Bảng giá đất Thành phố Long Xuyên An Giang

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Xuyên là: 54.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Xuyên là: 60.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Xuyên là: 4.409.907
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Long Xuyên Đường Trà Ôn - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2102 Thành phố Long Xuyên Đường rạch Dầu - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Rạch Trà Ôn - Cầu qua Chùa Đức Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2103 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Nhà máy nước - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2104 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2105 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Từ 300m - Cầu Liên Khóm 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2106 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2107 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cần Xây - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Cầu Liên Khóm 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2108 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Hết đường Bê tông 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2109 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Hết đường Bê tông - Kênh Cây Dong 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2110 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Đường bến đò Xép - Sông Hậu 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2111 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xếp Bà Lý - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Các đường còn lại 420.000 252.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2112 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Ngã Cái - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2113 Thành phố Long Xuyên Đường bến đò Xép - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2114 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Tỉnh ủy - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Giáp KDC Bình Đức 1 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2115 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Tỉnh đội - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Các đường trong KDC 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2116 Thành phố Long Xuyên Các đường KDC Bình Đức 1 - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Đường số 1 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
2117 Thành phố Long Xuyên Các đường KDC Bình Đức 1 - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Các đường còn lại 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
2118 Thành phố Long Xuyên Đường bệnh viện Y học cổ truyền - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
2119 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Kênh Cây Dong - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2120 Thành phố Long Xuyên Khu Tái định Bình Đức - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Các đường trong khu tái định cư 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
2121 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Kênh Mương Trâu - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2122 Thành phố Long Xuyên Hẻm 47A - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2123 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Xẻo Sao - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Cầu Phan Bội Châu - Kênh Cây Dong 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2124 Thành phố Long Xuyên Đường tổ 44, 45 - Đường loại 4 - Phường Bình Đức Trần Hưng Đạo - Tu viện Thánh gia 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2125 Thành phố Long Xuyên Hẻm Tổ 60, 60A Suốt hẻm 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2126 Thành phố Long Xuyên Khu đô thị Bắc Long Xuyên Các đường trong khu dân cư 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
2127 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Trung tâm Quan trắc Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường Các đường trong khu dân cư 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2128 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
2129 Thành phố Long Xuyên Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
2130 Thành phố Long Xuyên Các lô nền còn lại trong khu vực chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
2131 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
2132 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
2133 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm 1.400.000 840.000 - - - Đất ở nông thôn
2134 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
2135 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành 960.000 576.000 - - - Đất ở nông thôn
2136 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2137 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2138 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Tường 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2139 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đoạn còn lại 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2140 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2141 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bổn Sầm - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2142 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Dung - Bờ trái - Xã Mỹ Khánh 850.000 510.000 - - - Đất ở nông thôn
2143 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 750.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
2144 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2145 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Thầy Giáo - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
2146 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chà Dà - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2147 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
2148 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2149 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Thông Lưu - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 1.100.000 660.000 - - - Đất ở nông thôn
2150 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tài - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2151 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tường - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2152 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại toàn xã - Xã Mỹ Khánh 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
2153 Thành phố Long Xuyên KDC Trung tâm xã Mỹ Khánh (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
2154 Thành phố Long Xuyên KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
2155 Thành phố Long Xuyên KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2156 Thành phố Long Xuyên KDC rạch Thông Lưu(Các đường trong khu dân cư) - Xã Mỹ Khánh 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
2157 Thành phố Long Xuyên Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) - Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Xã Mỹ Hòa Hưng 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở nông thôn
2158 Thành phố Long Xuyên Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi) - Xã Mỹ Hòa Hưng 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
2159 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Đình - Rạch Sung 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2160 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 2 - Xã Mỹ Hòa Hưng Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn 480.000 288.000 - - - Đất ở nông thôn
2161 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Trà Mơn Suốt đường 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2162 Thành phố Long Xuyên Đường Thuận Hiệp Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2163 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ An 1, 2 Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2164 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Mỹ An 2 480.000 288.000 - - - Đất ở nông thôn
2165 Thành phố Long Xuyên Các đường đất còn lại toàn xã 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2166 Thành phố Long Xuyên Đường Mỹ Khánh 1 - Xã Mỹ Hòa Hưng Rạch Sung - Miếu Ông Hổ 240.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
2167 Thành phố Long Xuyên Đường Tuyến Xếp Dài Tư Nở - Rạch Rích 630.000 378.000 - - - Đất ở nông thôn
2168 Thành phố Long Xuyên Đường sau chợ Trà Mơn Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn 840.000 504.000 - - - Đất ở nông thôn
2169 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2170 Thành phố Long Xuyên Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu) 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2171 Thành phố Long Xuyên Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2172 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2173 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Xã Mỹ Hòa Hưng Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2174 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chùa - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2175 Thành phố Long Xuyên Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh - Xã Mỹ Hòa Hưng Suốt đường 360.000 216.000 - - - Đất ở nông thôn
2176 Thành phố Long Xuyên Đường dal - Xã Mỹ Hòa Hưng Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ 240.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
2177 Thành phố Long Xuyên Xã Mỹ Khánh Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2178 Thành phố Long Xuyên Các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2179 Thành phố Long Xuyên Các lô nền còn lại trong khu vực chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2180 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen 1.540.000 924.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2181 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2182 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm 980.000 588.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2183 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2184 Thành phố Long Xuyên Đường liên xã - Xã Mỹ Khánh Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành 672.000 403.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
2185 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2186 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2187 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đường liên xã - Cầu Mương Tường 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2188 Thành phố Long Xuyên Đường Cái Chiêng bên phải - Xã Mỹ Khánh Đoạn còn lại 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2189 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2190 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Bổn Sầm - Suốt đường (hai bên trái, phải) - Xã Mỹ Khánh 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2191 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Dung - Bờ trái - Xã Mỹ Khánh 595.000 357.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2192 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 525.000 315.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2193 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Ông Câu - Xã Mỹ Khánh 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2194 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Thầy Giáo - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2195 Thành phố Long Xuyên Đường Rạch Chà Dà - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2196 Thành phố Long Xuyên Bên trái - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2197 Thành phố Long Xuyên Bên phải - Đường Rạch Mương Ngươn - Xã Mỹ Khánh 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2198 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Thông Lưu - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 770.000 462.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2199 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tài - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2200 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Tường - Xã Mỹ Khánh Suốt đường 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Thành phố Long Xuyên, An Giang: Xã Mỹ Khánh - Đất ở Nông Thôn

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho khu vực Xã Mỹ Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Bà Bóng đến Trạm Y tế, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Bà Bóng đến Trạm Y tế có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận lợi hơn và có điều kiện giao thông tốt hơn.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không thuận tiện bằng khu vực của vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Mỹ Khánh, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Các Lô Nền Đối Diện Mặt Tiền Chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh

Bảng giá đất của Thành phố Long Xuyên, An Giang cho các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng - Xã Mỹ Khánh có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, gần chợ và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Vị trí này thường thu hút sự quan tâm của nhà đầu tư và người mua do sự thuận tiện về giao thông và dịch vụ.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có lợi thế về sự gần gũi với chợ và các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các lô nền đối diện mặt tiền chợ - Chợ Cái Chiêng, Xã Mỹ Khánh. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất An Giang: Thành Phố Long Xuyên - Khu Vực Chợ Cái Chiêng, Xã Mỹ Khánh

Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, cho các lô nền còn lại trong khu vực chợ - Chợ Cái Chiêng, xã Mỹ Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ khu vực chợ Cái Chiêng có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng và hoạt động thương mại, làm tăng giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần chợ nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ tiện nghi hoặc phát triển, làm cho nó phù hợp với những người mua tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các lô nền còn lại trong khu vực chợ Cái Chiêng, xã Mỹ Khánh. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả hơn.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Liên Xã - Xã Mỹ Khánh

Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Liên Xã - Xã Mỹ Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Cầu Thông Lưu đến Cầu Mương Chen, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Xã có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các khu vực xung quanh và tiềm năng phát triển của khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.320.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Liên Xã, xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Long Xuyên, An Giang: Đoạn Đường Cái Chiêng Bên Trái - Xã Mỹ Khánh

Bảng giá đất của thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường Cái Chiêng bên trái - Xã Mỹ Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Đường liên xã đến Cầu Mương Mẹt, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cái Chiêng bên trái có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh mức độ phát triển và nhu cầu cao hơn so với các vị trí khác. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cái Chiêng bên trái, Xã Mỹ Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.