Thông tư 46/2024/TT-BYT quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 46/2024/TT-BYT
Ngày ban hành 26/12/2024
Ngày có hiệu lực 10/02/2025
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Liên Hương
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2024/TT-BYT

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP

Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập bao gồm:

1. Định mức kinh tế-kỹ thuật 17 dịch vụ tư vấn phòng, chống HIV/AIDS quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật 12 dịch vụ xác định tình trạng nghiện ma túy quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2025.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các bộ, ngành;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- TTKSBT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, AIDS, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Liên Hương

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TƯ VẤN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2024/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. Tư vấn trước và sau xét nghiệm HIV

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế trước xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,041667

2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000158

3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

5

Mực in

lần đổ mực

0,002500

6

Hộp mực

lần thay

0,000625

7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000079

8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000079

9

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000016

12

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000158

13

Quạt điện

Cái

0,000079

14

Ti vi

Chiếc

0,000016

15

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,000016

16

Điều hòa

Chiếc

0,000016

17

Giấy in A4

gram

0,008000

18

Bút bi

Chiếc

0,013333

19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000079

20

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000079

21

Ghim dập

Hộp

0,002000

22

Ghim cài

Hộp

0,020000

23

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000079

24

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

 

Nhân viên y tế

Giờ

0,166667

2. Định mức kinh tế kỹ thuật của 02 dịch vụ:

(1) Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế trước xét nghiệm HIV;

[...]