Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Số hiệu 33/2013/TT-BGDĐT
Ngày ban hành 05/08/2013
Ngày có hiệu lực 20/09/2013
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Bùi Văn Ga
Lĩnh vực Giáo dục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2013/TT-BGDĐT

Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2013

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TT-BGDĐT NGÀY 15 THÁNG 2 NĂM 2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo các ngành, chuyên ngành có tên trong Danh mục kèm theo.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, Viện trưởng các viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Tuyên giáo TW;
- Uỷ ban VHGD,TN,TNNĐ của QH;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Cục KTVBQPPL (Bộ TP);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Website Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Ga

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH TRONG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/ 8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

MÃ SỐ

TÊN GỌI

HÌNH THỨC

MÃ SỐ

TÊN GỌI

HÌNH THỨC

60

THẠC SĨ

 

62

TIẾN SĨ

 

6014

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

6214

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

601401

Khoa học giáo dục

 

621401

Khoa học giáo dục

 

60140120

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

Bổ sung

62140120

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

Bổ sung

6022

Nhân văn

 

6222

Nhân văn

 

602201

Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam

 

622201

Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam

 

60220130

Văn hoá dân gian

Bổ sung

62220130

Văn hoá dân gian

Bổ sung

602202

Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài

 

622202

Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài

 

60220209

Ngôn ngữ Nhật

Bổ sung

 

 

 

60220245

Văn học Nga

Sửa đổi, bổ sung

62220245

Văn học Nga

Sửa đổi, bổ sung

60220246

Văn học Trung Quốc

Bổ sung

62220246

Văn học Trung Quốc

Bổ sung

60220247

Văn học Anh

Bổ sung

62220247

Văn học Anh

Bổ sung

60220248

Văn học Pháp

Bổ sung

62220248

Văn học Pháp

Bổ sung

60220249

Văn học Bắc Mỹ

Bổ sung

62220249

Văn học Bắc Mỹ

Bổ sung

6031

Khoa học xã hội và hành vi

 

6231

Khoa học xã hội và hành vi

 

603106

Khu vực học và văn hoá học

 

623106

Khu vực học và văn hoá học

 

60310615

Đông phương học

Bổ sung

 

 

 

6034

Kinh doanh và quản lý

 

6234

Kinh doanh và quản lý

 

603404

Quản trị - Quản lý

 

623404

Quản trị - Quản lý

 

 

 

 

62340414

Quản lý công nghiệp

Bổ sung

60340417

Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp

Bổ sung

 

 

 

6042

Khoa học sự sống

 

6242

Khoa học sự sống

 

604201

Sinh học

 

624201

Sinh học

 

60420107

Vi sinh vật học

Bổ sung

 

 

 

60420108

Thuỷ sinh vật học

Bổ sung

 

 

 

60420116

Hoá sinh học

Bổ sung

 

 

 

6044

Khoa học tự nhiên

 

6244

Khoa học tự nhiên

 

604401

Khoa học vật chất

 

624401

Khoa học vật chất

 

60440107

Cơ học vật rắn

Bổ sung

62440107

Cơ học vật rắn

Bổ sung

60440108

Cơ học chất lỏng

Bổ sung

62440108

Cơ học chất lỏng

Bổ sung

 

 

 

62440127

Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử

Bổ sung

6058

Kiến trúc và xây dựng

 

6258

Kiến trúc và xây dựng

 

605802

Xây dựng

 

625802

Xây dựng

 

60580203

Kỹ thuật công trình biển

 

62580203

Kỹ thuật công trình biển

Bổ sung

60580211

Địa kỹ thuật xây dựng

 

62580211

Địa kỹ thuật xây dựng

Bổ sung

6072

Sức khoẻ

 

6272

Sức khoẻ

 

607201

Y học

 

627201

Y học

 

60720116

Ký sinh trùng y học

Sửa đổi

62720116

Ký sinh trùng y học

Sửa đổi

60720165

Phục hồi chức năng

Bổ sung

62720165

Phục hồi chức năng

Bổ sung

60720166

Chẩn đoán hình ảnh

Bổ sung

62720166

Chẩn đoán hình ảnh

Bổ sung

6086

An ninh - Quốc phòng

 

6286

An ninh - Quốc phòng

 

608601

An ninh và trật tự xã hội

 

628601

An ninh và trật tự xã hội

 

60860104

Điều tra hình sự

Bổ sung

62860104

Điều tra hình sự

Bổ sung