Thông tư 40/2022/TT-BGTVT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 40/2022/TT-BGTVT
Ngày ban hành 30/12/2022
Ngày có hiệu lực 01/03/2023
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Nguyễn Xuân Sang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2022/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MÃ SỐ, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ XẾP LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH CẢNG VỤ HÀNG HẢI

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 và Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải.

2. Thông tư này áp dụng đối với viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải tại các Cảng vụ hàng hải và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải

1. Nhóm chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên hàng hải:

a) Cảng vụ viên hàng hải hạng I Mã số: V.12.42.01

b) Cảng vụ viên hàng hải hạng II Mã số: V.12.42.02

c) Cảng vụ viên hàng hải hạng III Mã số: V.12.42.03

d) Cảng vụ viên hàng hải hạng IV Mã số: V.12.42.04

2. Nhóm chức danh nghề nghiệp Giám sát, điều phối giao thông hàng hải:

a) Giám sát, điều phối giao thông hàng hải hạng III Mã số: V.12.43.03

b) Giám sát, điều phối giao thông hàng hải hạng IV Mã số: V.12.43.04

3. Nhóm chức danh nghề nghiệp Thuyền viên cảng vụ hàng hải:

a) Thuyền trưởng Mã số: V.12.44.01

b) Máy trưởng Mã số: V.12.44.02

c) Đại phó Mã số: V.12.44.03

d) Sỹ quan Boong Mã số: V.12.44.04

đ) Sỹ quan Máy Mã số: V.12.44.05

[...]