BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
86/2003/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2003
|
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 86/2003/TT-BTC NGÀY 11 THÁNG 9 NĂM 2003
HƯỚNG DẪN MẪU TỜ CỔ PHIẾU VÀ SỔ CHỨNG NHẬN CỔ ĐÔNG TRONG CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN
Thi hành Luật Doanh nghiệp và
Nghị định số 64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2002 về việc chuyển doanh nghiệp
nhà nước thành công ty cổ phần; Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu cổ phiếu trong các
công ty cổ phần như sau:
I. NHỮNG QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Đối tượng áp dụng Thông tư
này là các công ty cổ phần hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, bao gồm: công ty cổ
phần được chuyển từ doanh nghiệp nhà nước và công ty cổ phần thành lập mới.
2. Cổ phiếu của công ty cổ phần
là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ để xác nhận quyền
sở hữu 1 hoặc một số cổ phần của các cổ đông góp vốn trong công ty.
3. Mệnh giá cổ phiếu là giá trị
danh nghĩa của số cổ phần ghi trên cổ phiếu. Giá trị của mỗi cổ phần ghi trên cổ
phiếu được xác định theo quy định của pháp luật về công ty cổ phần, Điều lệ
công ty và quy định của Nhà nước đối với công ty cổ phần tham gia niêm yết trên
thị trường chứng khoán. Riêng giá trị 1 cổ phần của các công ty cổ phần được
chuyển từ doanh nghiệp nhà nước và chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán được
quy định thống nhất trong cả nước là 100.000 đồng (Một trăm ngàn đồng).
4. Công ty cổ phần chỉ được phát
hành số lượng cổ phiếu có tổng mệnh giá bằng tổng số vốn điều lệ của công ty,
chịu trách nhiệm thiết kế, in (hoặc thuê in) cổ phiếu của công ty mình theo những
quy định tại Mục II dưới đây.
II. QUY ĐỊNH
CỤ THỂ
1. Hình thức cổ phiếu: Cổ phiếu
của công ty cổ phần có thể ghi tên hoặc không ghi tên và được in dưới dạng Tờ cổ
phiếu hoặc Sổ chứng nhận cổ đông theo mẫu quy định tại phụ lục đính kèm Thông
tư này.
2. Loại cổ phiếu:
a.Tuỳ theo loại cổ phần được ghi
trên cổ phiếu, cổ phiếu của công ty có 2 loại:
- Cổ phiếu được tự do chuyển nhượng:
dùng cho cổ phần phổ thông, trừ cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập trong 3
năm đầu kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Cổ phiếu chuyển nhượng có điều
kiện: dùng cho cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập trong 3 năm đầu kể từ
ngày được cấp giấy đăng ký kinh doanh; các loại cổ phần ưu đãi: cổ phần ưu đãi
biểu quyết; cổ phần ưu đãi hoàn lại; cổ phần ưu đãi cổ tức; cổ phần của người
lao động được mua theo giá ưu đãi, mua trả chậm theo quy định tại điểm
1, 2 Điều 27 Nghị định số 64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2002 của Chính
phủ về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần; các loại cổ phần
ưu đãi khác theo quy định của Điều lệ Công ty và quy định pháp luật.
b. Mầu sắc của cổ phiếu do công
ty tự lựa chọn để phân biệt giữa các loại cổ phiếu và được quy định cụ thể
trong Điều lệ công ty.
3. Nội dung ghi chép trên cổ phiếu:
Nội dung ghi chép trên cổ phiếu
phải có các nội dung chủ yếu sau:
- Tên, trụ sở công ty;
- Số và ngày cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
- Số lượng cổ phần và loại cổ phần;
- Mệnh giá mỗi cổ phần và tổng mệnh
giá số cổ phần ghi trên cổ phiếu;
- Tên cổ đông đối với cổ phiếu
có ghi tên;
- Tóm tắt về thủ tục chuyển nhượng
cổ phần;
- Chữ ký mẫu của người đại diện
theo pháp luật và dấu của công ty;
- Số đăng ký tại sổ đăng ký cổ
đông của công ty và ngày phát hành cổ phiếu;
- Đối với cổ phiếu của cổ phần
ưu đãi phải có thêm: Hình thức ưu đãi, điều kiện chuyển nhượng.
- Đối với cổ phiếu của các nhà đầu
tư nước ngoài thì các nội dung ghi chép trên tờ cổ phiếu phải được phản ánh đầy
đủ bằng 2 thứ tiếng: tiếng Việt và tiếng Anh.
4. Hướng dẫn cách ghi chép các nội
dung chủ yếu trên cổ phiếu:
- Tên công ty: Ghi rõ tên được
đăng ký theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Trụ sở công ty: Ghi địa chỉ
nơi công ty đóng trụ sở chính.
- Tên cổ đông:
+ Đối với cổ phiếu thuộc sở hữu
nhà nước tại công ty cổ phần, ghi tên cơ quan đại diện phần vốn nhà nước theo
quy định của pháp luật.
+ Đối với cổ phiếu của pháp
nhân, ghi tên doanh nghiệp hoặc tổ chức góp vốn.
+ Cổ phiếu của cá nhân, ghi tên
người góp vốn.
- Hình thức ưu đãi: Ghi rõ các
hình thức ưu đãi như quy định tại Điều 55, Điều 56, Điều 57, Điều
59 của Luật Doanh nghiệp và điểm 1, 2 Điều 27 Nghị định số
64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về việc chuyển doanh
nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần. Riêng đối với cổ phần ưu đãi cổ tức, phải
ghi rõ mức cổ tức được hưởng như quy định tại Điều 56 Luật Doanh
nghiệp.
- Điều kiện chuyển nhượng: tuỳ
theo hình thức ưu đãi ghi rõ những điều kiện để chuyển nhượng cổ phần. Những mục
này sẽ do doanh nghiệp tự ghi trên tờ cổ phiếu đồng thời ghi rõ trên Sổ đăng ký
cổ đông như quy định tại Điều 60 Luật Doanh nghiệp.
- Ngày phát hành cổ phiếu: ngày
phát hành ghi trên tờ cổ phiếu là ngày công ty cổ phần phát hành cổ phiếu cho
các cổ đông do người đại diện theo pháp luật của công ty ký tên và đóng dấu.
5. Cổ phiếu do Kho bạc nhà nước
đã in, phân phối cho các công ty cổ phần hoặc cổ phiếu do các công ty cổ phần
đã tự in theo quy định của Luật Doanh nghiệp trước khi Thông tư này có hiệu lực
vẫn có giá trị lưu hành.
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực sau 15
ngày, kể từ ngày đăng công báo
Các văn bản hướng dẫn về mẫu cổ
phiếu cho các công ty cổ phần trái với Thông tư này đều bãi bỏ.
Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết.
PHỤ LỤC 1
LOẠI CỔ PHIẾU GHI TÊN ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI CỔ PHẦN CHUYỂN
NHƯỢNG CÓ ĐIỀU KIỆN
Mặt trước:
CỔ
PHIẾU GHI TÊN
(Số Sê ri)
Loại....
cổ phần:....... (bằng số) đồng (ghi bằng chữ)
Tên công ty:
.....................
Trụ sở:
.............................
Người
đại diện
theo pháp luật của CT
Giấy chứng nhận ĐKKD số
..............; cấp ngày..:............
Giá trị 1 cổ phần:
Giấy
này chứng nhận người có tên ở mặt sau
sở hữu.......... cổ phần của công ty.
|
Mặt sau:
Phát hành ngày:
Tên cổ
đông:..............................
Số chứng minh thư hoặc giấy
chứng nhận ĐKKD (đối với cổ đông là
pháp nhân):........................
Hình thức ưu đãi:...........................
Điều kiện chuyển nhượng:
|
PHỤ LỤC 2
LOẠI CỔ PHIẾU GHI TÊN DÀNH CHO CỔ ĐÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG
TỰ DO CHUYỂN NHƯỢNG NHƯNG CÓ NGUYỆN VỌNG NHẬN CỔ PHIẾU GHI TÊN
Mặt trước:
CỔ
PHIẾU GHI TÊN
(Số Sê ri)
Loại....
cổ phần:....... (bằng số) đồng (ghi bằng chữ)
Tên công ty:
.....................
Trụ sở:
.............................
Người
đại diện
theo pháp luật của CT
Giấy chứng nhận ĐKKD số
..............; cấp ngày..:............
Giá trị 1 cổ phần:
Giấy
này chứng nhận người có tên cuối cùng ở mặt sau
sở hữu.......... cổ phần của công ty
|
Mặt sau
Cổ đông: Phát hành ngày:
|
STT
|
Tên
cổ đông
|
Số
CMT (đối với cá nhân) hoặc số Giấy ĐKKD (đối với pháp nhân)
|
Ngày
ghi sổ
|
Chữ
ký người chuyển nhượng
|
Xác
nhận của doanh nghiệp (công ty)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
LOẠI CỔ PHIẾU KHÔNG GHI TÊN
Mặt trước:
CỔ
PHIẾU KHÔNG GHI TÊN
(Số Sê ri)
Loại....
cổ phần:....... (bằng số) đồng (ghi bằng chữ)
Tên công ty:
.....................
Trụ sở:
.............................
Người
đại diện
theo pháp luật của CT
Giấy chứng nhận ĐKKD số
..............; cấp ngày..:............
Giá trị 1 cổ phần:
Giấy
này chứng nhận người nắm giữ cổ phiếu này
sở hữu.......... cổ phần của công ty
|
Mặt sau:
Phát
hành ngày:
...........................................................
|
PHỤ LỤC SỐ 4
MẪU SỔ CHỨNG NHẬN CỔ ĐÔNG:
Bìa:
Biểu
tượng công ty
SỔ CHỨNG NHẬN
SỞ HỮU
CỔ PHẦN
Công ty cổ phần
..
.
|
Những
quy định chung liên quan đến việc quản lý và sử dụng Sổ chứng nhận cổ đông (
bao gồm cả các quy đinh về chuyển nhượng cổ phần )
|
Nội dung:
Tên cổ đông:
..
Số CMND:
.........
Hoặc Giấy CNĐKKD (đối với
pháp nhân)
Cấp ngày:
.
Nơi cấp:
Địa chỉ:
.
Điện thoại
.
(nếu loại Sổ không ghi tên
thì thay bằng Mã số cổ đông:
..)
Chủ
tịch Hội đồng quản trị
(ký
tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Tên
Công ty cổ phần
.
Địa chỉ:
Điện thoại, Fax, Email
.
Giấy chứng nhận ĐKKD số
cấp
ngày
|
SỐ
LƯỢNG CỔ PHẦN SỞ HỮU
Mệnh giá một cổ phần:
đồng
Ngày
|
Tăng
|
Giảm
|
Số
cổ phần sở hữu
|
Loại
cổ phần
|
Mã
số cổ đông
|
Xác
nhận của công ty
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Biểu
tượng công ty cổ phần)
SỔ CHỨNG NHẬN
SỞ HỮU
CỔ PHẦN
Công ty cổ phần..........
............................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|