BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2011/TT-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 12 tháng 12 năm 2011
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29
tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này hai (02) quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường:
1. QCVN 38:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh.
2. QCVN 39:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2012.
Điều 3. Tổng
cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư
này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
. Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
. Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng TTĐT của Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, TCMT, KHCN, PC, Th (230)
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Cách Tuyến
|
QCVN
38:2011/BTNMT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH
National technical regulation on Surface Water Quality for protection of
aquatic lifes
Lời nói đầu
QCVN 38:2011/BTNMT do Ban soạn thảo
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường,
Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN
KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH
National technical
regulation on Surface Water Quality for protection of aquatic lifes
1. QUY
ĐỊNH CHUNG
Phạm vi áp dụng
Quy chuẩn này quy định giá trị giới
hạn các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.
Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và
kiểm soát chất lượng nước mặt phù hợp và an toàn đối với đời sống thủy sinh.
2. QUY
ĐỊNH KỸ THUẬT
Giá trị giới hạn của các thông số
trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh được quy định tại
Bảng 1.
Bảng 1:
Giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống
thủy sinh
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị
giới hạn
|
1
|
pH
|
|
6,5 -
8,5
|
2
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
mg/l
|
≥ 4
|
3
|
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
|
mg/l
|
100
|
4
|
Tổng chất rắn hòa
tan
|
mg/l
|
1000
|
5
|
Nitrit (NO2-
tính theo N)
|
mg/l
|
0,02
|
6
|
Nitrat (NO3-
tính theo N)
|
mg/l
|
5
|
7
|
Amoni (NH4+
tính theo N)
|
mg/l
|
1
|
8
|
Xyanua (CN-)
|
mg/l
|
0,01
|
9
|
Asen (As)
|
mg/l
|
0,02
|
10
|
Cadimi (Cd)
|
mg/l
|
0,005
|
11
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
0,02
|
12
|
Crom VI
|
mg/l
|
0,02
|
13
|
Đồng (Cu)
|
mg/l
|
0,2
|
14
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/l
|
0,001
|
15
|
Hóa chất bảo vệ
thực vật Clo hữu cơ
Aldrin
Chlordane
DDT
Dieldrin
Endrin
Heptachlor
Toxaphene
|
μg/l
|
3,0
2,4
1,1
0,24
0,09
0,52
0,73
|
16
|
Hóa chất trừ cỏ
2,4 D
2,4,5 T
Paraquat
|
mg/l
|
0,2
0,1
1,2
|
17
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
mg/l
|
0,05
|
18
|
Phenol (tổng số)
|
mg/l
|
0,005
|
19
|
Chất hoạt động bề
mặt
|
mg/l
|
0,2
|
3. PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Lấy mẫu để xác định giá trị các
thông số trong nước dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh thực hiện theo
các tiêu chuẩn quốc gia sau:
- TCVN
6663-1 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập
chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.
- TCVN
6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo
quản và xử lý mẫu.
- TCVN
5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu
ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo.
- TCVN
6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy
mẫu ở sông và suối.
3.2. Phương pháp phân tích xác định
các thông số chất lượng nước thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc
gia:
- TCVN
6492-2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng nước - Xác định pH.
- TCVN
7324-2004. Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp iod.
- TCVN
6625-2000 (ISO 11923-1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng
bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.
- TCVN
6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan
bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua,
nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
- TCVN
6178-1996 (ISO 6777-1984) - Chất lượng nước - Xác định nitrit. Phương pháp
trắc phổ hấp thụ phân tử.
- TCVN
6180-1996 (ISO 7890-3-1988) - Chất lượng nước- Xác định nitrat - Phương
pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic.
- TCVN
5988-1995 (ISO 5664-1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng
cất và chuẩn độ.
- TCVN
6620:2000 Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp điện thế.
- TCVN
7877:2008 (ISO 5666-1999) Chất lượng nước - Xác định thủy ngân.
- TCVN
6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng,
kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- TCVN
6197-1996 (ISO 5961-1994) - Chất lượng nước - Xác định cadimi bằng phương
pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN
6626-2000 (ISO 11969-1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp
đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
- TCVN
6658:2000 (ISO 11083:1994), Chất lượng nước - Xác định crom (VI) - Phương
pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid.
- TCVN
6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc
bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES).
- TCVN
7876:2008, Nước - xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ - Phương pháp
sắc ký khí chiết lỏng-lỏng.
- TCVN
6216-1996 (ISO 6439-1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol.
Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất.
- TCVN
6336-1998 (ASTM D 2330-1998) - Phương pháp thử chất hoạt động bề mặt bằng
metylen xanh.
Các thông số quy định trong Quy chuẩn
này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các
tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
3.3. Chấp nhận các phương pháp phân
tích có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục
3.2.
4. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế
cho TCVN 6774:2000-Chất lượng nước- Tiêu
chuẩn chất lượng nước ngọt bảo vệ thủy sinh trong Danh mục các tiêu chuẩn Việt
Nam về môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT
ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi
trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn
này.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc
gia viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng
theo văn bản mới.
QCVN
39:2011/BTNMT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DÙNG CHO TƯỚI TIÊU
National technical regulation on Water Quality for irrigated agriculture
Lời nói đầu:
QCVN 39:2011/BTNMT do Ban soạn thảo
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường,
Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN
KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DÙNG CHO TƯỚI TIÊU
National
technical regulation on Water Quality for irrigated agriculture
1. QUY
ĐỊNH CHUNG
Phạm vi áp dụng
Quy chuẩn này quy định giá trị giới
hạn các thông số chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.
Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và
kiểm soát chất lượng nguồn nước sử dụng cho mục đích tưới tiêu.
2. QUY
ĐỊNH KỸ THUẬT
Giá trị giới hạn của các thông số chất
lượng nước dùng cho tưới tiêu được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1:
Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dùng cho tưới tiêu
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị
giới hạn
|
1
|
pH
|
|
5,5-9
|
2
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
|
≥ 2
|
3
|
Tổng chất rắn hòa
tan
|
mg/l
|
2000
|
4
|
Tỷ số hấp phụ Natri
(SAR)
|
|
9
|
5
|
Clorua (Cl-)
|
mg/l
|
350
|
6
|
Sun phát (SO42-)
|
mg/l
|
600
|
7
|
Bo (B)
|
mg/l
|
3
|
8
|
Asen (As)
|
mg/l
|
0,05
|
9
|
Cadimi (Cd)
|
mg/l
|
0,01
|
10
|
Crom tổng số (Cr)
|
mg/l
|
0,1
|
11
|
Thủy ngân (Hg)
|
mg/l
|
0,001
|
12
|
Đồng (Cu)
|
mg/l
|
0,5
|
13
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
0,05
|
14
|
Kẽm (Zn)
|
mg/l
|
2,0
|
15
|
Fecal, Coli (Chỉ
quy định đối với nước tưới rau và thực vật ăn tươi sống)
|
số vi
khuẩn/100ml
|
200
|
3. PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Lấy mẫu để xác định giá trị các
thông số trong nước dùng cho mục đích tưới tiêu thực hiện theo các tiêu chuẩn
quốc gia sau:
- TCVN
6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 1: Hướng
dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.
- TCVN
6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo
quản và xử lý mẫu.
- TCVN
5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu
ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo.
- TCVN
6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy
mẫu ở sông và suối.
3.2. Phương pháp xác định giá trị các
thông số chất lượng nước thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
- TCVN
6492-2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng nước - Xác định pH.
- TCVN
5499-1995. Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp Winkler.
- TCVN
7324-2004 (ISO 5813-1983). Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương
pháp iod.
- TCVN
6196-1:1996 (ISO 9964-1993) - Chất lượng nước. Xác định natri và kali.
Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN
6201:1995 (ISO 7980-1986) - Chất lượng nước. Xác định canxi và
magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN
6660:2000 (ISO 14911-1988) - Chất lượng nước - Xác định Li+, Na+,
NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+,
Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng
cho nước và nước thải.
- TCVN
6194-1996 (ISO 9297-1989) - Chất lượng nước - Xác định Clorua. Phương pháp
chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp MO).
- TCVN
7724:2007 (ISO 17825:2006), Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương
pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử.
- TCVN
7877:2008 (ISO 5666:1999), Chất lượng nước - Xác định thủy ngân.
- TCVN
6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng,
kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- TCVN 6197-2011 (ISO 5961-1994) -
Chất lượng nước- Xác định cadimi bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN
6222-2008 (ISO 9174-1998). Chất lượng nước - Xác định crom tổng - Phương
pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
- TCVN
6626-2000 (ISO 11969-1996). Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo
hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
- TCVN
6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc
bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES).
- TCVN
6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm
Escherichia coli và vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương pháp màng lọc.
- TCVN
6187-2:1996 (ISO 9308/2:1990), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm
Escherichia và vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia
coli giả định - Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất).
- Tỷ số hấp phụ Natri SAR được xác
định theo công thức:
Các thông số quy định trong Quy chuẩn
này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các
tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
3.3. Chấp nhận các phương pháp phân
tích có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục
3.2.
4. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho TCVN 6773:2000 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn
chất lượng nước dùng cho thủy lợi trong Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường bắt buộc áp dụng ban hành kèm theo Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002
của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường
có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia
viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo
văn bản mới.