Thông tư 37/2013/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 21/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 37/2013/TT-BNNPTNT
Ngày ban hành 02/08/2013
Ngày có hiệu lực 15/09/2013
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lê Quốc Doanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường,Thể thao - Y tế

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 37/2013/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2013

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 21/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 17/4/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM; BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001;

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 04 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15 tháng 3 năm 2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y và Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Cục trưởng Cục Chăn nuôi;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam,

Điều 1.

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:

a) Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, tên thương phẩm, hàm lượng hoạt chất và tên hoạt chất (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này);

b) Đăng ký chính thức: 14 loại thuốc (gồm 3 loại thuốc trừ sâu, 07 loại thuốc trừ bệnh, 04 loại thuốc trừ cỏ) vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này);

c) Đăng ký bổ sung: 275 loại thuốc (gồm 99 loại thuốc trừ sâu, 122 loại thuốc trừ bệnh, 36 loại thuốc trừ cỏ, 03 loại thuốc điều hòa sinh trưởng, 12 loại thuốc trừ ốc, 03 loại thuốc trừ chuột) vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này).

2. Ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN và PTNT;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, PC, BVTV, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ; TÊN THƯƠNG PHẨM; HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT VÀ TÊN HOẠT CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Đã quy định tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Sửa đổi lại

1.

Acpratin 250EC

Abamectin 12 g/l + Quinalphos 238 g/l

Số thứ tự 96, trang 28

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

2.

Actatin 150SC

Indoxacarb

Số thứ tự 654, trang 129

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

3.

Actatoc 150EC, 200 WP, 200EC, 350EC

Acetamiprid

Số thứ tự 105, trang 29

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

4.

Ademon super 22.43SL

Sodium-5- Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium- O- Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium-P- Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 1.73g/l

Số thứ tự 49, trang 294

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

5.

Agfan 15SC

Indoxacarb

Hàng 3 từ trên xuống, trang 129

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

6.

Agritoc 550EC

Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 482g/l + Emamectin benzoate 18g/l

Số thứ tự 169, trang 38

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

7.

Alfatac 600 WP

Acetamiprid 50g/kg + Thiosultap- sodium (Nereistoxin) 550g/kg

Số thứ tự 154, trang 35

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

8.

Alphadax 250WP

Acetochlor 200 g/kg + Bensulfuron Methyl 45g/kg + Metsulfuron methyl 5 g/kg

Số thứ tự 5, trang 243

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

9.

Alyrius 200WG

Metsulfuron Methyl

Hàng 3 từ dưới lên, trang 269

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

10.

Angate 75WP, 350SC

Tricyclazole

Hàng 7 từ dưới lên, trang 234

Nongfeng Agrochem Co., Ltd

Công ty CP BVTV An Giang

11.

Atra 500 SC

Atrazine

Hàng 7 từ dưới lên, trang 245

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

12.

Atryl 80WP

Ametryn

Hàng 2 từ trên xuống, trang 245

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

13.

Awar 700WP

Niclosamide

Hàng 6 từ trên xuống, trang 298

Công ty TNHH Nam Bộ

Bailing International Co., Ltd

14.

B.T.C 2.4D 80 WP

2.4 D

Hàng 6 từ dưới lên, trang 257

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

15.

Bai 58 40 EC

Dimethoate

Hàng 3 từ trên xuống, trang 86

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

16.

Bemgold 750WP

Iprodione 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Số thứ tự 340, trang 200

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

17.

Bemgreen 750WP

Tricyclazole

Hàng 2 từ dưới lên, trang 234

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

18.

Biozol 505SC

Carbendazim 500 g/l + Hexaconazole 5 g/l

Số thứ tự 98, trang 165

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

19.

Blugent 75SC

FiproniI 50 g/l + Indoxacarb 25 g/l

Số thứ tự 588, trang 119

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

20.

Blurius

200WP

Acetochlor 160g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 40g/kg

Số thứ tự 14, trang 244

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

21.

Burn-co 60EC

Butachlor 600g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Số thứ tự 67, trang 252

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty TNHH TM DV Việt Nông

22.

Carbamec 50EC, 50WP, 75EC, 100EC, 100WP, 150WP

Abamectin

Hàng 2 từ trên xuống, trang 7

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

23.

Cetrius 10WP

Bensulfuron Methyl 0.7% + 9.3% PyrazosuIfuron Ethyl

Số thứ tự 37, trang 247

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

24.

Chelsi 50WG

Pymetrozine

Hàng 1 từ dưới lên, trang 140

Công ty CP XNK Thọ Khang

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

25.

Citiusa 650WP, 810WP

Isoprothiolane 250g/kg (10 g/kg) + Tricyclazole 400g/kg (800g/kg)

Số thứ tự 354, trang 203

Nongfeng Agrochem Co., Ltd

Công ty CP Lan Anh

26.

Clear-up super 485SL

Glyphosate IPA salt 480g/l + Metsulfuron methyl 5g/l

Số thứ tự 135, trang 267

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

27.

Compatt 55.5 WG

Emamectin benzoate

Hàng 7 từ dưới lên, trang 92

Nongfeng Agrochem Co., Ltd

Công ty CP Lan Anh

28.

Cyo super 200WP

Dinotefuran

Hàng 7 từ dưới lên, trang 88

Zhejiang Fuda Chemical Co., Ltd.

Công ty CP BVTV An Giang

29.

Cytoc 250WP

Buprofezin 150g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Số thứ tự 272, trang 55

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

30.

Dacarben 250WP

Carbendazim 50g/kg + Tricyclazole 100g/kg + Validamycin 100g/kg

Số thứ tự 134, trang 168

Công ty CP BMC

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

31.

Danjiri 10 SC

Ethaboxam

Số thứ tự 258, trang 186

Summit Agro International Ltd

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

32.

Deltaguard 2.5 EC

Deltamethrin

Hàng 1 từ trên xuống, trang 83

Gharda Chemicals Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

33.

Doctor 5ME

HexaconazoIe

Hàng 4 từ dưới lên, trang 192

Công ty TNHH 1TV DV PTNN Đồng Tháp

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

34.

Dogent 3GR, 50SC, 800WG

Acetamiprid 0.1g/kg, (0.2g/l), (20g/kg) + Fipronil 2.9 g/kg, (49.8g/I) (780g/kg)

Số thứ tự 136, trang 33

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

35.

Eagle 5EC, 10EC, 20EC, 36WG, 50WG

Emamectin benzoate

Hàng 3 từ trên xuống, trang 93

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

36.

Evitin 50SC

Hexaconazole

Hàng 2 từ dưới lên, trang 192

Nongfeng Agrochem Co., Ltd

Công ty CP BVTV An Giang

37.

Fimex 15EC, 25EC, 36EC

Abamectin 3.5g/l (7g/l), (10g/l) + Azadirachtin 11.5g/l (18g/l), (26g/l)

Số thứ tự 9, trang 17

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

38.

Fiphos 555EC

Chlorpyrifos Ethyl 512g/l + Emamectin benzoate 18g/I + Lambda-cyhalothrin 25g/l

Số thứ tự 387, trang 71

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

39.

Fitex 300EC

Dimethoate 286 g/I + Lambda-cyhalothrin 14g/l

Số thứ tự 488, trang 88

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

40.

Fitoc 550EC

Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 500g/l

Số thứ tự 162, trang 38

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

41.

Focotoc 250EC

Alpha-cypermethrin 35g/l + Quinalphos 215g/l

Số thứ tự 189, trang 40

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

42.

Fotoc 600EC

Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 100g/l

Số thứ tự 370, trang 70

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

43.

Fujimin 20SL, 50WP

Kasugamycin

Hàng 7 từ dưới lên, trang 204

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

44.

Full house 30SC

Oxaziclomefone

Số thứ tự 169, trang 271

Summit Agro International Ltd

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

45.

Furacarb 550EC

Abamectin 20 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 265g/l + Fenobucarb 265g/I

Số thứ tự 29, trang 19

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

46.

Gasrice 5EC, 7EC, 10EC, 15EC

Emamectin benzoate 1g/l (3.5g/l), (5g/l), (7.5g/l) + Matrine 4g/l (3.5g/l), (5g/l), (7.5g/l)

Số thứ tự 529, trang 105

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

47.

Gaxaxone 200SL

Glyphosate IPA Salt 5g/l + Paraquat 195g/l

Số thứ tự 137, trang 267

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

48.

Goldgent 60EC, 700WG, 800WG

Fipronil 45g/l (500g/kg), (795g/kg) + Lambda Cyhalothrin 15g/l (200g/kg), (5g/kg)

Số thứ tự 598, trang 120

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

49.

Goldnil 250EC

Difenoconazole

Hàng 4 từ trên xuống, trang 179

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

50.

Goldphos 555EC

Chlorpyrifos Ethyl 512g/l + Emamectin benzoate 18g/l + Lambda-cyhalothrin 25g/I

Hàng 1 từ dưới lên, trang 71

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

51.

Goldvil 50SC

Hexaconazole

Hàng 2 từ trên xuống, trang 193

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

52.

Golmec 9EC, 15EC, 20EC

Azadirachtin 5g/l (7.5g/l), (10g/l) + Matrine 4g/l (7.5g/l), (10g/l)

Số thứ tự 201, trang 44

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

53.

Gtop 400EC

Propiconazole 200g/l + Tebuconazole 200g/l

Số thứ tự 467, trang 222

Công ty TNHH Vi Dan

Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang

54.

Hagaxone 20SL

Paraquat

Hàng 5 từ trên xuống, trang 272

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

55.

Inip 650EC

Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Cypermethrin 50g/l

Số thứ tự 371, trang 70

Công ty TNHH Vi Dan

Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang

56.

K - Tee Super 2.5EC, 50EC

Lambda -cyhalothrin

Hàng 8 từ dưới lên, trang 131

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

57.

Luckyler 6EC, 25EC

Abamectin 1g/l (20g/I) + Matrine 5g/l (5g/l)

Hàng 1 từ dưới lên, trang 24

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

58.

Map - Prop 50 SC

Propanil (DCPA)

Số thứ tự 190, trang 276

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

59.

Monifos 250EC

Abamectin 9 g/l + ChIorpyrifos Ethyl 241g/I

Số thứ tự 24, trang 19

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

60.

Monofos 250EC, 500EC

Chlorpyrifos Ethyl 235g/l (475g/l) + Lambda-cyhalothrin 15g/l (25g/l)

Số thứ tự 410, trang 74

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

61.

Newlitoc 36EC, 50EC

Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Matrine 1g/l (1.5g/l)

Số thứ tự 74, trang 25

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

62.

Newrofit 350EC

Butachlor 50 g/l + Pretilachlor 300 g/l + chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Số thứ tự 69, trang 252

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

63.

Newtoc 250EC

Abamectin 20g/l + Acetamiprid 230g/l

Số thứ tự 3, trang 15

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

64.

Nomeler 100 SC

Bispyribac-sodium

Hàng 1 từ trên xuống, trang 250

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

65.

Obaone 95WG

Emamectin benzoate 35g/kg + Indoxacarb 60g/kg

Số thứ tự 516, trang 104

Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông

Công ty CP BVTV An Giang

66.

Obatop 100EC

Metamifop

Hàng 4 từ trên xuống, trang 269

Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông

Công ty CP BVTV An Giang

67.

Onera 300WG

Fipronil 5 g/kg + Thiamethoxam 295g/kg

Số thứ tự 609, trang 121

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

68.

Pro - Thiram 80 WP, 80 WG

Thiram (TMTD)

Số thứ tự 527, trang 232

Taminco NV, Belgium

Taminco BVBA

69.

Ramec 10EC, 15EC, 18EC

Azadirachtin 5g/l (7g/l), (9g/l) + Emamectin benzoate 5g/l (7.5g/l), (9g/l)

Số thứ tự 196, trang 43

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

70.

Ringo - L 20 SC

Metominostrobin

Số thứ tự 415, trang 213

Sumitomo Corporation

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

71.

Rocet 100WP, 250SC

Bensulfuron methyl 95g/kg (7g/kg) + Quinclorac 5g/kg (243g/kg)

Số thứ tự 50, trang 249

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

72.

Rontatap 500EC

Acetochlor 470g/l + Butachlor 30g/l

Số thứ tự 10, trang 244

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

73.

Rubvin 276SL

Paraquat

Hàng 7 từ trên xuống, trang 273

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á

74

Sanedan 95 WP

Thiosultap-sodium

Hàng 1 từ dưới lên, trang 149

Công ty CP TM và XNK Thăng Long

Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang

75.

Saprol 190DC

Triforine

Số thứ tự 546, trang 237

Sumitomo Corporation

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

76.

Scorpion 18 EC, 36EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Fipronil 0.5g/l (1g/l)

Số thứ tự 55, trang 22

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

77.

Shertin 1.8EC, 3.6EC, 5.0EC

Abamectin

Hàng 1 từ dưới lên, trang 12

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

78.

Shirahagen 10WP

Tecloftalam

Số thứ tự 510, trang 230

Summit Agro International Ltd

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

79.

Sieufatoc 36EC, 50EC

Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Emamecfin benzoate 1g/l (1.5g/l)

Số thứ tự 43, trang 21

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

80.

Sieulitoc 250EC, 350EC, 500EC

Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (332g/l), (464g/l)

Số thứ tự 91, trang 27

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

81.

Sirafb 100WP

Bensulfuron Methyl 5g/kg + 95g/kg Pyrazosulfuron Ethyl

Số thứ tự 38, trang 247

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

82.

Starfit 300EC

Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Hàng 3 từ dưới lên, trang 274

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

83.

Starsai 300EC

Propiconazole

Hàng 6 từ trên xuống, trang 221

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

84.

Startac 250 WP

Niclosamide-olamine

Hàng 3 từ trên xuống, trang 301

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

85.

Supecet 250SC

Bispyribac-sodium 70g/l + Quinclorac 180g/l

Số thứ tự 59, trang 250

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

86.

Super Cultar Mix 10 WP, 15 WP

Paclobutrazol

Hàng 2 từ dưới lên, trang 291

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

Công ty TNHH Ngân Anh

87.

Super Fatoc 150WP, 150GR

Saponin

Hàng 4 từ dưới lên, trang 302

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

88.

Super Fitoc 3EC, 5EC, 10EC

Azadirachtin

Hàng 4 từ trên xuống, trang 43

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

89.

Supermil 20SL, 40SL, 50WP, 80SL

Ningnanmycin

Hàng 7 từ trên xuống, trang 216

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

90.

Supitoc 250EC

Lambda-cyhalothrin 20g/l + Quinalphos 230g/l

Số thứ tự 671, trang 132

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

91.

Techtimex 30EC, 36WG, 50EC, 50WG

Emamectin benzoate 29.5g/l (35.5g/kg), (49g/l), (49g/kg) + Martrine 0.5g/l (0.5g/kg), (1g/l), (1g/kg)

Số thứ tự 537, trang 106

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

92.

Tilbluesuper 300EC

Difenoconazole 150g/I + Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 50 g/l

Số thứ tự 235, trang 184

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

93.

Tileuro super 300EC

Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l

Hàng 8 từ trên xuống, trang 182

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

94.

Tilgol super 300EC

Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l

Hàng 6 từ trên xuống, trang 222

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

95.

Topmy 60 OD

Cyhalofop-butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l

Hàng 8 từ trên xuống, trang 256

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

96.

Totan 200WP

Bronopol

Số thứ tự 74, trang 161

Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông

Công ty CP BVTV An Giang

97.

Usatabon 17.5 WP

Imidacloprid 2.5% + Pyridaben 15%

Số thứ tự 643, trang 127

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

98.

Vilusa 5.5SC

Carbendazim 0.7% + Hexaconazole 4.8%

Số thứ tự 83, trang 164

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

99.

Wofadan 4GR, 50GR, 95SP, 100GR, 500SP

Cartap

Hàng 6 từ dưới lên, trang 60

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

100.

Wofara 300WG

Imidacloprid 15g/kg + Thiamethoxam 285g/kg

Số thứ tự 645, trang 128

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

101.

Wofatac 350 EC

Lambda -cyhalothrin 15g/l + Profenofos 335g/l

Hàng 667 từ dưới lên, trang 132

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

102.

Wotac 5EC, 10EC, 16EC

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Hàng 2 từ trên xuống, trang 135

Công ty CP Công nghệ cao Hà Nội

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

103.

Ziflo 76WG

Ziram

Số thứ tự 552, trang 242

Taminco NV, Belgium

Taminco BVBA

104.

Zimvil 720WP

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 80g/kg

Số thứ tự 406, trang 211

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

2. Sửa đổi tên thương phẩm

TT

Tên hoạt chất

Vị trí tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Đã quy định tại Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013

Sửa đổi lại

1.

Kanamycin sulfate

Số thứ tự 366, trang 204

Vilidacin 10WP

Marolyn 10WP

3. Sửa đổi hàm lượng hoạt chất và tên hoạt chất

[...]