BỘ
NỘI VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2011/TT-BNV
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2011
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI
LIỆU LƯU TRỮ VÀ VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia;
Bộ Nội vụ quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ
nền giấy như sau:
Điều 1. Phạm vi
và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định về định mức
kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu
lưu trữ nền giấy được áp dụng tại các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân
(sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức).
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ bao gồm định mức lao động chi tiết vệ sinh
kho bảo quản tài liệu lưu trữ và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ.
b) Định mức lao động chi tiết vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ là thời gian lao động hao phí để vệ sinh
kho, được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục
vụ và định mức lao động quản lý.
- Định mức lao động trực tiếp (Tcn)
là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình
vệ sinh kho bảo quản;
- Định mức lao động phục vụ (Tpv)
là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ vệ sinh kho như kiểm
tra thiết bị, dụng cụ vệ sinh, vệ sinh nơi làm việc … được tính bằng 1% của thời
gian lao động trực tiếp:
(Tpv)
= (Tcn) x 1%;
- Định mức lao động quản lý (Tql)
là tổng thời gian lao động quản lý quá trình vệ sinh kho, được tính bằng 3% của
thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:
(Tql)
= (Tcn + Tpv) x 3%.
c) Đơn vị tính: 01m2 kho
(kho bảo quản tài liệu lưu trữ thuộc kho lưu trữ chuyên dụng) bao gồm: 01m2
sàn kho + 01m2 trần kho + 2,82m2 tường kho + 1,35m2
tường hành lang + 0,084m2 cột trụ + 0,02m2 cửa thoát hiểm
+ 0,008m2 cửa chớp + 0,08m2 cửa ra vào + 0,045m2
cửa sổ + 0,1 thiết bị chiếu sáng + 0,04 thiết bị bảo vệ + 0,03 máy điều hòa +
0,01 máy hút ẩm + 0,01 quạt thông gió + 0,04 thiết bị báo cháy + 0,02 thiết bị
chữa cháy + 0,72 giá để tài liệu + 28,8 hộp tài liệu (tương đương 3,6 mét giá
tài liệu).
d) Kho bảo quản tài liệu lưu trữ
thuộc kho lưu trữ chuyên dụng (kho được thiết kế có hành lang và 02 lớp tường
bao quanh, yêu cầu về môi trường trong kho và thiết bị bảo vệ, bảo quản tài liệu
theo điểm i và điểm k, khoản 1, mục II của Thông tư
09/2007/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về kho lưu
trữ chuyên dụng), hệ số phức tạp (k) là 1,0; định mức lao động là 1,261 giờ
công/m2 kho.
e) Kho thông thường (kho bảo quản
tài liệu lưu trữ được thiết kế có một lớp tường bao quanh, cửa sổ và cửa ra vào
bằng gỗ hoặc bằng kính, được trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ
như: máy điều hòa cục bộ, máy hút ẩm, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, thiết
bị báo cháy, thiết bị chữa cháy, giá, hộp để tài liệu), hệ số phức tạp (k) là
1,2; định mức lao động là 1,513 giờ công/m2 kho.
f) Kho tạm (phòng làm việc được tận
dụng để bảo quản tài liệu lưu trữ trong một thời gian nhất định, kho không kín,
được trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ như: máy điều hoà cục bộ,
quạt trần, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, giá, hộp để tài liệu), hệ số phức
tạp (k) là 1,5; định mức lao động (giờ công) là 1,891 giờ công/m2
kho.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ
sinh tài liệu lưu trữ nền giấy
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ
sinh tài liệu lưu trữ nền giấy bao gồm định mức lao động vệ sinh tài liệu lưu
trữ nền giấy và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh tài liệu lưu
trữ nền giấy.
b) Định mức lao động vệ sinh tài liệu
lưu trữ nền giấy là thời gian lao động hao phí để vệ sinh tài liệu, được tính bằng
tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao
động quản lý.
- Định mức lao động trực tiếp (Tcn)
là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình
vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
- Định mức lao động phục vụ (Tpv)
là tổng thời gian lao động thực hiện các công việc phục vụ vệ sinh tài liệu lưu
trữ nền giấy như đáp ứng các điều kiện làm việc của vệ sinh tài liệu lưu trữ nền
giấy, bàn giao tài liệu giấy cần vệ sinh, vệ sinh nơi làm việc … được tính bằng
1% của thời gian lao động trực tiếp:
(Tpv)
= (Tcn) x 1%;
- Định mức lao động quản lý (Tql)
là tổng thời gian lao động quản lý quá trình vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy,
được tính bằng 3% của thời gian lao động trực tiếp và phục vụ:
(Tql)
= (Tcn + Tpv) x 3%.
c) Đơn vị tính: mét giá tài liệu.
Mét giá tài liệu là chiều dài 01 mét tài liệu được xếp đứng, sát vào nhau trên
giá bảo quản, có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó)
có độ dày 10cm.
d) Tài liệu lưu trữ nền giấy là tất
cả các tài liệu có thông tin được thể hiện trên nền các loại giấy gồm: giấy dó,
giấy pơluya, giấy in rônêô, giấy can, bản đồ và các loại giấy khác.
Điều 3. Định mức
kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
1. Định mức lao động chi tiết vệ
sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ (hệ số k là 1,0) quy định tại
Phụ lục 1 kèm theo.
2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
phục vụ vệ sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ quy định tại Phụ
lục II kèm theo. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh được tính
theo chu kỳ vệ sinh kho là 6 tháng/lần.
Điều 4. Định mức
kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy
1. Định mức lao động chi tiết vệ
sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy quy định tại Phụ lục III kèm theo.
2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
phục vụ vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy quy định tại Phụ lục IV
kèm theo. Định mức vật tư, trang thiết bị phục vụ vệ sinh được tính theo chu kỳ
vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy là 10 năm/lần.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
Thông tư này có hiệu lực thi hành
sau 45 ngày kể từ ngày ban hành.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát
sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, phản ánh kịp thời về Bộ Nội vụ để
nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
- Các tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước;
- Sở Nội vụ tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Chi cục VT-LT tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cục VTLTNN (20 bản);
- Công báo;
- Lưu: VT, Vụ Pháp chế.
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Thái Bình
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU
LƯU TRỮ
(Hệ số 1,0 cho kho chuyên dụng)
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Đơn
vị tính: 01m2 kho
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
viên chức và cấp bậc công việc
|
Định
mức lao động chi tiết vệ sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu (phút)
|
Ghi
chú
|
Lao
động trực tiếp (Tcn)
|
Lao
động phục vụ (Tpv)
|
Lao
động quản lý (Tql)
|
Mức
Tổng hợp (Tsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1)
x 1%
|
(3)
= ((1) + (2)) x 3%
|
(4)
= (1) + (2) + (3)
|
|
01
|
Bước 1: Vệ sinh trần kho
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
3,0346
|
0,0303
|
0,0919
|
3,1568
|
|
a
|
Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt
nilông
|
0,8600
|
0,0086
|
0,0261
|
0,8947
|
|
b
|
Quét sạch trần kho
|
0,3900
|
0,0039
|
0,0118
|
0,4057
|
|
c
|
Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu
|
1,1200
|
0,0112
|
0,0339
|
1,1651
|
|
d
|
Ngắt nguồn điện và lau các thiết
bị bằng khăn khô, mềm
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị chiếu sáng
|
0,5140
|
0,0051
|
0,0156
|
0,5347
|
|
- Thiết bị báo cháy
|
0,1268
|
0,0013
|
0,0038
|
0,1319
|
|
- Thiết bị chữa cháy (đầu phun)
|
0,0238
|
0,0002
|
0,0007
|
0,0247
|
|
02
|
Bước 2: Vệ sinh tường, cột kho
|
1,6284
|
0,0163
|
0,0493
|
1,6940
|
|
a
|
Quét sạch tường kho bằng chổi,
quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,5814
|
0,0158
|
0,0479
|
1,6451
|
|
b
|
Quét sạch cột kho bằng chổi, quét
theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
0,0470
|
0,0005
|
0,0014
|
0,0489
|
|
03
|
Bước 3: vệ sinh cửa sổ, cửa chớp
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
0,7383
|
0,0074
|
0,0224
|
0,7681
|
|
a
|
Vệ sinh cửa sổ
|
|
|
|
|
|
- Làm sạch các khe, rãnh, ô lưới
bằng máy hút bụi
|
0,2067
|
0,0021
|
0,0063
|
0,2151
|
|
- Làm sạch khung cửa sổ bằng khăn
ẩm (bên trong và bên ngoài)
|
0,1311
|
0,0013
|
0,0040
|
0,1364
|
|
- Lau sạch cánh cửa bằng khăn ẩm
|
0,1995
|
0,0020
|
0,0060
|
0,2075
|
|
- Làm sạch phần tường khoảng trống
giữa kính và lưới bằng chổi
|
0,0345
|
0,0003
|
0,0010
|
0,0358
|
|
b
|
Vệ sinh cửa chớp
|
|
|
|
|
|
|
- Làm sạch khung cửa chớp bằng
khăn ẩm (bên trong và bên ngoài)
|
0,0715
|
0,0007
|
0,0022
|
0,0744
|
|
|
- Lau sạch các tấm kính chớp bằng
khăn ẩm
|
0,0950
|
0,0010
|
0,0029
|
0,0989
|
|
04
|
Bước 4: Vệ sinh các trang thiết
bị của kho
|
|
0,4881
|
0,0049
|
0,0149
|
0,5079
|
|
a
|
Ngắt nguồn điện và vệ sinh các
thiết bị
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
|
|
|
|
|
- Máy điều hòa
|
0,1317
|
0,0013
|
0,0040
|
0,1370
|
|
- Máy hút ẩm
|
0,0618
|
0,0006
|
0,0019
|
0,0643
|
|
- Quạt thông gió
|
0,1520
|
0,0015
|
0,0046
|
0,1581
|
|
- Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ
|
0,0118
|
0,0001
|
0,0004
|
0,0123
|
|
- Thiết bị an ninh
|
0,0952
|
0,0010
|
0,0029
|
0,0991
|
|
- Thiết bị báo cháy
|
0,0356
|
0,0004
|
0,0011
|
0,0371
|
|
05
|
Bước 5: Vệ sinh giá và bên
ngoài hộp bảo quản tài liệu
|
|
63,333
|
0,6334
|
1,9191
|
65,8855
|
|
a
|
Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản
tài liệu (6 m2)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
0,5868
|
0,0059
|
0,0178
|
0,6105
|
|
b
|
Chuyển lần lượt các hộp bảo quản
tài liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m
|
8,6400
|
0,0864
|
0,2618
|
8,9882
|
|
c
|
Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống
dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau
(2 lần)
|
10,906
|
0,1091
|
0,3305
|
11,3458
|
|
d
|
Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài
hộp bằng máy hút bụi hoặc chổi lông
|
34,5600
|
0,3456
|
1,0472
|
35,9528
|
|
e
|
Chuyển và xếp hộp bảo quản tài liệu
lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m)
|
8,6400
|
0,0864
|
0,2618
|
8,9882
|
|
06
|
Bước 6: Vệ sinh sàn kho
|
|
1,5600
|
0,0156
|
0,0473
|
1,6229
|
|
a
|
Quét sàn kho
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
0,3600
|
0,0036
|
0,0109
|
0,3745
|
|
b
|
Hút bụi sàn kho và các góc, khe
tường, chân tường
|
0,5100
|
0,0051
|
0,0155
|
0,5306
|
|
c
|
Lau sàn
|
0,6900
|
0,0069
|
0,0209
|
0,7178
|
|
07
|
Bước 7: Vệ sinh cửa ra vào
|
|
0,1038
|
0,0011
|
0,0032
|
0,1081
|
|
a
|
Quét bụi trên cánh cửa
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
0,0354
|
0,0004
|
0,0011
|
0,0369
|
|
b
|
Lau cánh cửa
|
0,0684
|
0,0007
|
0,0021
|
0,0712
|
|
08
|
Bước 8: Vệ sinh hành lang
|
|
1,8703
|
0,0188
|
0,0565
|
1,9456
|
|
a
|
Quét sạch trần hành lang
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
0,1764
|
0,0018
|
0,0053
|
0,1835
|
|
b
|
Quét sạch tường hành lang bằng chổi,
quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
0,5157
|
0,0052
|
0,0156
|
0,5365
|
|
c
|
Quét sạch sàn hành lang
|
|
|
|
|
|
- Quét sàn hành lang
|
0,3471
|
0,0035
|
0,0105
|
0,3611
|
|
- Hút bụi sàn hành lang
|
0,2902
|
0,0029
|
0,0088
|
0,3019
|
|
- Lau sàn hành lang
|
0,5064
|
0,0051
|
0,0153
|
0,5268
|
|
d
|
Vệ sinh cửa thoát hiểm
|
|
|
|
|
|
- Quét bụi trên cánh cửa
|
0,0137
|
0,0001
|
0,0004
|
0,0142
|
|
- Lau cánh cửa
|
0,0208
|
0,0002
|
0,0006
|
0,0216
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
72,7565
|
0,7278
|
2,2046
|
75,6889
|
|
|
Quy
đổi ra giờ công
|
|
1,2126
|
0,0121
|
0,0367
|
1,2614
|
|
|
Làm
tròn
|
|
|
|
|
1,261
|
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2
KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Số
TT
|
Tên
vật tư, công cụ, dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Kho
bảo quản tài liệu lưu trữ
|
Ghi
chú
|
Kho
chuyên dụng
|
Kho
thông thường
|
Kho
tạm
|
Hệ
số phức tạp
|
1,00
|
1,20
|
1,50
|
1
|
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ
|
Bộ
|
0,0005
|
0,0006
|
0,0008
|
18
tháng/người/bộ
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,0094
|
0,0113
|
0,0141
|
1
tháng/người/đôi
|
3
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,0094
|
0,0113
|
0,0141
|
1
tháng/người/cái
|
4
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,0028
|
0,0034
|
0,0042
|
0,3
kg/người/tháng
|
5
|
Kính bảo hộ lao động
|
Cái
|
0,0005
|
0,0006
|
0,0008
|
18
tháng/người/cái
|
6
|
Thảm chùi chân
|
Cái
|
0,0031
|
0,0037
|
0,0047
|
|
7
|
Xô nhựa đựng nước
|
Kg
|
0,0016
|
0,0019
|
0,0024
|
|
8
|
Khăn lau
|
Kg
|
0,0016
|
0,0019
|
0,0024
|
|
9
|
Nước tẩy
|
ml
|
14,140
|
16,968
|
21,21
|
|
10
|
Cây lau nhà
|
Cái
|
0,0047
|
0,0056
|
0,0071
|
|
11
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
0,0094
|
0,0113
|
0,0141
|
|
12
|
Bạt nilông
|
m2
|
0,3143
|
0,3772
|
0,4715
|
|
13
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
0,0002
|
0,0002
|
0,0003
|
|
14
|
Hót rác
|
Cái
|
0,0150
|
0,018
|
0,0225
|
|
15
|
Thang nhôm
|
Cái
|
0,0002
|
0,0002
|
0,0003
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN
GIẤY
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Đơn
vị tính: 01 mét giá tài liệu
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
viên chức và cấp bậc công việc
|
Định
mức lao động cho 01 mét giá tài liệu (phút)
|
Ghi
chú
|
Lao
động trực tiếp (Tcn)
|
Lao
động phục vụ (Tpv)
|
Lao
động quản lý (Tql)
|
Mức
Tổng hợp (Tsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1)
x 1%
|
(3)
= ((1) + (2)) x 3%
|
(4)
= (1) + (2) + (3)
|
|
01
|
Bước 1: Vệ sinh hộp bảo quản
tài liệu (bên trong)
|
|
51,90
|
0,52
|
1,57
|
53,99
|
|
a
|
Lấy hộp tài liệu từ giá xuống
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
4,74
|
0,05
|
0,14
|
4,93
|
|
b
|
Vận chuyển hộp bảo quản tài liệu
từ giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quãng đường trung bình 100 mét)
|
30,00
|
0,3
|
0,91
|
31,21
|
|
c
|
Lấy hồ sơ ra khỏi hộp
|
6,25
|
0,06
|
0,19
|
6,50
|
|
d
|
Làm sạch bên trong hộp
|
10,91
|
0,11
|
0,33
|
11,35
|
|
02
|
Bước 2: Vệ sinh bìa hồ sơ
|
|
99,40
|
1,00
|
3,01
|
103,41
|
|
a
|
Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
17,85
|
0,18
|
0,54
|
18,57
|
|
b
|
Làm sạch bìa hồ sơ bằng chổi lông
mềm
|
81,55
|
0,82
|
2,47
|
84,84
|
|
03
|
Bước 3: Vệ sinh tài liệu
|
|
923,84
|
9,24
|
27,99
|
961,07
|
|
a
|
Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,88
|
0,02
|
0,06
|
1,96
|
|
b
|
Trải từng tờ tài liệu lên bàn
|
187,50
|
1,88
|
5,68
|
195,06
|
|
c
|
Làm sạch từng tờ tài liệu theo trình
tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang tới cuối trang bằng
chổi lông mềm
|
734,46
|
7,34
|
22,25
|
764,05
|
|
04
|
Bước 4: Đưa tài liệu vào bìa hồ
sơ
|
|
34,06
|
0,34
|
1,03
|
35,43
|
|
a
|
Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban
đầu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
12,97
|
0,13
|
0,39
|
13,49
|
|
b
|
Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
21,09
|
0,21
|
0,64
|
21,94
|
|
05
|
Bước 5: Đưa hồ sơ vào hộp bảo
quản tài liệu
|
|
20,74
|
0,21
|
0,62
|
21,57
|
|
a
|
Sắp xếp hồ sơ theo trật tự ban đầu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
12,68
|
0,13
|
0,38
|
13,19
|
|
b
|
Đưa hồ sơ vào hộp
|
8,06
|
0,08
|
0,24
|
8,38
|
|
06
|
Bước 6: Xếp hộp tài liệu lên
giá bảo quản
|
|
34,74
|
0,35
|
1,05
|
36,14
|
|
a
|
Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh đến
giá bằng xe đẩy
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
30
|
0,30
|
0,91
|
31,21
|
|
b
|
Xếp hộp lên giá theo trật tự ban
đầu
|
4,74
|
0,05
|
0,14
|
4,93
|
|
07
|
Bước 7: Kiểm tra vệ sinh tài
liệu
|
|
3,94
|
0,04
|
0,12
|
4,10
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
1.168,62
|
11,70
|
35,39
|
1.215,71
|
|
|
Quy
đổi ra ngày công
|
|
2,435
|
0,024
|
0,074
|
2,533
|
|
|
Làm
tròn
|
|
|
|
|
2,53
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01
MÉT GIÁ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Số
TT
|
Tên
vật tư, trang thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ
|
Bộ
|
0,0056
|
18
tháng/người/bộ
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,1015
|
01
tháng/người/đôi
|
3
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,1015
|
01
tháng/người/cái
|
4
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,0305
|
0.3
kg/người/tháng
|
5
|
Kính bảo hộ lao động
|
Cái
|
0,0055
|
18
tháng/người/cái
|
6
|
Xô nhựa đựng nước
|
Cái
|
0,0169
|
|
7
|
Khăn lau
|
Kg
|
0,0169
|
|
8
|
Chổi lông mềm
|
Cái
|
0,1000
|
|
9
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
0,1015
|
|
10
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
0,0017
|
|
11
|
Hót rác
|
Cái
|
0,0169
|
|
12
|
Xe đẩy
|
Cái
|
0,0017
|
|