

Với vị trí gần biên giới, Tân Châu tạo ra cơ hội lớn trong việc phát triển thương mại và dịch vụ.

Khu vực này đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn như Long Xuyên, Cần Thơ, cũng như các dự án mở rộng đường quốc lộ kết nối Tân Châu với các quốc gia lân cận. Hạ tầng được đầu tư đồng bộ, cùng với việc mở rộng các khu công nghiệp, là yếu tố làm gia tăng giá trị đất đai tại Thị xã Tân Châu.

Ngoài ra, sự phát triển của các dự án đô thị, khu dân cư mới, cùng với quy hoạch tổng thể của Tân Châu hướng đến việc tạo ra một môi trường sống lý tưởng, đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thị xã Tân Châu

Giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang, được điều chỉnh theo các quy định tại Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022.

Bảng giá đất tại đây khá đa dạng, từ các khu đất có giá thấp nhất khoảng 50.000 đồng/m2 cho các khu đất ở các vùng ngoại ô, đến những khu đất trung tâm với mức giá cao lên tới 10.000.000 đồng/m2.

Mức giá trung bình tại Thị xã Tân Châu rơi vào khoảng 1.358.772 đồng/m2, cho thấy sự phân bố khá đồng đều giữa các khu vực trung tâm và các khu đất ở vùng ven.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tân Châu có phần cao hơn, điều này phản ánh nhu cầu đất đai tăng cao trong khu vực và sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị.

Nhìn chung, Tân Châu đang nổi lên như một điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những khu đất nằm ở vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp, khu đô thị mới, có mức giá tương đối cao, nhưng với xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị hóa, giá trị đất ở khu vực này chắc chắn sẽ còn tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, Tân Châu là một lựa chọn lý tưởng cho các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án phát triển đô thị ngày càng gia tăng. Các nhà đầu tư có thể tận dụng giá đất hiện tại còn tương đối hợp lý để đầu tư, chờ đợi sự tăng trưởng trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tân Châu có một số lợi thế đáng chú ý khi nói đến tiềm năng phát triển bất động sản. Vị trí địa lý của Thị xã này, nằm gần biên giới, là một yếu tố quan trọng giúp Tân Châu trở thành một cửa ngõ quan trọng trong giao thương giữa Việt Nam và các quốc gia láng giềng.

Khu vực này cũng có các tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái, khi sở hữu nhiều cảnh quan thiên nhiên và các di tích lịch sử.

Ngoài ra, việc đầu tư vào hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và khu đô thị mới, đang tác động trực tiếp đến giá trị đất đai tại đây. Các dự án phát triển khu công nghiệp, khu đô thị, khu du lịch sinh thái và các khu dân cư mới đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Các dự án này không chỉ tạo ra cơ hội phát triển cho Tân Châu mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại đây trong tương lai.

Cùng với việc phát triển các dự án hạ tầng, Tân Châu cũng đang phát triển mạnh mẽ các dịch vụ thương mại, đặc biệt là các khu vực gần biên giới và các tuyến đường huyết mạch. Điều này mở ra cơ hội lớn cho những ai đầu tư vào bất động sản ở các khu vực này, khi nhu cầu về các loại hình bất động sản thương mại, dịch vụ sẽ tăng cao trong thời gian tới.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án đô thị hóa, Thị xã Tân Châu đang trở thành một điểm sáng hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu có ý định đầu tư tại khu vực này, đây chính là thời điểm vàng để tận dụng cơ hội và thu về lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Tân Châu là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Tân Châu là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Tân Châu là: 1.380.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
644

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thị xã Tân Châu Đường Nhựa - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hòa 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
702 Thị xã Tân Châu Đường Đất - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hòa 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
703 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Vĩnh Hòa giai đoạn II - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hòa 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
704 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Hố Chuồng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hòa 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
705 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Bắc Tân An - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hòa 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
706 Thị xã Tân Châu Cụm dân cư TT xã Vĩnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hòa 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
707 Thị xã Tân Châu Cụm dân cư trung tâm xã nối dài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hòa 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
708 Thị xã Tân Châu Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại - Xã Vĩnh Hòa 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
709 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Xương 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
710 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 952 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
711 Thị xã Tân Châu Đường nhựa - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
712 Thị xã Tân Châu Đường đất, bê tông - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
713 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Ấp 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
714 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Lộ hàng me - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
715 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư kênh 7 xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương TL 952 - Sông Tiền 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
716 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư kênh 7 xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương TL 952 - ranh Phú Lộc 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
717 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư khắc phục ô nhiễm môi trường Xã Vĩnh Xương - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
718 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư Vĩnh Xương (mở rộng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
719 Thị xã Tân Châu TDC kênh cùng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
720 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư Vĩnh Xương - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
721 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Ba Lò - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
722 Thị xã Tân Châu Khu Tái định cư Kè Vĩnh Xương - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
723 Thị xã Tân Châu Đường bờ Bắc Kênh Cùn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương Tỉnh lộ 952 - ranh Phú Lộc 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
724 Thị xã Tân Châu Đường bờ Kè Vĩnh Xương - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
725 Thị xã Tân Châu Khu vực 3 - Xã Vĩnh Xương Đất ở nông thôn khu vực còn lại 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
726 Thị xã Tân Châu Chợ Phú Lộc - Khu vực 1 - Xã Phú Lộc 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
727 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lộc 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
728 Thị xã Tân Châu Tuyến dân kênh 7 xã - Khu vực 2 - Xã Phú Lộc 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
729 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Kênh Cùng - Khu vực 2 - Xã Phú Lộc 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
730 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Bắc Tân An - Khu vực 2 - Xã Phú Lộc 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
731 Thị xã Tân Châu Đường bờ Bắc Kênh Cùn - Khu vực 2 - Xã Phú Lộc Từ tuyến dân cư - ranh Vĩnh Xương 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
732 Thị xã Tân Châu Khu vực 3 - Xã Phú Lộc Đất ở nông thôn khu vực còn lại 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
733 Thị xã Tân Châu Phường Long Thạnh 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
734 Thị xã Tân Châu Phường Long Thạnh 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
735 Thị xã Tân Châu Phường Long Thạnh 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
736 Thị xã Tân Châu Phường Long Hưng 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
737 Thị xã Tân Châu Phường Long Hưng 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
738 Thị xã Tân Châu Phường Long Hưng 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
739 Thị xã Tân Châu Phường Long Châu 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
740 Thị xã Tân Châu Phường Long Châu 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
741 Thị xã Tân Châu Phường Long Châu 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
742 Thị xã Tân Châu Phường Long Phú 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
743 Thị xã Tân Châu Phường Long Phú 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
744 Thị xã Tân Châu Phường Long Phú 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
745 Thị xã Tân Châu Phường Long Sơn 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
746 Thị xã Tân Châu Phường Long Sơn 75.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
747 Thị xã Tân Châu Phường Long Sơn 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
748 Thị xã Tân Châu Xã Phú Vĩnh Tiếp giáp Đường tỉnh 953 85.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
749 Thị xã Tân Châu Xã Phú Vĩnh Tiếp giáp Đường tỉnh 953 85.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
750 Thị xã Tân Châu Xã Phú Vĩnh Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 65.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
751 Thị xã Tân Châu Xã Phú Vĩnh Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 65.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
752 Thị xã Tân Châu Xã Phú Vĩnh Tiếp giáp Đường tỉnh 953 120.000 96.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
753 Thị xã Tân Châu Xã Phú Vĩnh Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
754 Thị xã Tân Châu Xã Lê Chánh Tiếp giáp Đường tỉnh 953 80.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
755 Thị xã Tân Châu Xã Lê Chánh Tiếp giáp Đường tỉnh 953 80.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
756 Thị xã Tân Châu Xã Lê Chánh Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 65.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
757 Thị xã Tân Châu Xã Lê Chánh Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 65.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
758 Thị xã Tân Châu Xã Lê Chánh Tiếp giáp Đường tỉnh 953 120.000 96.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
759 Thị xã Tân Châu Xã Lê Chánh Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
760 Thị xã Tân Châu Xã Châu Phong Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 80.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
761 Thị xã Tân Châu Xã Châu Phong Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 80.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
762 Thị xã Tân Châu Xã Châu Phong Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 70.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
763 Thị xã Tân Châu Xã Châu Phong Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 70.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
764 Thị xã Tân Châu Xã Châu Phong Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 110.000 88.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
765 Thị xã Tân Châu Xã Châu Phong Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
766 Thị xã Tân Châu Xã Long An Đường dẫn cầu Tân An - Long An 85.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
767 Thị xã Tân Châu Xã Long An Đường dẫn cầu Tân An - Long An 85.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
768 Thị xã Tân Châu Xã Long An Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
769 Thị xã Tân Châu Xã Long An Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 80.000 64.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
770 Thị xã Tân Châu Xã Long An Đường dẫn cầu Tân An - Long An 120.000 96.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
771 Thị xã Tân Châu Xã Long An Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
772 Thị xã Tân Châu Xã Tân An Tiếp giáp Đường tỉnh 952 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
773 Thị xã Tân Châu Xã Tân An Tiếp giáp Đường tỉnh 952 65.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
774 Thị xã Tân Châu Xã Tân An Đường dẫn cầu Tân An - Long An 85.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
775 Thị xã Tân Châu Xã Tân An Đường dẫn cầu Tân An - Long An 85.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
776 Thị xã Tân Châu Xã Tân An Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
777 Thị xã Tân Châu Xã Tân An Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 55.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
778 Thị xã Tân Châu Xã Tân An Tiếp giáp Đường tỉnh 952 110.000 88.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
779 Thị xã Tân Châu Xã Tân An Đường dẫn cầu Tân An - Long An 120.000 96.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
780 Thị xã Tân Châu Xã Tân An Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
781 Thị xã Tân Châu Xã Tân Thạnh Tiếp giáp Đường tỉnh 952 65.000 55.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
782 Thị xã Tân Châu Xã Tân Thạnh Tiếp giáp Đường tỉnh 952 65.000 55.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
783 Thị xã Tân Châu Xã Tân Thạnh Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 55.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
784 Thị xã Tân Châu Xã Tân Thạnh Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 55.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
785 Thị xã Tân Châu Xã Tân Thạnh Tiếp giáp Đường tỉnh 952 110.000 88.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
786 Thị xã Tân Châu Xã Tân Thạnh Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
787 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Hòa Tiếp giáp Đường tỉnh 952 75.000 60.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
788 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Hòa Tiếp giáp Đường tỉnh 952 75.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
789 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Hòa Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
790 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Hòa Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 60.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
791 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Hòa Tiếp giáp Đường tỉnh 952 110.000 88.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
792 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Hòa Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
793 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Xương Tiếp giáp Đường tỉnh 952 85.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
794 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Xương Tiếp giáp Đường tỉnh 952 85.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
795 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Xương Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
796 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Xương Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 60.000 50.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
797 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Xương Tiếp giáp Đường tỉnh 952 110.000 88.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
798 Thị xã Tân Châu Xã Vĩnh Xương Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 80.000 64.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
799 Thị xã Tân Châu Xã Phú Lộc Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
800 Thị xã Tân Châu Xã Phú Lộc Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản