Bảng giá đất tại Thành phố Long Xuyên, An Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Long Xuyên, An Giang đã có sự điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Đây là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thành phố Long Xuyên

Thành phố Long Xuyên là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh An Giang. Nằm ở khu vực miền Tây Nam Bộ, Long Xuyên có vị trí thuận lợi về giao thông khi kết nối với các tỉnh lân cận như Kiên Giang, Cần Thơ, và đồng bằng sông Cửu Long.

Thành phố này không chỉ là một khu vực phát triển về công nghiệp, nông nghiệp mà còn đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư bất động sản.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc, cầu đường mới, đã tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này.

Hệ thống các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 91, quốc lộ 80, cùng với việc kết nối với các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long giúp Long Xuyên dễ dàng tiếp cận các thị trường lớn, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và thu hút vốn đầu tư.

Không những vậy, với việc sở hữu nhiều khu vực đất đai màu mỡ, Long Xuyên trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, và đặc biệt là bất động sản.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các tiện ích công cộng, Long Xuyên đã và đang trở thành địa phương hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người dân tìm kiếm cơ hội an cư lạc nghiệp.

Phân tích giá đất tại Thành phố Long Xuyên

Giá đất tại Thành phố Long Xuyên đang có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, từ mức giá thấp ở những khu vực ngoại ô đến những khu vực trung tâm có giá trị cao hơn.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây có thể lên đến 54.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 60.000 đồng/m2. Mức giá trung bình dao động vào khoảng 4.409.907 đồng/m2.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tiện ích xung quanh và mức độ phát triển của khu vực. Những khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn, gần các khu công nghiệp và các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn so với những khu vực ngoại thành.

Về xu hướng đầu tư, các nhà đầu tư nên xem xét mức độ phát triển của hạ tầng và các dự án quy hoạch trong khu vực trước khi quyết định. Với những khu vực đã có mức giá ổn định và cao như khu vực trung tâm Long Xuyên, đây có thể là lựa chọn đầu tư dài hạn.

Ngược lại, với những khu vực ngoại ô hoặc khu vực chưa phát triển, mức giá thấp hiện tại là cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội mua đất để chờ đợi sự tăng giá trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị được triển khai.

Bảng giá đất tại Thành phố Long Xuyên có sự biến động theo từng năm, nhưng nhìn chung, mức giá hiện tại đang cho thấy một xu hướng ổn định và khả năng tăng trưởng trong dài hạn, đặc biệt khi tỉnh An Giang đang tập trung vào phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị mới và tăng cường các hoạt động thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Long Xuyên đang có nhiều tiềm năng phát triển với sự triển khai của các dự án lớn, bao gồm các dự án hạ tầng giao thông quan trọng và các khu đô thị mới. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các dịch vụ thương mại cũng tạo điều kiện cho thị trường bất động sản tại đây tiếp tục phát triển.

Bên cạnh đó, Thành phố Long Xuyên có lợi thế lớn khi nằm trong khu vực phát triển du lịch sông nước của miền Tây Nam Bộ. Điều này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến sông, hồ và các điểm du lịch nổi tiếng của tỉnh An Giang.

Ngoài ra, Long Xuyên cũng đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ về mặt quy hoạch đô thị.

Các dự án xây dựng các khu đô thị mới, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học và các tiện ích công cộng hiện đại sẽ làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này trong thời gian tới. Đây chính là những yếu tố thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản Long Xuyên.

Với tất cả những yếu tố này, Long Xuyên không chỉ là một khu vực phù hợp để đầu tư dài hạn mà còn là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản tại một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, cộng với những dự án bất động sản lớn và quy hoạch đô thị hợp lý, Thành phố Long Xuyên, An Giang đang trở thành điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với những ai đang tìm kiếm các cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Xuyên là: 54.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Xuyên là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Xuyên là: 4.507.930 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1758

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại toàn xã - Xã Mỹ Khánh 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2202 Thành phố Long Xuyên KDC Trung tâm xã Mỹ Khánh (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 1.400.000 840.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2203 Thành phố Long Xuyên KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2204 Thành phố Long Xuyên KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2205 Thành phố Long Xuyên KDC rạch Thông Lưu(Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2206 Thành phố Long Xuyên Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) - Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Xã Mỹ Hòa Hưng 4.200.000 2.520.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2207 Thành phố Long Xuyên Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi) - Xã Mỹ Hòa Hưng 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2208 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Đình - Rạch Sung 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2209 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn 336.000 201.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
2210 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Trà Mơn Suốt đường 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2211 Thành phố Long Xuyên Đường Thuận Hiệp Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2212 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ An 1, 2 Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2213 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Mỹ An 2 336.000 201.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
2214 Thành phố Long Xuyên Các đường đất còn lại toàn xã 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2215 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng Rạch Sung - Miếu Ông Hổ 168.000 100.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
2216 Thành phố Long Xuyên Đường Tuyến Xếp Dài Tư Nở - Rạch Rích 441.000 264.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
2217 Thành phố Long Xuyên Đường sau chợ Trà Mơn Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn 588.000 352.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
2218 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2219 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2220 Thành phố Long Xuyên Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2221 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2222 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2223 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chùa - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2224 Thành phố Long Xuyên Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh - Xã Mỹ Hòa Hưng Suốt đường 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2225 Thành phố Long Xuyên Đường dal - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ 168.000 100.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
2226 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2227 Thành phố Long Xuyên Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2228 Thành phố Long Xuyên Các lô nền còn lại trong khu vực chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2229 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen 1.320.000 792.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2230 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2231 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm 840.000 504.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2232 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2233 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành 576.000 345.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2234 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2235 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2236 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Tường 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2237 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đoạn còn lại 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2238 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2239 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bổn Sầm - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2240 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Dung - Bờ trái - Xã Mỹ Khánh 510.000 306.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2241 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 450.000 270.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2242 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2243 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Thầy Giáo - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2244 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chà Dà - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2245 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2246 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2247 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Thông Lưu - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 660.000 396.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2248 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tài - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2249 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tường - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2250 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại toàn xã - Xã Mỹ Khánh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2251 Thành phố Long Xuyên KDC Trung tâm xã Mỹ Khánh (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 1.200.000 720.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2252 Thành phố Long Xuyên KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2253 Thành phố Long Xuyên KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2254 Thành phố Long Xuyên KDC rạch Thông Lưu(Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2255 Thành phố Long Xuyên Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) - Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Xã Mỹ Hòa Hưng 3.600.000 2.160.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2256 Thành phố Long Xuyên Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi) - Xã Mỹ Hòa Hưng 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2257 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Đình - Rạch Sung 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2258 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn 288.000 172.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
2259 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Trà Mơn Suốt đường 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2260 Thành phố Long Xuyên Đường Thuận Hiệp Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2261 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ An 1, 2 Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2262 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Mỹ An 2 288.000 172.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
2263 Thành phố Long Xuyên Các đường đất còn lại toàn xã 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2264 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng Rạch Sung - Miếu Ông Hổ 144.000 86.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
2265 Thành phố Long Xuyên Đường Tuyến Xếp Dài Tư Nở - Rạch Rích 378.000 226.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
2266 Thành phố Long Xuyên Đường sau chợ Trà Mơn Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn 504.000 302.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
2267 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2268 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2269 Thành phố Long Xuyên Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2270 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2271 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2272 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chùa - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2273 Thành phố Long Xuyên Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh - Xã Mỹ Hòa Hưng Suốt đường 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
2274 Thành phố Long Xuyên Đường dal - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ 144.000 86.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
2275 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Phước Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2276 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Phước Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2277 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Phước Toàn phường 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2278 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2279 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2280 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2281 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2282 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2283 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Quý Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2284 Thành phố Long Xuyên Phường Đông Xuyên Toàn phường 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2285 Thành phố Long Xuyên Phường Đông Xuyên Toàn phường 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2286 Thành phố Long Xuyên Phường Đông Xuyên Toàn phường 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2287 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2288 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2289 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2290 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2291 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Sông Hậu – Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2292 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thới Khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2293 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2294 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2295 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Khu vực còn lại 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2296 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Khu vực còn lại 108.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2297 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Sông Hậu - Hết Đường tránh TP. Long Xuyên 158.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2298 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Thạnh Khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2299 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên 135.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2300 Thành phố Long Xuyên Phường Mỹ Hòa Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên 135.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản