Thông tư 67/2011/TT-BTC về sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng quặng sắt và tinh quặng sắt thuộc nhóm 26.01 quy định tại biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 67/2011/TT-BTC |
Ngày ban hành | 18/05/2011 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2011 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2011/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2011 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về
việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung
thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm
hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp
chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã
hội;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng quặng sắt,
tinh quặng sắt thuộc nhóm 26.01 tại Biểu thuế xuất khẩu như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế xuất khẩu
1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu của mặt hàng quặng sắt, tinh quặng sắt thuộc nhóm 26.01 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT |
Mô tả hàng hóa |
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Thuế suất (%) |
|||
12 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
|
|
|
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
|
|
|
|
- - Chưa nung kết |
2601 |
11 |
00 |
00 |
40% |
|
- - Đã nung kết |
2601 |
12 |
00 |
00 |
40% |
|
- Pirit sắt đã nung |
2601 |
20 |
00 |
00 |
40% |
2. Hàm lượng, quy cách quặng sắt và tinh quặng sắt xuất khẩu thực hiện theo Thông tư số 08/2008/TT-BCT ngày 18/6/2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2 tháng 7 năm 2011./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |