Bảng giá đất tại Huyện Chợ Mới, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Chợ Mới, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Tổng quan khu vực Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Mới nằm ở phía đông nam của tỉnh An Giang, cách trung tâm Thành phố Long Xuyên khoảng 20km về phía Bắc.

Vị trí gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 80 tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và thương mại tại đây.

Đặc biệt, Chợ Mới còn nằm gần các khu vực nông sản trọng điểm và là một cửa ngõ quan trọng đối với việc giao thương giữa các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh. Kinh tế chủ yếu của huyện này là nông nghiệp, với sản phẩm đặc trưng là lúa, thủy sản và trái cây.

 

Ngoài thế mạnh về nông sản, Huyện Chợ Mới cũng đang có những bước phát triển về hạ tầng giao thông và các dự án đô thị, góp phần thúc đẩy giá trị đất đai tại đây.

Những yếu tố này đã tạo ra sự chuyển mình mạnh mẽ, đưa Chợ Mới từ một vùng nông thôn trở thành một khu vực có tiềm năng phát triển cao trong tương lai. Sự kết nối tốt về giao thông, cùng với các chính sách đầu tư vào hạ tầng và khu dân cư, là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại Huyện Chợ Mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Chợ Mới

Giá đất tại Huyện Chợ Mới có sự phân bổ khá đa dạng, phụ thuộc vào vị trí và các yếu tố liên quan đến hạ tầng phát triển. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại đây được quy định với mức giao động khá lớn.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc các vùng nông thôn, giá đất có thể dao động từ 50.000 đồng/m2 đến 150.000 đồng/m2, trong khi các khu vực gần các tuyến giao thông lớn, trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp có thể có mức giá từ 1.500.000 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Chợ Mới còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang. Điều này mở ra cơ hội đầu tư lớn cho những ai đang tìm kiếm bất động sản với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai.

Đặc biệt, trong bối cảnh các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang được triển khai, giá trị đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng cao, đặc biệt là ở các khu vực gần các trục đường chính hoặc các khu công nghiệp.

Với mức giá hiện tại, Chợ Mới là khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn. Những khu đất ở vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp hoặc khu dân cư mới, sẽ có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu đất có vị trí chiến lược để đón đầu sự phát triển hạ tầng và gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Chợ Mới đang nổi lên như một điểm sáng về phát triển bất động sản trong tỉnh An Giang. Hệ thống hạ tầng giao thông tại đây đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến đường kết nối các khu vực nông thôn với trung tâm hành chính của tỉnh và các khu công nghiệp lân cận. Điều này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng tiềm năng bất động sản tại Chợ Mới là việc tập trung phát triển các khu đô thị mới, khu dân cư cao cấp và khu công nghiệp.

Các dự án như khu dân cư ở các xã Thới Sơn, Mỹ An hay dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như Quốc lộ 91 đã và đang tạo ra cơ hội lớn cho việc đầu tư đất nền tại khu vực này. Chợ Mới cũng đang tích cực thúc đẩy các ngành dịch vụ, du lịch sinh thái và thương mại, tạo thêm nhiều cơ hội phát triển cho bất động sản.

Với tiềm năng du lịch sinh thái và thủy sản phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư cũng có thể tìm thấy cơ hội đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại đây. Chợ Mới hiện đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ từ một huyện nông thôn thành một trung tâm phát triển đô thị mới.

Điều này không chỉ tạo ra nhu cầu về đất ở mà còn tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường bất động sản nghỉ dưỡng, tạo ra lợi nhuận cao trong dài hạn.

Với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai, Huyện Chợ Mới, An Giang đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá đất còn hợp lý và các dự án phát triển đô thị đang triển khai, đây là cơ hội lớn để các nhà đầu tư khai thác và gia tăng giá trị tài sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chợ Mới là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chợ Mới là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chợ Mới là: 552.814 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1234

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) - Thị trấn Mỹ Luông Ranh xã Long Điền A - Lộ Vòng cung 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Chợ Mới Châu Văn Liêm - Thị trấn Mỹ Luông Mũi Tàu - cầu (Mỹ Luông Tấn Mỹ) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Chợ Mới Phố dọc kênh Chà Và - Thị trấn Mỹ Luông Đường Võ Ánh Đăng - sông Tiền 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Chợ Mới Đường Ung Văn Khiêm. - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 (mới) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 mới (Lộ vòng cung) - Thị trấn Mỹ Luông Mũi Tàu - Đường Nguyễn Văn Hưởng 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Chợ Mới Hương lộ 1 - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - lộ Vòng cung mới 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Chợ Mới Võ Ánh Đăng - Thị trấn Mỹ Luông Ngã 3 lộ vòng cung - Đường Châu Văn Liêm 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Hoàng Kim - CNC - Thị trấn Mỹ Luông Giới hạn trong phạm vi khu dân cư 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo - Thị trấn Mỹ Luông Hai Bà Trưng - kênh Chà Và 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Chợ Mới Nguyễn Văn Hưởng - Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) Đường tỉnh 942 (mới) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền - Thị trấn Mỹ Luông Kênh Chà Và - Nguyễn Huệ 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Chợ Mới Đường Huỳnh Thị Hưởng - Thị trấn Mỹ Luông Nguyễn Huệ - cầu (Mỹ Luông Tấn Mỹ) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Chợ Mới Nguyễn Quang Sáng- Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 (mới) 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Chợ Mới Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) - Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư đèn 4 ngọn - Đường Châu Văn Liêm 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Chợ Mới Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) - Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư đèn 4 ngọn - ranh Long Kiến 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Chợ Mới Đường kênh cột dây thép - Thị trấn Mỹ Luông Ranh Long Điền A - Cầu Sắt 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Chợ Mới Đường số 02 - Thị trấn Mỹ Luông Đường Ung Văn Khiêm - Đường Nguyễn Quang Sáng 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (mới) - Thị trấn Mỹ Luông Đường Nguyễn Văn Hưởng - Đường Lương Văn Cù 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (mới) - Thị trấn Mỹ Luông Đường Lương Văn Cù - Đường Châu Văn Liêm 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Chợ Mới Hương lộ 1 - Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư Đường tỉnh 942 (mới) - ranh Long Điền B 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Chợ Mới Châu Văn Liêm - Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông - đường tỉnh 942 mới (lộ vòng cung - hướng Mỹ An) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) - Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 mới (lộ vòng cung - hướng Mỹ An) - mương Cầu Chùa 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Tân - Thị trấn Mỹ Luông Trong phạm vi khu dân cư 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Chợ Mới Đường Lương Văn Cù - Thị trấn Mỹ Luông Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 mới 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Chợ Mới Đường Huỳnh Thị Hưởng - Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - giáp kênh Khai Long 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Chợ Mới Đường kênh 77 - Thị trấn Mỹ Luông Cầu Sắt - Mương Chùa 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Chợ Mới Đường kênh Mương Chùa - Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 cũ - ranh Long Kiến 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Chợ Mới Đường Nguyễn Văn Hưởng. - Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (mới) - Kênh 77 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Chợ Mới Đường Nguyễn Thanh Sơn - Thị trấn Mỹ Luông Đường Lương Văn Cù - Đường tỉnh 942 mới 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Chợ Mới Đường cặp Phòng khám khu vực - Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 mới - Kênh Chìm 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đòn Dong - Thị trấn Mỹ Luông Đoạn từ Kênh Cột Dây Thép - Ranh Long Điền A 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Chợ Mới Các đường còn lại - Thị trấn Mỹ Luông Chỉ xác định một vị trí 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Mương Bà Phú - đầu Cầu Cái Tàu thượng 936.000 561.600 374.400 187.200 - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Tàu Thượng (Khu vực Chợ Mới) - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Khu vực trung tâm hành chính thị trấn 864.000 518.400 345.600 172.800 - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Chợ Mới Khu dân cư ấp Thị (Khu dân cư vượt lũ) - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Chợ Mới Khu tái định cư Hội An - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Chợ Mới Đường dẫn vào Trường Huỳnh Thị Hưởng - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN Từ Mương Bà Phú - Đầu Cầu Cựu Hội 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Chợ Mới Từ Đường tỉnh 942 (chợ cũ đường liên xã) - ngã 3 Đường Vòng tránh chợ - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN HỘI AN 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Chợ Mới Ngã 3 Đường Vòng tránh chợ - ranh Hòa An - ĐƯỜNG LOẠI 2 - THỊ TRẤN HỘI AN 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 944 - ĐƯỜNG LOẠI 2 - THỊ TRẤN HỘI AN Cầu Rọc Sen - ranh Xã đội An Thạnh Trung 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Chợ Mới Lộ Cái Nai - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN HỘI AN Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Chợ Mới Lộ La Kết - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN HỘI AN Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung 144.000 86.400 57.600 30.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Sung - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN HỘI AN Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung 144.000 86.400 57.600 30.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Chợ Mới Lộ Cựu Hội - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN HỘI AN Ngã 3 Đường tỉnh 942 - ranh Xã An Thạnh Trung 144.000 86.400 57.600 30.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Chợ Mới Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí) - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN HỘI AN 144.000 86.400 57.600 30.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Bình Cầu Cái Đôi - Đến Ngã ba Cồn An Thạnh 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Chợ Mới Chợ An Thuận (Phạm vi khu dân cư An Thuận) - Xã Hòa Bình 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Hòa Bình Phà An Hòa cũ - Đến cuối chợ An Thuận (An Hòa cũ) 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Hòa Bình Cuối chợ An Thuận - Đến ngã 3 phà An Hòa mới 850.000 510.000 - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Hòa Bình Ngã 3 Phà An Hòa mới - Đến ranh An Thạnh Trung 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Hòa Bình Phà An Hòa mới - Đến ngã 3 giáp Đường tỉnh 944 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã Hòa Bình Xưởng tole Quốc Anh - Đến Cống Rạch Thùng ĐT944 cũ 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã Hòa Bình Ranh An Thạnh Trung - Đến cầu Cái Đôi 750.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã Hòa Bình Ngã 3 ra cồn An Thạnh - Đến Trường cấp I “B” Hòa Bình 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã Hòa Bình Trường cấp I ‘‘B” Hòa Bình - Đến ranh Hòa An 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Chợ Mới Đường dẫn vào chợ An Khánh - Xã Hòa Bình Từ đường tỉnh 946 - cầu Đình An Hòa 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Chợ Mới Chợ và khu dân cư Hòa Bình - Xã Hòa Bình 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Hòa Bình 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Cầu Rọc Sen - Đến Cổng chùa Vạn Phước 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Chợ Mới Chợ Rọc Sen (Đường tỉnh 944 vào đến trường Tiểu học B) 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Chợ Mới Chợ An Long - Xã An Thạnh Trung 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Chợ Mới KDC An Quới - Xã An Thạnh Trung 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Chợ Mới KDC An Bình - Xã An Thạnh Trung 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã An Thạnh Trung Cổng Chùa Vạn Phước - Đến ranh Mỹ An 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 - Xã An Thạnh Trung Cầu Rọc Sen - Đến ranh xã Hòa Bình 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã An Thạnh Trung Ranh xã Long Kiến - Đến ranh xã Hòa Bình 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Ngã 3 Chưng Đùng - Đến ranh Mỹ An 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Ngã 3 cầu Cái Nai - Đến Hương lộ 1 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Chợ Mới Xã An Thạnh Trung Kênh Xáng Long An - Đến ranh Long Kiến 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã An Thanh Trung 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Chợ Mới Xã Long Kiến Cầu Xà Mách - Đến hết Trạm Y tế xã Long Kiến 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Tịnh - Xã Long Kiến Cầu Mương Tịnh - Đến cầu Xà Mách 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Chợ Mới Chợ và khu dân cư Long Bình - Xã Long Kiến 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 - Xã Long Kiến Ranh Long Điền B - Đến ranh An Thạnh Trung 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Xáng AB (tính bên đường nhựa) - Xã Long Kiến Từ Cầu Kênh Xáng Xã Long Điền B - Ranh Xã An Thạnh Trung 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Long Kiến 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Công an xã cũ - Đến Hết ranh Ủy ban xã 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Chợ Mới Chợ Long Thạnh (chợ Chùa) - Xã Long Giang 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Chợ Mới Chợ Sóc Chét - Xã Long Giang 370.000 222.000 - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Chợ Mới Chợ Dân Lập - Xã Long Giang 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Chợ Mới Chợ Cà Mau - Xã Long Giang 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Chợ Mới Xã Long Giang Ranh Kiến Thành - Đến ranh xã Nhơn Mỹ 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Chợ Mới Lộ Rạch Xoài bờ trên - Xã Long Giang 260.000 156.000 - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Chùa - Xã Long Giang Ngã 3 lộ liên xã - Đến kênh Cà Mau 260.000 156.000 - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Chợ Mới Hai bờ kênh Cà Mau - Xã Long Giang cầu Cà Mau - Đến Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ 270.000 162.000 - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Long Giang 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Đường ra Trường Tiểu học A - Đến Hết ranh xã đội 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Gút - Xã Nhơn Mỹ 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Chợ Mới Chợ Sơn Đốt (KDC) - Xã Nhơn Mỹ 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Ranh xã Kiến Thành - Đến Ranh Mỹ Hội Đông 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Cầu Mỹ Hòa - Đến hết đình Nhơn An 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Chợ Mới Xã Nhơn Mỹ Hết đình Nhơn An - Đến giáp Ranh xã Long Giang 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Mương Ranh - Xã Nhơn Mỹ 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Sơn Đốt - Xã Nhơn Mỹ 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Nhơn Mỹ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Chợ Mới Xã Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ - Đến Hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 1.100.000 660.000 - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Chợ Mới Chợ Vàm Nao - Xã Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ - Đến hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 1.100.000 660.000 - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Chợ Mới Chợ Đồng Tân - Xã Mỹ Hội Đông 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Chợ Mới Chợ Tham Buôn - Xã Mỹ Hội Đông 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn