Thông tư 188/2009/TT-BTC ban hành danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 188/2009/TT-BTC |
Ngày ban hành | 29/09/2009 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2009 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 09 năm 2009 |
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động
đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế
quan đối với hàng nhập khẩu như sau:
Điều 1. Danh mục và thuế suất áp dụng hạn ngạch
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hóa và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu (không phân biệt xuất xứ hàng hóa).
Điều 2. Lượng hạn ngạch và thuế suất áp dụng
- Lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.
- Hàng hóa nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Thông tư này.
- Hàng hóa nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành hoặc áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mà Việt Nam có cam kết (nếu thỏa mãn các điều kiện để được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt này).
1. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 45 (bốn mươi lăm) ngày kể từ ngày ký.
2. Trong trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định về thuế nhập khẩu khác với quy định của Thông tư này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.
3. Bãi bỏ các Quyết định số 77/2006/QĐ-BTC ngày 29/12/2006, Quyết định số 46/2007/QĐ-BTC ngày 6/6/2007 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH
THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 188/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) |
||||||
2009 |
2010 |
2011 |
Từ 2012 trở đi |
|||||
04.07 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
0407 |
00 |
91 |
00 |
- - Trứng gà |
80 |
80 |
80 |
80 |
0407 |
00 |
92 |
00 |
- - Trứng vịt |
80 |
80 |
80 |
80 |
0407 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
80 |
80 |
80 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.01 |
|
|
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
|
|
1701 |
11 |
00 |
00 |
- - Đường mía |
80 |
80 |
80 |
80 |
1701 |
12 |
00 |
00 |
- - Đường củ cải |
80 |
80 |
80 |
80 |
|
|
|
|
- Loại khác |
|
|
|
|
1701 |
91 |
00 |
00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
100 |
100 |
100 |
100 |
1701 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đường đã tinh luyện: |
|
|
|
|
1701 |
99 |
11 |
00 |
- - - - Đường trắng |
94 |
91 |
88 |
85 |
1701 |
99 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
94 |
91 |
88 |
85 |
1701 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
94 |
91 |
88 |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.01 |
|
|
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
|
|
2401 |
10 |
|
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
|
|
2401 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
92 |
88 |
84 |
80 |
2401 |
10 |
20 |
00 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
96 |
94 |
92 |
90 |
2401 |
10 |
30 |
00 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
92 |
88 |
84 |
80 |
2401 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng |
96 |
94 |
92 |
90 |
2401 |
20 |
|
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
|
|
2401 |
20 |
10 |
00 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
92 |
88 |
84 |
80 |
2401 |
20 |
20 |
00 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
96 |
94 |
92 |
90 |
2401 |
20 |
30 |
00 |
- - Loại Oriental |
96 |
94 |
92 |
90 |
2401 |
20 |
40 |
00 |
- - Loại Burley |
92 |
88 |
84 |
80 |
2401 |
20 |
50 |
00 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
92 |
88 |
84 |
80 |
2401 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
96 |
94 |
92 |
90 |
2401 |
30 |
|
|
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
|
2401 |
30 |
10 |
00 |
- - Cọng thuốc lá |
80 |
80 |
80 |
80 |
2401 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
96 |
94 |
92 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.01 |
|
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. |
|
|
|
|
2501 |
00 |
10 |
00 |
- Muối ăn |
60 |
60 |
60 |
60 |
|
|
|
|
- Muối có chứa ít nhất 94,47% natri clorua tính trên trọng lượng khô: |
|
|
|
|
2501 |
00 |
41 |
|
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 45 kg: |
|
|
|
|
2501 |
00 |
41 |
10 |
- - - Muối mỏ chưa chế biến |
60 |
60 |
60 |
60 |
2501 |
00 |
41 |
20 |
- - - Muối tinh khiết |
50 |
50 |
50 |
50 |
2501 |
00 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
50 |
50 |
50 |
2501 |
00 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
2501 |
00 |
49 |
10 |
- - - Muối mỏ chưa chế biến |
60 |
60 |
60 |
60 |
2501 |
00 |
49 |
20 |
- - - Muối tinh khiết |
50 |
50 |
50 |
50 |
2501 |
00 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
50 |
50 |
50 |
50 |
2501 |
00 |
50 |
00 |
- Nước biển |
50 |
50 |
50 |
50 |
2501 |
00 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
2501 |
00 |
90 |
10 |
- - Muối mỏ chưa chế biến |
60 |
60 |
60 |
60 |
2501 |
00 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
50 |
50 |
50 |
50 |