Thông tư này ban hành Danh mục và nguyên tắc áp dụng
Danh mục chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế đã được xác định mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã được xác định mã
số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo
Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
1. Hàng hóa trong danh mục ban hành kèm theo Thông
tư này được quản lý theo quy định tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế.
2. Trường hợp có sự khác biệt, không thống nhất
trong việc phân loại và xác định mã số HS đối với các hàng hóa thuộc các Danh mục
ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số HS thực hiện theo quy định
của pháp luật về hải quan.
3. Đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được liệt kê và xác định mã số HS trong
Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số HS thực hiện theo
quy định của pháp luật về hải quan. Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân xuất
khẩu, nhập khẩu có văn bản gửi về Bộ Y tế (Cục Quản lý Môi trường y tế) để làm
cơ sở phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục
bổ sung.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và
các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được
thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 11 năm 2024.
Cục trưởng Cục Quản lý Môi trường y tế, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc,
đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Môi trường y
tế) để xem xét, giải quyết./.
TT
|
Sản phẩm
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số HS
|
Ghi chú
|
1
|
Hương (nhang) xua, diệt côn trùng dùng trong gia
dụng và y tế.
|
Hương (nhang) vòng chống muỗi, đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.10
|
Hương (nhang) có chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương
vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Hương (nhang) vòng chống muỗi, đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.20
|
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương
vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Hương (nhang) vòng chống muỗi trừ loại có thành
phần thuộc các mã 3808.61.10; 3808.61.90; 3808.62.20; 3808.62.90
|
3808.91.40
|
|
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương
vòng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.10; 3808.61.90; 3808.62.20;
3808.62.90
|
3808.91.99
|
|
2
|
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc
không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế
|
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện)
đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.20
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-
cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO),
deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện)
đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.30
|
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện)
trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.20; 3808.62.30
|
3808.91.50
|
|
3
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng (không có
chức năng khử mùi) dùng trong gia dụng và y tế.
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-
cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO),
deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với
trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5 kg
|
3808.62.50
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với
trọng lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng trừ loại có
thành phần thuộc các mã 3808.61.40; 3808.62.50; 3808.69.90
|
3808.91.99
|
|
4
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế.
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.30
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.40
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61.30; 3808.62.40; 3808.69.90
|
3808.91.30
|
|
5
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế dạng bột, gel, kem, sơn (sơn có chứa hoạt chất xua, diệt côn trùng),
bả
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng dạng lỏng đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g không ở dạng lỏng (bao gồm cả dạng gel)
|
3808.61.90
|
Chế phàm xua, diệt côn trùng dạng lỏng đóng gói với
trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.50
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg không ở dạng lỏng (bao gồm cả dạng
gel)
|
3808.62.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61.40; 3808.61.90; 3808.62.50; 3808.62.90; 3808.69.90
|
3808.91.99
|
|
6
|
Chế phẩm dạng kem xoa, gel, bình xịt, tấm dán,
vòng xua côn trùng dùng cho người
|
Chế phẩm dạng bình xịt xua côn trùng dùng trên
người
|
3808.91.30
|
|
Tấm dán, vòng đeo tay tẩm hóa chất xua côn trùng
dùng trên người
|
3808.91.99
|
Chế phẩm dạng kem xoa, gel dùng trên người
|
3808.91.99
|
7
|
Chế phẩm màn, rèm, võng, vải, giấy được tẩm hóa
chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 7,5kg.
|
3808.69.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61.90; 3808.62.90; 3808 69.90
|
3808.91.99
|
|
8
|
Chế phẩm phun diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay
|
Chế phẩm dạng lỏng (không bao gồm dạng huyền phù
(SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền
phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh
để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt
côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm không ở dạng lỏng dùng để phun tồn lưu
(bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tấm màn chống muỗi dùng
trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Chế phẩm dạng lỏng (không bao gồm dạng huyền phù
(SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền
phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh
để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt
côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không
quá 7,5kg
|
3808.62.50
|
Chế phẩm không ở dạng lỏng (không bao gồm dạng
huyền phù (SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và
các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun
mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và
y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên
300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù
nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y
tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay và được đóng gói với trọng lượng tịnh
trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù
nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y
tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay trừ loại có thành phần thuộc các mã
3808.61.40; 3808.61.90; 3808.62.50; 3808.62.90; 3808.69.90
|
3808.91.99
|
Bao gồm chế phẩm huyền phù (SC), nhũ dầu (EC),
nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ
tương khác
|
9
|
Chế phẩm diệt bọ gậy dùng trong gia dụng và y tế
|
Chế phẩm dùng trong nước để diệt bọ gậy muỗi, bao
gồm cả chế phẩm chứa vi sinh vật Bacillus thuringiensis israelensis (Bti)
|
3808.91.99
|
|
10
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước dùng
trong gia dụng
|
Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng
đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt khuẩn
|
Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng
không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
11
|
Chế phẩm tắm diệt khuẩn dùng trong y tế cho bệnh
nhân, nhân viên y tế
|
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng trong y
tế cho bệnh nhân, nhân viên y tế đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt khuẩn
|
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng trong y
tế cho bệnh nhân, nhân viên y tế không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
12
|
Chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ, bề mặt, đồ dùng
trong gia dụng
|
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong
gia dụng đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt khuẩn; sản phẩm diệt khuẩn bề mặt tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm; sản phẩm diệt khuẩn thực phẩm
|
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong
gia không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
13
|
Chế phẩm diệt khuẩn nước trong gia dụng
|
Chế phẩm diệt khuẩn nước sinh hoạt, nước bể bơi
trong gia đình
|
3808.94.90
|
Không bao gồm chế phẩm để diệt khuẩn nước hồ bơi
công cộng
|
14
|
Chế phẩm diệt khuẩn da dùng trong y tế
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt
khuẩn da bệnh nhân đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm chế phẩm diệt khuẩn vết thương,
niêm mạc dùng cho người; chế phẩm diệt khuẩn da cho bệnh nhân trước, sau khi
tiêm; diệt khuẩn vùng da phẫu thuật
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt
khuẩn da bệnh nhân không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
15
|
Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong y tế
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn các bề mặt trong cơ sở
y tế đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Bao gồm chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong cả
gia dụng và y tế
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn các bề mặt trong cơ sở
y tế không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
16
|
Chế phẩm diệt khuẩn trên máy bay
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay đóng gói
dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay không
thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
|