BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/2015/TT-BYT
|
Hà Nội,
ngày
01
tháng
12 năm
2015
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ HƯƠNG LIỆU THỰC PHẨM - CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG
VANI
Căn cứ Luật
an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Luật
tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An
toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hương liệu thực phẩm - Các chất tạo
hương vani.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
QCVN 19-1:2015/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về hương liệu thực phẩm - Các chất tạo hương vani.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm
2016.
Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm, thủ trưởng các đơn vị thuộc
Bộ Y tế, đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
-
VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính
phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các đơn vị thuộc Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục ATVSTP các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW;
- Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (để đăng bạ);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, K2ĐT, PC, ATTP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
QCVN 19-1:2015/BYT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ HƯƠNG LIỆU THỰC PHẨM - CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG
VANI
National
technical regulation on food flavoring - Vanilla flavouring
substaces
Lời nói đầu
QCVN 19-1:2015/BYT do Ban soạn thảo
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế
biến
biên soạn, Cục An toàn thực phẩm trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định
và được ban hành theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày tháng năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA VỀ HƯƠNG LIỆU THỰC PHẨM
- CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG VANI
National
technical regulation on food flavoring - Vanilla flavouring
substaces
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ
thuật, yêu cầu quản lý đối với các chất tạo hương vani được sử dụng với mục
đích làm hương liệu thực phẩm (sau đây gọi tắt là các chất tạo hương vani).
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
2.1. Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản
xuất, kinh doanh các chất tạo hương vani tại Việt Nam.
2.2. Các cơ quan quản lý nhà nước có
liên quan.
3. Giải thích chữ viết tắt
Trong quy chuẩn này, các chữ viết tắt
dưới đây được hiểu như sau:
3.1. JECFA (Joint FAO/WHO Expert Committee on
Food Additives): Ủy ban chuyên gia về Phụ gia thực phẩm của FAO và WHO.
3.2. Mã số CAS (Chemical Abstracts
Service): Mã số đăng ký hóa chất của Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ.
3.3. Mã số FEMA (Flavor and Extracts
Manufacturers
Association): Mã số Hiệp hội các nhà sản xuất hương liệu và các chất chiết xuất.
3.4. Mã số COE (Council of Europe): Mã
số của Ủy ban Châu Âu
3.5. Mã số FLAVIS (EU Flavour Information
System): Mã số của Hệ thống thông tin hương liệu Châu Âu.
4. Tài liệu viện dẫn
4.1. JECFA monograph 1 - Vol 4: Các yêu cầu
kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 - Các phương pháp phân tích, quy
trình thử nghiệm, dung dịch thử nghiệm được sử dụng (hoặc tham chiếu) trong yêu
cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm; JECFA biên soạn; FAO ban hành năm 2006.
4.2. TCVN
6469:2010 Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định
các chỉ tiêu vật lý.
4.3. TCVN
6471:2010 Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo hương.
II. YÊU CẦU KỸ THUẬT,
PHƯƠNG PHÁP THỬ, LẤY MẪU VÀ GHI NHÃN
1. Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử
Yêu cầu kỹ thuật đối với các chất tạo
hương vani được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo quy chuẩn này như
sau:
1.1. Phụ lục 1: Yêu cầu kỹ thuật thử đối
với Vanillin.
1.2. Phụ lục 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với
Ethylvanillin.
Phương pháp thử hướng dẫn trong Quy
chuẩn này không bắt buộc phải áp dụng, có thể sử dụng các phương pháp thử khác
có độ chính xác tương đương.
2. Quy định lấy mẫu
Việc lấy mẫu được thực hiện theo hướng
dẫn tại Thông tư 26/2012/TT-BKHCN ngày 12
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ “Quy định việc kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường” và các quy định
khác của pháp luật có liên quan.
3. Yêu cầu về ghi nhãn
Việc ghi nhãn các dung môi theo đúng
quy định tại Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa, Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Bộ trưởng Bộ Công thương hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm,
phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn và các quy định
của pháp luật có liên quan.
III. YÊU CẦU QUẢN LÝ
1. Công bố hợp quy
1.1. Các các chất tạo hương vani phải
được công bố phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục
công bố hợp quy được thực hiện theo Điều 6, Điều 7 Nghị định 38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm và Điều
4, Điều 5, Điều 7, Điều 9 Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định
an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm
pháp luật
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực
hiện việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật đối với tổ chức, cá
nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các chất tạo hương vani vi phạm các quy định
về kỹ thuật và quản lý quy định tại Quy chuẩn này và các quy định pháp luật khác
có liên quan.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất,
kinh doanh các chất tạo hương vani phải công bố hợp quy theo các yêu cầu của
Quy chuẩn này.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ được nhập khẩu,
sản xuất, kinh doanh các chất tạo hương vani sau khi đã được Cục An toàn thực
phẩm cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và đáp ứng các quy định pháp luật hiện
hành khác có liên quan.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn thực phẩm chủ trì,
phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức
việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An
toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung Quy chuẩn này.
3. Trường hợp hướng dẫn của quốc tế về
phương pháp thử và các quy định của pháp luật viện dẫn trong Quy chuẩn này được
sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Phụ lục 1
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VANILLIN
1. Tên khác
|
Methylprotocatechuic aldehyde,
Vanillaldehyde, Vanillic aldehyde
|
2. Tên hóa học
|
4-Hydroxy-3-methoxybenzaldehyd
|
3. Mã số
|
|
JECFA
|
889
|
CAS
|
121-33-5
|
FEMA
|
3107
|
COE
|
107
|
FLAVIS
|
-
|
4. Khối lượng phân
tử
|
152,15
|
5. Công thức hóa học
|
C8H8O3
|
6. Công thức cấu tạo
|
|
7. Cảm quan
|
Chất bột dạng tinh thể hoặc dạng
kim, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, mùi thơm vani
|
8. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
Độ tan
|
Ít tan trong nước. Tan trong dầu và
các các chất tạo hương vani hữu cơ.
Tan tốt trong cồn
|
Điểm sôi
|
285 °C
|
Điểm chảy
|
80 °C - 81 °C
|
Hàm lượng C8H8O3
|
Không được thấp hơn 97,0 % (theo khối
lượng)
|
Thử định tính
|
Ghi phổ hồng ngoại (IR) và so sánh với
phổ chuẩn
|
9. Phương pháp thử
|
|
Độ tan
|
TCVN
6469:2010
TCVN
6471:2010
|
Điểm sôi
|
TCVN
6469:2010
|
Điểm chảy
|
TCVN
6469:2010
|
Thử định tính
|
Phổ IR chuẩn của Vanillin
|
Phụ lục 2
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ETHYL VANILLIN
1. Tên khác
|
Bourbonal ethyl protal; 3-Ethoxy
protocatechualdehyde
|
2. Tên hóa học
|
3-Ethoxy-4-hydroxybenzaldehyd
|
3. Mã số
|
|
JECFA
|
893
|
CAS
|
121-32-4
|
FEMA
|
2464
|
COE
|
108
|
FLAVIS
|
-
|
4. Khối lượng phân
tử
|
166,18
|
5. Công thức hóa học
|
C9H10O3
|
6. Công thức cấu tạo
|
|
7. Cảm quan
|
Tinh thể dạng vẩy
màu trắng hoặc màu vàng nhạt, mùi vani đặc trưng
|
8. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
Độ tan
|
Không tan trong nước. Tan trong dầu
và các các chất tạo hương vani hữu cơ.
Tan rất tốt trong cồn (1 g tan trong
2 ml)
|
Điểm sôi
|
285 °C (tại 760 mmHg)
|
Điểm chảy
|
78 °C
|
Hàm lượng C9H10O3
|
Không được thấp hơn 98,0 % (theo khối
lượng)
|
Thử định tính
|
Ghi phổ hồng ngoại (IR) và so sánh với
phổ chuẩn
|
9. Phương pháp thử
|
|
Độ tan
|
TCVN
6469:2010
TCVN
6471:2010
|
Điểm sôi
|
TCVN
6469:2010
|
Điểm chảy
|
TCVN
6469:2010
|
Thử định tính
|
Phổ IR chuẩn của Ethyl vanillin
|