Thông tư 29/2014/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Số hiệu 29/2014/TT-BTTTT
Ngày ban hành 31/12/2014
Ngày có hiệu lực 01/03/2015
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký Trần Đức Lai
Lĩnh vực Công nghệ thông tin

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2014/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT BẢO TRÌ THIẾT BỊ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN

Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính và Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế-kỹ thuật bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TT&TT;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ TTTT;
- Website của Bộ TT&TT;
- Lưu: VT, KHTC (100b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Đức Lai

 

ĐỊNH MỨC

BẢO TRÌ THIẾT BỊ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
(Ban hành Kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

 

Chương I. BẢO TRÌ TRẠM KIỂM SOÁT CỐ ĐỊNH

TS.100.10

KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM

TS.100.11

KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

TS.100.12

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ

TS.100.13

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN, CẢNH BÁO

TS.100.14

KIỂM TRA THẾT BỊ NGUỒN UPS

TS.100.15

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY NỔ

TS.100.20

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ

TS.100.30

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĂNGTEN

TS.100.40

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CÁP TÍN HỆU, ĐIỀU KHIỂN

TS.100.50

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CẮT SÉT

TS.100.60

KIỂM TRA THIẾT BỊ LẮP ĐẶT TRONG TỦ MÁY

TS.100.70

KIỂM TRA CÁC THẾT BỊ THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

TS.100.71

KIỂM TRA CÁC MÁY THU ĐO

TS.100.72

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH HƯỚNG

TS.100.73

KIỂM TRA MÁY TÍNH ĐIỂU KHIỂN VÀ PHẦN MỀM

TS.100.74

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC

TS.100.80

HIỆU CHUẨN CÁC MÁY THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

TS.100.90

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CỘT CAO THÔNG TIN, LOẠI CỘT TỰ ĐỨNG

TS.110.10

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CỘT CAO THÔNG TIN, LOẠI CỘT DÂY CO

 

Chương II. BẢO TRÌ TRẠM KIỂM SOÁT LƯU ĐỘNG

TS.200.10

KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM

TS.200.11

KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

TS.200.12

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ

TS.100.13

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÁY NỔ

TS.200.14

KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS

TS.200.20

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĂNGTEN

TS.200.30

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CÁP TÍN HIỆU, ĐIỀU KHIỂN

TS.200.40

KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ, GIÁ THIẾT BỊ

TS.200.50

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

TS.200.51

KIỂM TRA CÁC MÁY THU ĐO

TS.200.52

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH HƯỚNG

TS.200.53

KIỂM TRA CÁC MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN VÀ PHẦN MỀM

TS.200.54

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC

TS.100.60

HIỆU CHUẨN CÁC MÁY THU ĐO ĐỊNH HƯỚNG

 

Chương III. BẢO TRÌ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

TS.300.10

KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA TRẠM

TS.300.11

KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

TS.300.12

KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ

TS.300.13

KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS

TS.300.20

KIỂM TRA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRONG TỦ MÁY

TS.300.30

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ KHÁC

TS.300.40

KIỂM TRA MÁY TÍNH ĐIỀU KHIỂN VÀ PHẦN MỀM

TS.300.50

KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ

 

Chương IV. BẢO TRÌ THIẾT BỊ LẺ

TS.400.10

KIỂM TRA BẢO TRÌ THIẾT BỊ

TS.400.20

HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ

TS.400.30

KIỂM TRA THIẾT BỊ NGUỒN UPS

TS.400.40

KIỂM TRA BẢO TRÌ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO THIẾT BỊ

 

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

I. THUYẾT MINH CHUNG

Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công (gọi tắt là máy thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.

Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được lập trên cơ sở các quy trình bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết bị tần số vô tuyến điện.

Mỗi loại định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện được trình bày thành phần công việc, điều kiện áp dụng, bảng mức với các đơn vị tính về hao phí vật chất phù hợp để thực hiện thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

1. Nội dung định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện

Định mức dự toán bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện bao gồm:

1.1. Mức hao phí vật liệu

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trong vật liệu trực tiếp cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện.

Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công và luân chuyển (nếu có).

[...]