Thông tư 11/2019/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 11/2019/TT-BTNMT |
Ngày ban hành | 26/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2019 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2019/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Hải Dương.
2. Danh mục địa danh tỉnh Hải Dương được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV” là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thủy văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Hải Dương |
3 |
2 |
Thành phố Chí Linh |
16 |
3 |
Huyện Bình Giang |
30 |
4 |
Huyện Cẩm Giàng |
37 |
5 |
Huyện Gia Lộc |
45 |
6 |
Huyện Kim Thành |
55 |
7 |
Huyện Kinh Môn |
63 |
8 |
Huyện Nam Sách |
74 |
9 |
Huyện Ninh Giang |
81 |
10 |
Huyện Thanh Hà |
90 |
11 |
Huyện Thanh Miện |
99 |
12 |
Huyện Tứ Kỳ |
106 |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2019/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Hải Dương.
2. Danh mục địa danh tỉnh Hải Dương được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV” là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thủy văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Hải Dương |
3 |
2 |
Thành phố Chí Linh |
16 |
3 |
Huyện Bình Giang |
30 |
4 |
Huyện Cẩm Giàng |
37 |
5 |
Huyện Gia Lộc |
45 |
6 |
Huyện Kim Thành |
55 |
7 |
Huyện Kinh Môn |
63 |
8 |
Huyện Nam Sách |
74 |
9 |
Huyện Ninh Giang |
81 |
10 |
Huyện Thanh Hà |
90 |
11 |
Huyện Thanh Miện |
99 |
12 |
Huyện Tứ Kỳ |
106 |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
khu Đồng Pháp |
DC |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 40'' |
106° 23' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
khu Độc Lập |
DC |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 58' 08'' |
106° 22' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Ngọc Trì |
DC |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 58' 58'' |
106° 22' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
khu Ninh Quan |
DC |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 58'' |
106° 23' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
khu Tiến Đạt |
DC |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 58' 47'' |
106° 22' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Tiền Hải |
DC |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 19'' |
106° 23' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
khu Tiền Trung |
DC |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 58' 14'' |
106° 22' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
khu Văn Xá |
DC |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 16'' |
106° 22' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
khu Vũ Thượng |
DC |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 32'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Vũ Xá |
DC |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 16'' |
106° 22' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Hảo Thôn |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 58' 27'' |
106° 22' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Lai Vu |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 58' 31'' |
106° 23' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chùa Hương Hải |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 07'' |
106° 23' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chùa Văn Xá |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 16'' |
106° 22' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chùa Vũ Thượng |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 32'' |
106° 22' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
chùa Vũ Xá |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 24'' |
106° 22' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thực phẩm Nghĩa Mỹ |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 26'' |
106° 21' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Văn Xá |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 15'' |
106° 22' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đình Vũ Thượng |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 57' 39'' |
106° 22' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 390 |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390C |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 58' 44'' |
106° 21' 37'' |
20° 54' 03'' |
106° 23' 32'' |
F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
ga Tiền Trung |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 58' 07'' |
106° 22' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Khu công nghiệp Nam Sách |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
20° 58' 15'' |
106° 22' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-a |
Sông Sen |
TV |
P. Ái Quốc |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 58' 08'' |
106° 22' 00'' |
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 37'' |
106° 19' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 40'' |
106° 19' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 49'' |
106° 19' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 57' 00'' |
106° 19' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 56'' |
106° 19' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 55'' |
106° 19' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 52'' |
106° 19' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 52'' |
106° 19' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 50'' |
106° 19' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 56'' |
106° 19' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 57' 11'' |
106° 19' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 12 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 31'' |
106° 19' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 13 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 58'' |
106° 19' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 14 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 57' 02'' |
106° 19' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 15 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 24'' |
106° 18' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 16 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 38'' |
106° 19' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 17 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 38'' |
106° 19' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 18 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 35'' |
106° 19' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 19 |
DC |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 43'' |
106° 19' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Bến phà Hàn |
KX |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 57' 36'' |
106° 19' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Công ty cổ phần Bánh đậu xanh Quê Hương |
KX |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 57' 13'' |
106° 19' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Công ty cổ phần Đá mài Hải Dương |
KX |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 47'' |
106° 19' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Công ty cổ phần Sứ Hải Dương |
KX |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 43'' |
106° 18' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đường Điện Biên Phủ (Đường tỉnh 391) |
KX |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 56' 23'' |
106° 19' 08'' |
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 |
KX |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-a |
ga Hải Dương |
KX |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
20° 56' 55'' |
106° 19' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
P. Bình Hàn |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
20° 57' 00'' |
106° 19' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
20° 57' 05'' |
106° 19' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
20° 56' 56'' |
106° 19' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
20° 57' 02'' |
106° 18' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
20° 57' 07'' |
106° 18' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
20° 57' 10'' |
106° 18' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Phương Độ |
KX |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
20° 57' 16'' |
106° 18' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Tự Đông |
KX |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
20° 56' 59'' |
106° 18' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đường Điện Biên Phủ (Đường tỉnh 391) |
KX |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 56' 23'' |
106° 19' 08'' |
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 |
KX |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
sông Thái Bình |
TV |
P. Cẩm Thượng |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 28'' |
106° 19' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 25'' |
106° 19' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 20'' |
106° 19' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 07'' |
106° 20' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 11'' |
106° 19' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 54' 57'' |
106° 20' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 20'' |
106° 19' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 23'' |
106° 19' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 17'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 40'' |
106° 19' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 56' 03'' |
106° 20' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 12 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 55'' |
106° 20' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 13 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 54' 31'' |
106° 20' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 14 |
DC |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 37'' |
106° 19' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cảng Cống Câu |
KX |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 54' 50'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Cống Câu |
KX |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 54' 53'' |
106° 20' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Hải Tân |
KX |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 45'' |
106° 19' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Cầu Đọ |
KX |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
20° 55' 20'' |
106° 19' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đường Lê Thanh Nghị (Đường tỉnh 391) |
KX |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 56' 23'' |
106° 19' 08'' |
20° 55' 07'' |
106° 19' 02'' |
F-48-81-B-a |
đường Yết Kiêu (Đường tỉnh 391) |
KX |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 55' 24'' |
106° 19' 40'' |
20° 54' 59'' |
106° 20' 02'' |
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 |
KX |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
sông Cầu Binh |
TV |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt |
TV |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
P. Hải Tân |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 31'' |
106° 19' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 39'' |
106° 19' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 41'' |
106° 19' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 53'' |
106° 19' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 53'' |
106° 19' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 59'' |
106° 19' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 57'' |
106° 19' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 57'' |
106° 19' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 53'' |
106° 19' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 59'' |
106° 19' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 56'' |
106° 19' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 12 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 53'' |
106° 19' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 13 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 47'' |
106° 19' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 14 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 46'' |
106° 19' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 15 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 48'' |
106° 19' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 16 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 49'' |
106° 19' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 17 |
DC |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 35'' |
106° 19' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Cầu Cất |
KX |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 55' 48'' |
106° 19' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đường Lê Thanh Nghị (Đường tỉnh 391) |
KX |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 56' 23'' |
106° 19' 08'' |
20° 55' 07'' |
106° 19' 02'' |
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 |
KX |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-a |
nhà thi đấu Hải Dương |
KX |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
20° 56' 01'' |
106° 19' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt |
TV |
P. Lê Thanh Nghị |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 36'' |
106° 20' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 21'' |
106° 20' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 27'' |
106° 20' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 34'' |
106° 20' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 31'' |
106° 20' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 26'' |
106° 20' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 14'' |
106° 20' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 12 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 15'' |
106° 20' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 13 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 09'' |
106° 20' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 14 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 05'' |
106° 20' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 15 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 55' 59'' |
106° 20' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 16 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 55' 53'' |
106° 20' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 17 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 35'' |
106° 20' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 18 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 34'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 19 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 38'' |
106° 20' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 20 |
DC |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 37'' |
106° 20' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Phú Lương (cũ) |
KX |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 41'' |
106° 21' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Ngọc Uyên |
KX |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 13'' |
106° 20' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đền Thượng |
KX |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 22'' |
106° 20' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đền Trung |
KX |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
20° 55' 57'' |
106° 20' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt |
TV |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
P. Ngọc Châu |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 18'' |
106° 19' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 22'' |
106° 19' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 28'' |
106° 19' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 27'' |
106° 19' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 31'' |
106° 19' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 29'' |
106° 19' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 34'' |
106° 19' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 30'' |
106° 19' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 38'' |
106° 19' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 38'' |
106° 19' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 46'' |
106° 19' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 12 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 41'' |
106° 19' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 13 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 44'' |
106° 19' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 14 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 47'' |
106° 19' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 15 |
DC |
P. Nguyễn Trãi |
TP. Hải Dương |
20° 56' 51'' |
106° 19' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Nhị Châu |
TP. Hải Dương |
20° 57' 08'' |
106° 20' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Nhị Châu |
TP. Hải Dương |
20° 57' 12'' |
106° 20' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Nhị Châu |
TP. Hải Dương |
20° 57' 08'' |
106° 20' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Nhị Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 35'' |
106° 20' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Nhị Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 41'' |
106° 20' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 21 |
DC |
P. Nhị Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 50'' |
106° 20' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Phú Lương |
KX |
P. Nhị Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 50'' |
106° 21' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Phú Lương (cũ) |
KX |
P. Nhị Châu |
TP. Hải Dương |
20° 56' 41'' |
106° 21' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Nhị Châu |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
P. Nhị Châu |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 55' 59'' |
106° 19' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 17'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 24'' |
106° 19' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 21'' |
106° 19' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 14'' |
106° 19' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 15'' |
106° 19' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 05'' |
106° 19' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 02'' |
106° 19' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 01'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 29'' |
106° 19' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 07'' |
106° 19' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 12 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 11'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 13 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 12'' |
106° 19' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 14 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 05'' |
106° 19' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 15 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 13'' |
106° 19' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 16 |
DC |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 17'' |
106° 18' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
chùa Bảo Sài |
KX |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 05'' |
106° 19' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đền Bảo Sài |
KX |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 05'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Bảo Sài |
KX |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
20° 56' 06'' |
106° 19' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đường Điện Biên Phủ (Đường tỉnh 391) |
KX |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 56' 23'' |
106° 19' 08'' |
F-48-81-B-a |
đường Lê Thanh Nghị (Đường tỉnh 391) |
KX |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 56' 23'' |
106° 19' 08'' |
20° 55' 07'' |
106° 19' 02'' |
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 |
KX |
P. Phạm Ngũ Lão |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 25'' |
106° 19' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 29'' |
106° 20' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 26'' |
106° 20' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 28'' |
106° 19' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 36'' |
106° 19' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 39'' |
106° 19' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 31'' |
106° 19' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 38'' |
106° 20' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 49'' |
106° 20' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 45'' |
106° 19' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 42'' |
106° 19' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 12 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 52'' |
106° 19' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 13 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 43'' |
106° 19' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 14 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 51'' |
106° 20' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 15 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 59'' |
106° 19' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 16 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 40'' |
106° 20' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 17 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 40'' |
106° 20' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
ga Hải Dương |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 55'' |
106° 19' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu di tích Đinh Văn Tả |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Hải Dương |
20° 56' 47'' |
106° 19' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 09'' |
106° 18' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 04'' |
106° 19' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 55'' |
106° 19' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 58'' |
106° 18' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 39'' |
106° 19' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 36'' |
106° 18' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 30'' |
106° 18' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 34'' |
106° 18' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 13'' |
106° 18' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 32'' |
106° 18' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 27'' |
106° 19' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 12 |
DC |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 49'' |
106° 19' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Phú Tảo |
KX |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 10'' |
106° 18' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
P. Tân Bình |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-B-a |
khu Lễ Quán |
DC |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 54' 38'' |
106° 17' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Nguyễn Xá |
DC |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 54' 19'' |
106° 17' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Phú Tảo |
DC |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 54' 49'' |
106° 18' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Phú Thọ |
DC |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 54' 55'' |
106° 18' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Thái Bình |
DC |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 54' 13'' |
106° 18' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Trại Thọ |
DC |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 54' 48'' |
106° 18' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Trần Nội |
DC |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 54' 27'' |
106° 18' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu I |
DC |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 55' 03'' |
106° 18' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu II |
DC |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 54' 25'' |
106° 18' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu III |
DC |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 54' 08'' |
106° 18' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Phú Tảo |
KX |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
20° 55' 10'' |
106° 18' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đường Lê Thanh Nghị (Đường tỉnh 391) |
KX |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 56' 23'' |
106° 19' 08'' |
20° 55' 07'' |
106° 19' 02'' |
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
P. Thạch Khôi |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 03'' |
106° 17' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 01'' |
106° 18' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 52'' |
106° 18' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 48'' |
106° 18' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 48'' |
106° 18' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 59'' |
106° 18' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 15'' |
106° 18' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 20'' |
106° 18' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 22'' |
106° 18' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 09'' |
106° 18' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 08'' |
106° 17' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 12 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 50'' |
106° 17' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 14'' |
106° 18' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đền Sượt |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 04'' |
106° 18' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đình Sượt |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 05'' |
106° 18' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
Trại giam Kim Chi |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 55' 54'' |
106° 17' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Trường Cao đẳng Dược Hải Dương |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 19'' |
106° 18' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Hải Dương |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 24'' |
106° 18' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Hải Dương |
20° 56' 13'' |
106° 18' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hải Dương |
20° 56' 11'' |
106° 20' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hải Dương |
20° 56' 16'' |
106° 20' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hải Dương |
20° 56' 16'' |
106° 20' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hải Dương |
20° 56' 18'' |
106° 20' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hải Dương |
20° 56' 21'' |
106° 19' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hải Dương |
20° 56' 18'' |
106° 19' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hải Dương |
20° 56' 20'' |
106° 19' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 12 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hải Dương |
20° 56' 18'' |
106° 19' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 13 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Hải Dương |
20° 56' 23'' |
106° 19' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 06'' |
106° 19' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 09'' |
106° 19' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 10'' |
106° 19' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 13'' |
106° 19' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 15'' |
106° 19' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 15'' |
106° 19' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 21'' |
106° 19' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 18'' |
106° 19' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 9 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 13'' |
106° 19' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 10 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 13'' |
106° 20' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 11 |
DC |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 02'' |
106° 20' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
sân vận động thành phố Hải Dương |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Hải Dương |
20° 56' 19'' |
106° 19' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Cẩm Khê A |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 45'' |
106° 16' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Cẩm Khê B |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 59'' |
106° 16' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Đồng Tranh |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 19'' |
106° 17' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Đỗ Xá |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 45'' |
106° 17' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Lộ Cương A |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 25'' |
106° 17' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Lộ Cương B |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 27'' |
106° 17' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Nhật Tân |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 55'' |
106° 15' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Tân Minh |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 56' 10'' |
106° 17' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Thượng Đạt |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 32'' |
106° 16' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Tứ Thông |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 26'' |
106° 15' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Xuân Dương |
DC |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 18'' |
106° 16' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu công nghiệp Đại An |
KX |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 55' 59'' |
106° 16' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu công nghiệp Ken Mark |
KX |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
20° 56' 21'' |
106° 17' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt |
TV |
P. Tứ Minh |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-B-a |
Khu 1 |
DC |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
20° 57' 17'' |
106° 16' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 2 |
DC |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
20° 57' 11'' |
106° 16' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 3 |
DC |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
20° 57' 07'' |
106° 17' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 4 |
DC |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
20° 57' 02'' |
106° 17' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 5 |
DC |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
20° 56' 50'' |
106° 18' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 6 |
DC |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
20° 56' 55'' |
106° 18' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 7 |
DC |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
20° 56' 57'' |
106° 17' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 8 |
DC |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
20° 56' 14'' |
106° 17' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Đồng Niên |
KX |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
20° 56' 37'' |
106° 18' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu công nghiệp Ken Mark |
KX |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
20° 56' 21'' |
106° 17' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
P. Việt Hòa |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
thôn Chùa Thượng |
DC |
xã An Châu |
TP. Hải Dương |
20° 58' 48'' |
106° 19' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Trác Trâu |
DC |
xã An Châu |
TP. Hải Dương |
20° 57' 49'' |
106° 20' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Đồng |
DC |
xã An Châu |
TP. Hải Dương |
20° 58' 39'' |
106° 19' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Tiền |
DC |
xã An Châu |
TP. Hải Dương |
20° 58' 27'' |
106° 19' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đền thờ Tiến sĩ Trần Xuân Yến |
KX |
xã An Châu |
TP. Hải Dương |
20° 58' 24'' |
106° 19' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã An Châu |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 390C |
KX |
xã An Châu |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 58' 44'' |
106° 21' 37'' |
20° 54' 03'' |
106° 23' 32'' |
F-48-81-B-a |
lăng mộ Tiến sĩ Trần Xuân Yến |
KX |
xã An Châu |
TP. Hải Dương |
20° 58' 23'' |
106° 19' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
xã An Châu |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
sông Thượng Đạt |
TV |
xã An Châu |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 00' 07'' |
106° 19' 28'' |
20° 57' 38'' |
106° 18' 59'' |
F-48-81-B-a |
khu dân cư Tân Lập |
DC |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 56' 30'' |
106° 21' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Đồng Ngọ |
DC |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 57' 54'' |
106° 21' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Khánh Hội |
DC |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 56' 19'' |
106° 21' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Nhân Nghĩa |
DC |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 56' 28'' |
106° 21' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Phú Lương |
DC |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 56' 52'' |
106° 21' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Vũ La |
DC |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 57' 49'' |
106° 21' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Phú Lương |
KX |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 56' 50'' |
106° 21' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Phú Lương (cũ) |
KX |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 56' 41'' |
106° 21' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
chùa Thiên Bồng |
KX |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 55' 26'' |
106° 21' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
chùa Vũ La |
KX |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 57' 48'' |
106° 21' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Khánh Hội |
KX |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 56' 10'' |
106° 21' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Vũ La |
KX |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 57' 57'' |
106° 21' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-a |
Trường cao đẳng Giao thông vận tải đường thủy I |
KX |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
20° 56' 22'' |
106° 21' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Sông Hương |
TV |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
xã Nam Đồng |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
thôn Bảo Thái |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hải Dương |
20° 54' 08'' |
106° 20' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Cương Xá |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hải Dương |
20° 54' 21'' |
106° 19' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Đông Quan |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hải Dương |
20° 53' 60'' |
106° 19' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Khuê Chiền |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hải Dương |
20° 54' 45'' |
106° 19' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Khuê Liễu |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hải Dương |
20° 54' 50'' |
106° 19' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Liễu Tràng |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hải Dương |
20° 54' 19'' |
106° 19' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Thanh Liễu |
DC |
xã Tân Hưng |
TP. Hải Dương |
20° 54' 11'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Liễu Tràng |
KX |
xã Tân Hưng |
TP. Hải Dương |
20° 54' 19'' |
106° 18' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
nghĩa trang Cầu Cương |
KX |
xã Tân Hưng |
TP. Hải Dương |
20° 54' 36'' |
106° 19' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Tân Hưng |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-a |
thôn Đông Giàng |
DC |
xã Thượng Đạt |
TP. Hải Dương |
20° 58' 08'' |
106° 19' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Nam Giàng |
DC |
xã Thượng Đạt |
TP. Hải Dương |
20° 57' 55'' |
106° 18' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Thượng Đạt |
TP. Hải Dương |
20° 57' 50'' |
106° 19' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Thụy Trà |
DC |
xã Thượng Đạt |
TP. Hải Dương |
20° 57' 57'' |
106° 19' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Thượng Triệt 1 |
DC |
xã Thượng Đạt |
TP. Hải Dương |
20° 57' 50'' |
106° 18' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Thượng Triệt 2 |
DC |
xã Thượng Đạt |
TP. Hải Dương |
20° 57' 59'' |
106° 18' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Bến phà Hàn |
KX |
xã Thượng Đạt |
TP. Hải Dương |
20° 57' 36'' |
106° 19' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Thượng Đạt |
TP. Hải Dương |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
xã Thượng Đạt |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
sông Thượng Đạt |
TV |
xã Thượng Đạt |
TP. Hải Dương |
|
|
21° 00' 07'' |
106° 19' 28'' |
20° 57' 38'' |
106° 18' 59'' |
F-48-81-B-a |
khu dân cư An Bài |
DC |
P. An Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 03' 49'' |
106° 25' 04'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Bờ Chùa |
DC |
P. An Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 04' 26'' |
106° 24' 39'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Bờ Dọc |
DC |
P. An Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 03' 58'' |
106° 24' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Bờ Đa |
DC |
P. An Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 03' 55'' |
106° 24' 10'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Đồng Vày |
DC |
P. An Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 03' 51'' |
106° 25' 37'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Đại |
DC |
P. An Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 03' 35'' |
106° 24' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Trại Nẻ |
DC |
P. An Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 04' 52'' |
106° 24' 58'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đò Ninh Xá - An Bài |
KX |
P. An Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 03' 47'' |
106° 25' 40'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đền Cao |
KX |
P. An Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 03' 38'' |
106° 24' 17'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
P. An Lạc |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d |
Khu dân cư 2 |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 54'' |
106° 26' 53'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Khu dân cư 3 |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 48'' |
106° 25' 57'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Khu dân cư 9 |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 10' 05'' |
106° 26' 30'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Bắc Nội |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 22'' |
106° 26' 28'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Chế Biến |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 30'' |
106° 26' 11'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Hố Dầu |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 30'' |
106° 28' 24'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Hố Gồm |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 10' 16'' |
106° 27' 07'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Nguyễn Trãi |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 18'' |
106° 26' 12'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Tân An |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 32'' |
106° 25' 58'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Trại Gạo |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 11' 02'' |
106° 27' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Trại Mét |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 02'' |
106° 26' 51'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Trại Quan |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 53'' |
106° 27' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Trung Tâm |
DC |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 38'' |
106° 26' 15'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
cầu Chế Biến |
KX |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 34'' |
106° 26' 08'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
cống Chín Cửa |
KX |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 10' 19'' |
106° 26' 52'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
ga Chí Linh |
KX |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 20'' |
106° 26' 36'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Chân Voi |
SV |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 06'' |
106° 27' 19'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Chóp Chài |
SV |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 12' 00'' |
106° 29' 33'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Đá Chồng |
SV |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 10' 39'' |
106° 28' 19'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Hòn Phướn |
SV |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 10' 53'' |
106° 29' 15'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Hố Cá |
SV |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 55'' |
106° 27' 51'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Hố Xen |
SV |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 09' 40'' |
106° 27' 40'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Ông Sao |
SV |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 08' 56'' |
106° 26' 33'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
hồ Bến Tắm |
TV |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
21° 10' 26'' |
106° 26' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
sông Đông Mai |
TV |
P. Bến Tắm |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 10' 19'' |
106° 26' 52'' |
21° 04' 03'' |
106° 27' 11'' |
F-48-69-D-b |
khu dân cư An Hưng |
DC |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 04' 18'' |
106° 22' 58'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Chùa Vần |
DC |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 05' 52'' |
106° 22' 58'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Đồi Thông |
DC |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 05' 21'' |
106° 22' 05'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Khang Thọ |
DC |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 05' 15'' |
106° 22' 24'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Mật Sơn |
DC |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 06' 15'' |
106° 22' 07'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Nhân Hậu |
DC |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 04' 39'' |
106° 22' 33'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Thanh Trung |
DC |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 05' 06'' |
106° 22' 45'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Văn Giai |
DC |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 04' 53'' |
106° 22' 06'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Khu dân cư Nẻo |
DC |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 05' 07'' |
106° 21' 46'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đền Quốc Phụ |
KX |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 04' 43'' |
106° 21' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đình Non |
KX |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
21° 05' 04'' |
106° 22' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Quốc lộ 18 |
KX |
P. Chí Minh |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 54'' |
106° 17' 39'' |
21° 07' 08'' |
106° 27' 50'' |
F-48-69-D-c; F-48-69-D-d |
khu dân cư An Ninh |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 31'' |
106° 18' 13'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Cải Cách |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 06' 03'' |
106° 18' 35'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Cổ Châu |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 34'' |
106° 19' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Đồng Tâm |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 29'' |
106° 19' 17'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Hòa Bình |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 13'' |
106° 19' 04'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Lý Dương |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 51'' |
106° 18' 03'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Nam Đoài |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 53'' |
106° 19' 20'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Nam Đông |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 45'' |
106° 19' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Ninh Giàng |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 17'' |
106° 19' 22'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Phao Tân |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 06' 20'' |
106° 17' 53'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Thành Lập |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 23'' |
106° 18' 25'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Thông Lộc |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 37'' |
106° 19' 43'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Tu Ninh |
DC |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 14'' |
106° 18' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đình Lý Dương |
KX |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 52'' |
106° 18' 01'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đền Gốm |
KX |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
21° 05' 11'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-c |
sông Phả Lại |
TV |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 27'' |
106° 17' 37'' |
21° 03' 35'' |
106° 18' 32'' |
F-48-69-D-c |
sông Thái Bình |
TV |
P. Cổ Thành |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-69-D-c |
khu dân cư Bích Động - Tân Tiến |
DC |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 07' 36'' |
106° 23' 40'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Cầu Dòng |
DC |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 47'' |
106° 24' 27'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Chi Ngãi 1 |
DC |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 07' 50'' |
106° 24' 37'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Chi Ngãi 2 |
DC |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 04'' |
106° 24' 43'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Chúc Cương |
DC |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 05'' |
106° 23' 03'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Chúc Thôn |
DC |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 15'' |
106° 23' 54'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Hàm Ếch - Thông Cống |
DC |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 07' 28'' |
106° 22' 11'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Lôi Động |
DC |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 07' 08'' |
106° 23' 41'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Tiền Định |
DC |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 07' 01'' |
106° 24' 05'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Tiên Sơn |
DC |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 42'' |
106° 23' 00'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
cầu Côn Sơn |
KX |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 21'' |
106° 23' 21'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Cầu Gon |
KX |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 00'' |
106° 25' 11'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Cầu Ma |
KX |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 07' 30'' |
106° 24' 22'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Cầu Ngái |
KX |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 07' 42'' |
106° 24' 36'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
đình Chúc Thôn |
KX |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 15'' |
106° 23' 56'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khách sạn Công Đoàn |
KX |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 27'' |
106° 22' 54'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Khu di tích Côn Sơn |
KX |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 09' 12'' |
106° 22' 32'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Quốc lộ 18 |
KX |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 54'' |
106° 17' 39'' |
21° 07' 08'' |
106° 27' 50'' |
F-48-69-D-b; F-48-69-D-d |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-a; F-48-69-D-d |
núi Ngũ Nhạc |
SV |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 09' 43'' |
106° 22' 42'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Phượng Hoàng |
SV |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 04'' |
106° 21' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
hồ Côn Sơn |
TV |
P. Cộng Hòa |
TP. Chí Linh |
21° 08' 31'' |
106° 23' 17'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Mạc Ngạn |
DC |
P. Đồng Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 02' 02'' |
106° 23' 47'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Tế Sơn |
DC |
P. Đồng Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 02' 08'' |
106° 22' 58'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Thủ Chính |
DC |
P. Đồng Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 02' 04'' |
106° 23' 29'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Trụ Hạ |
DC |
P. Đồng Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 02' 41'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Trụ Thượng |
DC |
P. Đồng Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 02' 56'' |
106° 22' 18'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Cầu Bình |
KX |
P. Đồng Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 03' 12'' |
106° 21' 49'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đình Thủ Chính |
KX |
P. Đồng Lạc |
TP. Chí Linh |
21° 02' 02'' |
106° 23' 26'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 390C |
KX |
P. Đồng Lạc |
TP. Chí Linh |
|
|
20° 58' 44'' |
106° 21' 37'' |
20° 54' 03'' |
106° 23' 32'' |
F-48-69-D-c; F-48-69-D-d |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Đồng Lạc |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-c; F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
P. Đồng Lạc |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-c; F-48-69-D-d |
khu dân cư Bến Tắm |
DC |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 09' 04'' |
106° 25' 51'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Đại Bát |
DC |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 08' 05'' |
106° 26' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Đại Bộ |
DC |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 08' 45'' |
106° 25' 18'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Đại Tân |
DC |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 08' 10'' |
106° 25' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Đọ Xá |
DC |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 07' 16'' |
106° 25' 55'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Đồng Chóc |
DC |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 08' 42'' |
106° 26' 19'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Minh Tân |
DC |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 08' 35'' |
106° 26' 49'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
cầu Đại Bát |
KX |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 07' 50'' |
106° 26' 37'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
cầu Đại Tân |
KX |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 08' 01'' |
106° 25' 51'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Cầu Gon |
KX |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 08' 00'' |
106° 25' 11'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
đình Đọ Xá |
KX |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 07' 16'' |
106° 25' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Nhà máy Giầy Thăng Long |
KX |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 08' 57'' |
106° 25' 22'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Nhà máy Gốm sứ Hải Dương |
KX |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 09' 01'' |
106° 25' 07'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Quốc lộ 18 |
KX |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 54'' |
106° 17' 39'' |
21° 07' 08'' |
106° 27' 50'' |
F-48-69-D-b |
núi Đai Bộ |
SV |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 09' 16'' |
106° 25' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Ông Sao |
SV |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
21° 08' 56'' |
106° 26' 33'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
sông Đông Mai |
TV |
P. Hoàng Tân |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 10' 19'' |
106° 26' 52'' |
21° 04' 03'' |
106° 27' 11'' |
F-48-69-D-b; F-48-69-D-d |
khu dân cư Đồng Cống |
DC |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 07' 24'' |
106° 26' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Hoàng Gián Cũ |
DC |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 08' 07'' |
106° 27' 42'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Hoàng Gián Mới |
DC |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 07' 25'' |
106° 27' 30'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b; F-48-69-D-d |
khu dân cư Ngũ Đài |
DC |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 09' 31'' |
106° 28' 39'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Phục Thiện |
DC |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 08' 11'' |
106° 27' 06'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Tân Tiến |
DC |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 08' 18'' |
106° 28' 07'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Trại Trống |
DC |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 07' 45'' |
106° 28' 40'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
khu dân cư Trung Tâm |
DC |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 07' 46'' |
106° 26' 54'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
cầu Đại Bát |
KX |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 07' 50'' |
106° 26' 37'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Cầu Ô |
KX |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 07' 33'' |
106° 27' 18'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
chùa Ngũ Đài |
KX |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 09' 47'' |
106° 28' 48'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Quốc lộ 18 |
KX |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 54'' |
106° 17' 39'' |
21° 07' 08'' |
106° 27' 50'' |
F-48-69-D-b; F-48-69-D-d |
núi Đá Chồng |
SV |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 10' 39'' |
106° 28' 19'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Hang Hổ |
SV |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 08' 47'' |
106° 27' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Hòn Phướn |
SV |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 10' 53'' |
106° 29' 15'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
đập Nghè Kinh |
TV |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 08' 33'' |
106° 26' 56'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
hồ Láng Chẽ |
TV |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 08' 30'' |
106° 27' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
hồ Suối Găng |
TV |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
21° 08' 33'' |
106° 28' 20'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
sông Đông Mai |
TV |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 10' 19'' |
106° 26' 52'' |
21° 04' 03'' |
106° 27' 11'' |
F-48-69-D-b; F-48-69-D-d |
sông Vàng Chua |
TV |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 07' 06'' |
106° 26' 22'' |
21° 07' 54'' |
106° 28' 57'' |
F-48-69-D-b; F-48-69-D-d |
Suối Găng |
TV |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 08' 30'' |
106° 28' 18'' |
21° 07' 06'' |
106° 27' 25'' |
F-48-69-D-b; F-48-69-D-d |
Suối Vàng |
TV |
P. Hoàng Tiến |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 07' 56'' |
106° 27' 50'' |
21° 07' 05'' |
106° 26' 21'' |
F-48-69-D-b; F-48-69-D-d |
khu dân cư Bình Dương 1 |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 08'' |
106° 20' 39'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Bình Dương 2 |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 05'' |
106° 20' 09'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
khu dân cư Bình Giang |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 55'' |
106° 19' 48'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Cao Đường |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 25'' |
106° 18' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Đông Sơn |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 09'' |
106° 19' 07'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
khu dân cư Lý Thường Kiệt |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 59'' |
106° 19' 58'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
khu dân cư Ngọc Sơn |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 38'' |
106° 18' 06'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Nguyễn Trãi |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 13'' |
106° 19' 12'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
khu dân cư Phao Sơn |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 14'' |
106° 18' 50'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Tập thể công nhân Nhà máy điện Phả Lại |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 06'' |
106° 19' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
khu dân cư Thạch Thủy |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 57'' |
106° 19' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Thái Học |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 46'' |
106° 17' 54'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
khu dân cư Trần Hưng Đạo |
DC |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 53'' |
106° 19' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
cầu Kênh Thải |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 50'' |
106° 18' 17'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
cầu Phả Lại |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 54'' |
106° 17' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
chùa Phao Sơn |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 15'' |
106° 19' 18'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 01'' |
106° 18' 13'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Công ty Sợi Bảo Long |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 59'' |
106° 20' 08'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đình Phao Sơn |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 56'' |
106° 19' 13'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đò Lác |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 45'' |
106° 18' 24'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Đường tỉnh 398 |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 48'' |
106° 19' 07'' |
21° 08' 49'' |
106° 21' 55'' |
F-48-69-D-a |
ga Cổ Thành |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 06' 40'' |
106° 19' 53'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
ga Phả Lại |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 07'' |
106° 18' 11'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Quốc lộ 18 |
KX |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 54'' |
106° 17' 39'' |
21° 07' 08'' |
106° 27' 50'' |
F-48-69-D-c |
núi Đường Tầu |
SV |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 53'' |
106° 19' 57'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
hồ Bình Giang |
TV |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
21° 07' 00'' |
106° 20' 19'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
sông Thái Bình |
TV |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-69-D-c |
Sông Thương |
TV |
P. Phả Lại |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 11' 41'' |
106° 18' 42'' |
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
F-48-69-D-a; F-48-69-D-c |
khu dân cư Hùng Vương |
DC |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
21° 05' 53'' |
106° 23' 32'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Hưng Đạo |
DC |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
21° 06' 05'' |
106° 23' 32'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Nguyễn Trãi I |
DC |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
21° 06' 58'' |
106° 23' 12'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Nguyễn Trãi II |
DC |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
21° 06' 38'' |
106° 23' 03'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Thái Học I |
DC |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
21° 06' 45'' |
106° 23' 47'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Thái Học II |
DC |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
21° 06' 44'' |
106° 23' 27'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Thái Học III |
DC |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
21° 06' 23'' |
106° 23' 47'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đường Nguyễn Thái Học (Quốc lộ 37) |
KX |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 50'' |
106° 23' 25'' |
21° 05' 44'' |
106° 23' 26'' |
F-48-69-D-d |
đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 18) |
KX |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 10'' |
106° 22' 43'' |
21° 07' 00'' |
106° 23' 39'' |
F-48-69-D-d |
Quốc lộ 18 |
KX |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 54'' |
106° 17' 39'' |
21° 07' 08'' |
106° 27' 50'' |
F-48-69-D-d |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-d |
Trường đại học Sao Đỏ |
KX |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
21° 06' 38'' |
106° 23' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
hồ Mật Sơn |
TV |
P. Sao Đỏ |
TP. Chí Linh |
21° 06' 13'' |
106° 23' 00'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Triều |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 31'' |
106° 22' 05'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Cầu Quan |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 07'' |
106° 24' 41'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Giang Hạ |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 02' 47'' |
106° 23' 28'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Giang Thượng |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 13'' |
106° 23' 07'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Kỹ Sơn Dưới |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 39'' |
106° 23' 27'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Kỹ Sơn Trên |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 42'' |
106° 23' 03'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Mạc Động |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 03'' |
106° 24' 01'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Nội |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 43'' |
106° 22' 33'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Tư Giang |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 20'' |
106° 22' 45'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Vọng Thúc |
DC |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 34'' |
106° 24' 35'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Chùa Nội |
KX |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 30'' |
106° 22' 32'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Chùa Triều |
KX |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 28'' |
106° 22' 07'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đình Nội |
KX |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 31'' |
106° 22' 32'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đình Triều |
KX |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
21° 03' 21'' |
106° 22' 05'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
P. Tân Dân |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d |
khu dân cư Lạc Sơn |
DC |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 04' 03'' |
106° 23' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Miễu Sơn |
DC |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 05' 05'' |
106° 24' 20'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Mít Sắt |
DC |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 06' 36'' |
106° 24' 04'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Ninh Chấp 5 |
DC |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 05' 00'' |
106° 23' 20'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Ninh Chấp 6 |
DC |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 05' 18'' |
106° 23' 30'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Ninh Chấp 7 |
DC |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 05' 25'' |
106° 23' 13'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Trại Sắt |
DC |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 06' 11'' |
106° 23' 52'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Xóm Lý |
DC |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 05' 10'' |
106° 23' 17'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Xóm Vối |
DC |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 05' 08'' |
106° 23' 39'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Quốc lộ 37 |
KX |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-d |
sân gôn Ngôi Sao Chí Linh |
KX |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 05' 55'' |
106° 23' 58'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Núi Voi |
SV |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 05' 40'' |
106° 23' 35'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
hồ Miễu Sơn |
TV |
P. Thái Học |
TP. Chí Linh |
21° 05' 42'' |
106° 23' 59'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Hữu Lộc |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 36'' |
106° 20' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Kiệt Đoài |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 13'' |
106° 20' 42'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Kiệt Đông |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 04' 59'' |
106° 21' 00'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Kiệt Thượng |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 23'' |
106° 20' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Kinh Trung |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 04' 13'' |
106° 21' 46'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Kỳ Đặc |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 30'' |
106° 19' 56'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Núi Đá |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 25'' |
106° 21' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Trại Mới |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 57'' |
106° 20' 59'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Trại Sen |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 24'' |
106° 21' 13'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Trại Thượng |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 31'' |
106° 20' 54'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu dân cư Tường |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 23'' |
106° 21' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
xóm Hố Đa |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 43'' |
106° 21' 52'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
xóm Trại Chua |
DC |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 45'' |
106° 21' 32'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
cầu Trại Mới |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 01'' |
106° 21' 02'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
cầu Trại Chua |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 54'' |
106° 21' 30'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
chùa Huyền Thiên |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 07' 15'' |
106° 21' 09'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
chùa Kiệt Đoài |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 06'' |
106° 20' 41'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
chùa Kỳ Đặc |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 28'' |
106° 19' 55'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Cụm công nghiệp 1 |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 31'' |
106° 20' 10'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Cụm công nghiệp 2 |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 08'' |
106° 21' 43'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đền Chu Văn An |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 07' 42'' |
106° 21' 24'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
đền Tiến sỹ Nguyễn Thị Duệ |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 52'' |
106° 21' 16'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
đình Kiệt Đoài |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 08'' |
106° 20' 41'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
đình Kỳ Đặc |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 05' 35'' |
106° 19' 59'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Nhà máy Công ty liên doanh An Huệ |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 09'' |
106° 21' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Quốc lộ 18 |
KX |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 54'' |
106° 17' 39'' |
21° 07' 08'' |
106° 27' 50'' |
F-48-69-D-c; F-48-69-D-d |
núi Phượng Hoàng |
SV |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 08' 04'' |
106° 21' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
đập Trại Sen |
TV |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 43'' |
106° 21' 11'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đập Tường |
TV |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 34'' |
106° 21' 47'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
hồ Trại Sen |
TV |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
21° 06' 42'' |
106° 21' 10'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
P. Văn An |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-c |
khu dân cư Bến Đò |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 05' 58'' |
106° 26' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Bích Nham |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 05' 42'' |
106° 25' 40'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Bích Thủy |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 06' 38'' |
106° 25' 51'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Đông Xá |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 05' 39'' |
106° 26' 21'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Kênh Mai 1 |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 04' 32'' |
106° 26' 15'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Kênh Mai 2 |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 04' 48'' |
106° 26' 06'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Khê Khẩu |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 05' 27'' |
106° 25' 07'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Nam Hải |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 03' 56'' |
106° 26' 20'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Tân Lập |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 04' 00'' |
106° 26' 28'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Vĩnh Đại 1 |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 06' 24'' |
106° 24' 32'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Vĩnh Đại 2 |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 06' 04'' |
106° 24' 56'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
khu dân cư Vĩnh Long |
DC |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 06' 39'' |
106° 25' 29'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đền Khê Khẩu |
KX |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 05' 47'' |
106° 24' 59'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đò Trạm Lộ |
KX |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 04' 06'' |
106° 26' 21'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đò Đồng Mai |
KX |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 06' 02'' |
106° 26' 33'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đò Kênh Mai |
KX |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 05' 08'' |
106° 26' 32'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đò Trạm Lộ |
KX |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 04' 06'' |
106° 26' 21'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
núi Đại Hàn |
SV |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 05' 09'' |
106° 26' 17'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
hồ Vĩnh Đại |
TV |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
21° 06' 08'' |
106° 24' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
sông Đông Mai |
TV |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 10' 19'' |
106° 26' 52'' |
21° 04' 03'' |
106° 27' 11'' |
F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
P. Văn Đức |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d |
thôn Bãi Thảo 1 |
DC |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 11' 53'' |
106° 24' 29'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Bãi Thảo 2 |
DC |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 11' 37'' |
106° 23' 50'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Bãi Thảo 3 |
DC |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 11' 44'' |
106° 23' 22'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Chín Hạ |
DC |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 09' 56'' |
106° 25' 01'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Chín Thượng |
DC |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 10' 26'' |
106° 24' 54'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Cổ Mệnh |
DC |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 11' 27'' |
106° 25' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Lộc Đa |
DC |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 09' 28'' |
106° 25' 45'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Trại Sắt |
DC |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 10' 33'' |
106° 24' 10'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Trường An |
DC |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 10' 59'' |
106° 25' 37'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Vàng Liệng |
DC |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 10' 35'' |
106° 25' 55'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Đai Bộ |
SV |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 09' 16'' |
106° 25' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
đập Ba Nhà |
TV |
xã Bắc An |
TP. Chí Linh |
21° 10' 21'' |
106° 26' 32'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Đá Bạc 1 |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 11' 57'' |
106° 27' 17'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Đá Bạc 2 |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 11' 32'' |
106° 27' 03'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Đồng Châu |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 12' 47'' |
106° 28' 36'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Hố Giải |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 11' 38'' |
106° 26' 47'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Hố Sếu |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 11' 41'' |
106° 27' 19'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 12' 04'' |
106° 27' 47'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Thanh Mai |
DC |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 12' 32'' |
106° 27' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
chùa Thanh Mai |
KX |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 13' 11'' |
106° 27' 49'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Đèo Trê |
KX |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 13' 48'' |
106° 29' 21'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Ba Tỉnh |
SV |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 13' 33'' |
106° 29' 55'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Chóp Chài |
SV |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 12' 00'' |
106° 29' 33'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Đá Trắng |
SV |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 13' 48'' |
106° 26' 29'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Tam Ban |
SV |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 13' 40'' |
106° 27' 58'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
hồ Bến Tắm |
TV |
xã Hoàng Hoa Thám |
TP. Chí Linh |
21° 10' 26'' |
106° 26' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Bắc Đẩu |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 09' 15'' |
106° 19' 35'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Dinh Sơn |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 10' 29'' |
106° 19' 28'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Dược Sơn |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 08' 47'' |
106° 19' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Kim Điền |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 10' 05'' |
106° 19' 40'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Ngọc Tân |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 10' 57'' |
106° 19' 12'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Phượng Sơn |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 10' 49'' |
106° 19' 11'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Vạn Yên |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 09' 57'' |
106° 19' 27'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Vườn Đào |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 08' 11'' |
106° 19' 55'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
xóm Đồng Chuôm |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 08' 38'' |
106° 19' 53'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
xóm Đồng Từ |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 08' 58'' |
106° 19' 47'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Xóm Giữa |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 10' 08'' |
106° 19' 39'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Xóm Lẫm |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 09' 50'' |
106° 19' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Xóm Miễu |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 10' 55'' |
106° 19' 19'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Xóm Phố |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 09' 39'' |
106° 19' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Xóm Trên |
DC |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 10' 19'' |
106° 19' 39'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
cầu Phố Vạn |
KX |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 09' 43'' |
106° 19' 20'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
đền Bắc Đẩu |
KX |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 09' 19'' |
106° 19' 26'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
đền Kiếp Bạc |
KX |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 09' 08'' |
106° 19' 33'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
đền Nam Tào |
KX |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 08' 48'' |
106° 19' 29'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Đường tỉnh 398 |
KX |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 48'' |
106° 19' 07'' |
21° 08' 49'' |
106° 21' 55'' |
F-48-69-D-a |
phà Đồng Việt |
KX |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 09' 44'' |
106° 19' 04'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
núi Đường Tầu |
SV |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 07' 53'' |
106° 19' 57'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Núi Rồng |
SV |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
21° 08' 59'' |
106° 19' 55'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Sông Thương |
TV |
xã Hưng Đạo |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 11' 41'' |
106° 18' 42'' |
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
F-48-69-D-c |
thôn An Lĩnh |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 08' 43'' |
106° 21' 17'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn An Mô |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 10' 10'' |
106° 22' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Thôn Bến |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 18'' |
106° 20' 37'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Đa Cốc |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 54'' |
106° 23' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Lương Quan |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 55'' |
106° 21' 46'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Tân Trường |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 10' 01'' |
106° 23' 56'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Thanh Tảo |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 52'' |
106° 21' 00'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Thanh Tân |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 11'' |
106° 20' 58'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Thị Tứ |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 10' 11'' |
106° 22' 02'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Trung Quê |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 10' 55'' |
106° 22' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
xóm Ao Ốc |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 08' 08'' |
106° 20' 19'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
xóm Cánh Gà |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 07'' |
106° 21' 36'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
xóm Gốc Mít |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 31'' |
106° 20' 35'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
xóm Hố Mây |
DC |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 08' 47'' |
106° 20' 51'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
cầu An Lĩnh |
KX |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 08' 51'' |
106° 21' 24'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
cầu Trung Quê |
KX |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 10' 28'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
chùa Trung Quê |
KX |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 10' 54'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Đền Hóa |
KX |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 10' 07'' |
106° 22' 53'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Đền Sinh |
KX |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 37'' |
106° 23' 04'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
đền Trung Quê |
KX |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 10' 54'' |
106° 22' 15'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
Đường tỉnh 398 |
KX |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 06' 48'' |
106° 19' 07'' |
21° 08' 49'' |
106° 21' 55'' |
F-48-69-D-a |
nghè Dím Thanh Tân |
KX |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 19'' |
106° 20' 55'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-a |
núi Đầu Trồ |
SV |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 37'' |
106° 21' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
núi Ngũ Nhạc |
SV |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 09' 43'' |
106° 22' 42'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
núi Phượng Hoàng |
SV |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 08' 04'' |
106° 21' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Núi Rồng |
SV |
xã Lê Lợi |
TP. Chí Linh |
21° 08' 59'' |
106° 19' 55'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Bạch Đằng |
DC |
xã Nhân Huệ |
TP. Chí Linh |
21° 05' 12'' |
106° 18' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Chí Linh 1 |
DC |
xã Nhân Huệ |
TP. Chí Linh |
21° 04' 22'' |
106° 18' 30'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Chí Linh 2 |
DC |
xã Nhân Huệ |
TP. Chí Linh |
21° 04' 11'' |
106° 18' 42'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Chí Linh 3 |
DC |
xã Nhân Huệ |
TP. Chí Linh |
21° 03' 41'' |
106° 18' 46'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Đáp Khê |
DC |
xã Nhân Huệ |
TP. Chí Linh |
21° 04' 57'' |
106° 18' 57'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đình Chí Linh |
KX |
xã Nhân Huệ |
TP. Chí Linh |
21° 04' 12'' |
106° 18' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Nhân Huệ |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-c |
sông Thái Bình |
TV |
xã Nhân Huệ |
TP. Chí Linh |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-69-D-c |
Khu 1 |
DC |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
20° 54' 36'' |
106° 08' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 2 |
DC |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
20° 54' 40'' |
106° 08' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 3 |
DC |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
20° 54' 45'' |
106° 08' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 4 |
DC |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
20° 54' 44'' |
106° 08' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 5 |
DC |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
20° 54' 44'' |
106° 08' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 6 |
DC |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
20° 54' 19'' |
106° 09' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Sặt |
KX |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
20° 54' 58'' |
106° 08' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đường Thống Nhất (Đường tỉnh 392) |
KX |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 38'' |
106° 08' 39'' |
20° 54' 22'' |
106° 09' 06'' |
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 392 |
KX |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 395 |
KX |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
TT. Kẻ Sặt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b |
thôn Bá Đông |
DC |
xã Bình Minh |
H. Bình Giang |
20° 53' 12'' |
106° 10' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Mỹ Trạch |
DC |
xã Bình Minh |
H. Bình Giang |
20° 52' 38'' |
106° 11' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Nhuận Đông |
DC |
xã Bình Minh |
H. Bình Giang |
20° 52' 09'' |
106° 10' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Nhuận Tây |
DC |
xã Bình Minh |
H. Bình Giang |
20° 51' 40'' |
106° 10' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Quang Tiền |
DC |
xã Bình Minh |
H. Bình Giang |
20° 52' 42'' |
106° 10' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Bình Minh |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Bình Minh |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-b; F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Bình Minh |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-d |
thôn Bình Cách |
DC |
xã Bình Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 49' 53'' |
106° 11' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Chương Cầu |
DC |
xã Bình Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 50' 06'' |
106° 11' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Dinh Như |
DC |
xã Bình Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 50' 32'' |
106° 11' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Thôn Gòi |
DC |
xã Bình Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 50' 38'' |
106° 12' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Thôn Kênh |
DC |
xã Bình Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 50' 25'' |
106° 12' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Làng Như |
DC |
xã Bình Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 50' 49'' |
106° 11' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Thôn Ngõ |
DC |
xã Bình Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 50' 19'' |
106° 11' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Trại Như |
DC |
xã Bình Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 50' 27'' |
106° 11' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Thôn Quàn |
DC |
xã Bình Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 50' 07'' |
106° 10' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
chùa Bình Đê |
KX |
xã Bình Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 50' 28'' |
106° 11' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Ấp Cam |
DC |
xã Cổ Bì |
H. Bình Giang |
20° 52' 15'' |
106° 14' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Bình Dương |
DC |
xã Cổ Bì |
H. Bình Giang |
20° 51' 35'' |
106° 14' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Bì Đổ |
DC |
xã Cổ Bì |
H. Bình Giang |
20° 51' 16'' |
106° 14' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Cam Xá |
DC |
xã Cổ Bì |
H. Bình Giang |
20° 51' 51'' |
106° 14' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hạ Bì |
DC |
xã Cổ Bì |
H. Bình Giang |
20° 51' 03'' |
106° 14' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Ô Xuyên |
DC |
xã Cổ Bì |
H. Bình Giang |
20° 51' 11'' |
106° 14' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d; F-48-81-B-c |
thôn Phú Thứ |
DC |
xã Cổ Bì |
H. Bình Giang |
20° 50' 48'' |
106° 13' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đền Ô Xuyên |
KX |
xã Cổ Bì |
H. Bình Giang |
20° 51' 30'' |
106° 15' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Cổ Bì |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-A-d |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Cổ Bì |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-A-d; F-48-81-B-c |
thôn An Dật |
DC |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
20° 53' 02'' |
106° 12' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Bùi Khê |
DC |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
20° 52' 34'' |
106° 13' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Lôi Khê |
DC |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
20° 52' 12'' |
106° 13' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Lôi Trì |
DC |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
20° 53' 03'' |
106° 13' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Lý Long |
DC |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
20° 52' 11'' |
106° 12' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Minh Lập |
DC |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
20° 52' 42'' |
106° 14' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phú Đa |
DC |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
20° 52' 41'' |
106° 12' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phú Thuận |
DC |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
20° 52' 39'' |
106° 13' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b; F-48-81-A-d |
thôn Trinh Nữ |
DC |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
20° 52' 24'' |
106° 13' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Euratop |
KX |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
20° 52' 42'' |
106° 12' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-b |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Hồng Khê |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-A-d; F-48-81-B-c |
thôn Hòa Ché |
DC |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
20° 54' 45'' |
106° 12' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Nhân Kiệt |
DC |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
20° 54' 27'' |
106° 12' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phúc Lão |
DC |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
20° 54' 37'' |
106° 12' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Thuần Lương |
DC |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
20° 54' 28'' |
106° 13' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Tuấn |
DC |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
20° 54' 58'' |
106° 11' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
xóm Trại Ngói |
DC |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
20° 54' 22'' |
106° 12' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
xóm Tuân Bá |
DC |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
20° 55' 16'' |
106° 11' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Nhân Kiệt |
KX |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
20° 54' 32'' |
106° 12' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Thuần Lương |
KX |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
20° 54' 28'' |
106° 13' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-A-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Hùng Thắng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b |
thôn Ngọc Mai |
DC |
xã Hưng Thịnh |
H. Bình Giang |
20° 55' 19'' |
106° 09' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phương Độ |
DC |
xã Hưng Thịnh |
H. Bình Giang |
20° 55' 24'' |
106° 09' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Quán Gỏi |
DC |
xã Hưng Thịnh |
H. Bình Giang |
20° 55' 32'' |
106° 09' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Thượng Khuông |
DC |
xã Hưng Thịnh |
H. Bình Giang |
20° 55' 44'' |
106° 09' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
cầu vượt Quán Gỏi |
KX |
xã Hưng Thịnh |
H. Bình Giang |
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Hưng Thịnh |
H. Bình Giang |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Hưng Thịnh |
H. Bình Giang |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Hưng Thịnh |
H. Bình Giang |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b |
thôn Bá Đoạt |
DC |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 52' 57'' |
106° 14' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Bá Thủy |
DC |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 53' 53'' |
106° 14' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Cậy |
DC |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 54' 13'' |
106° 13' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Hợp Lễ |
DC |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 53' 17'' |
106° 14' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Trại Cậy |
DC |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 53' 39'' |
106° 13' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Cậy |
KX |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 54' 21'' |
106° 13' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Chùa Cậy |
KX |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 54' 10'' |
106° 13' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đền Cậy |
KX |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
20° 54' 10'' |
106° 13' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-A-b |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-A-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Long Xuyên |
H. Bình Giang |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b |
thôn Bùi Xá |
DC |
xã Nhân Quyền |
H. Bình Giang |
20° 51' 11'' |
106° 13' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Dương Xá |
DC |
xã Nhân Quyền |
H. Bình Giang |
20° 51' 27'' |
106° 12' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Đan Loan |
DC |
xã Nhân Quyền |
H. Bình Giang |
20° 51' 17'' |
106° 12' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hòa Loan |
DC |
xã Nhân Quyền |
H. Bình Giang |
20° 50' 56'' |
106° 12' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
chùa Dương Xá |
KX |
xã Nhân Quyền |
H. Bình Giang |
20° 51' 27'' |
106° 12' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Bùi Xá |
KX |
xã Nhân Quyền |
H. Bình Giang |
20° 51' 18'' |
106° 12' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Nhân Quyền |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Nhân Quyền |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-d |
miếu Đan Loan |
KX |
xã Nhân Quyền |
H. Bình Giang |
20° 51' 24'' |
106° 12' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
mộ Phạm Đình Hổ |
KX |
xã Nhân Quyền |
H. Bình Giang |
20° 51' 23'' |
106° 12' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Mộ Trạch |
DC |
xã Tân Hồng |
H. Bình Giang |
20° 51' 57'' |
106° 10' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn My Cầu |
DC |
xã Tân Hồng |
H. Bình Giang |
20° 53' 30'' |
106° 09' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Trạch Xá |
DC |
xã Tân Hồng |
H. Bình Giang |
20° 52' 39'' |
106° 10' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b; F-48-82-A-d |
thôn Tuyển Cử |
DC |
xã Tân Hồng |
H. Bình Giang |
20° 52' 52'' |
106° 10' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Mộ Trạch |
KX |
xã Tân Hồng |
H. Bình Giang |
20° 51' 59'' |
106° 09' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Trạch Xá |
KX |
xã Tân Hồng |
H. Bình Giang |
20° 52' 34'' |
106° 10' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Tân Hồng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Tân Hồng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Tân Hồng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-b |
miếu Mộ Trạch |
KX |
xã Tân Hồng |
H. Bình Giang |
20° 52' 02'' |
106° 10' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Bằng Giã |
DC |
xã Tân Việt |
H. Bình Giang |
20° 53' 13'' |
106° 12' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Bình An |
DC |
xã Tân Việt |
H. Bình Giang |
20° 53' 07'' |
106° 11' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Lý Đỏ |
DC |
xã Tân Việt |
H. Bình Giang |
20° 53' 46'' |
106° 12' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã Tân Việt |
H. Bình Giang |
20° 53' 09'' |
106° 12' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Lý Đỏ |
KX |
xã Tân Việt |
H. Bình Giang |
20° 53' 44'' |
106° 12' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Tân Việt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Tân Việt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Tân Việt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-A-b |
thôn Ấp Hà Tiên |
DC |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
20° 50' 58'' |
106° 07' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Ấp Kinh Dương |
DC |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
20° 49' 50'' |
106° 08' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hà Đông |
DC |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
20° 51' 05'' |
106° 08' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hà Tiên |
DC |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
20° 50' 48'' |
106° 08' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hoàng Sơn |
DC |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
20° 51' 29'' |
106° 08' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Kinh Dương |
DC |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
20° 50' 06'' |
106° 08' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Kinh Trang |
DC |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
20° 50' 07'' |
106° 08' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Thái Khương |
DC |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
20° 50' 20'' |
106° 08' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Hoàng Sơn |
KX |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
20° 51' 29'' |
106° 08' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Thái Dương |
H. Bình Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-A-d |
thôn An Đông |
DC |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 50' 50'' |
106° 10' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Cao Xá |
DC |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 50' 14'' |
106° 09' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Nhữ Thị |
DC |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 50' 57'' |
106° 10' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Trâm Giữa |
DC |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 50' 44'' |
106° 08' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Trâm Mòi |
DC |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 50' 53'' |
106° 09' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Trâm Phúc |
DC |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 50' 37'' |
106° 08' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
chùa Trâm Khê |
KX |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 50' 38'' |
106° 08' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình An Đông |
KX |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 50' 52'' |
106° 10' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Cao Xá |
KX |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 50' 10'' |
106° 09' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Nhữ Thị |
KX |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 51' 04'' |
106° 09' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Trâm Mòi |
KX |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
20° 50' 49'' |
106° 09' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Thái Hòa |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-A-d |
thôn Phú Khê |
DC |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
20° 52' 16'' |
106° 12' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Thôn Phủ |
DC |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
20° 52' 17'' |
106° 11' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Sồi Cầu |
DC |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
20° 51' 55'' |
106° 12' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Sồi Tó |
DC |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
20° 51' 31'' |
106° 11' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Thôn Vạc |
DC |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
20° 51' 59'' |
106° 11' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
chùa Phú Khê |
KX |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
20° 52' 00'' |
106° 12' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Cầu Phủ |
KX |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
20° 52' 20'' |
106° 11' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
cầu Thái Quyền |
KX |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
20° 51' 27'' |
106° 12' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-d |
nhà thờ họ Nhữ |
KX |
xã Thái Học |
H. Bình Giang |
20° 51' 32'' |
106° 12' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Châu Khê |
DC |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 53' 33'' |
106° 08' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Lương Ngọc |
DC |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 52' 51'' |
106° 08' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Ngọc Cục |
DC |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 52' 17'' |
106° 08' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Ngọc Tân |
DC |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 51' 35'' |
106° 09' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Tào Khê |
DC |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 52' 07'' |
106° 08' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Tranh Ngoài |
DC |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 53' 49'' |
106° 08' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tranh Trong |
DC |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 53' 38'' |
106° 08' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
cầu Tranh I |
KX |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
chùa Châu Khê |
KX |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 53' 23'' |
106° 08' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
chùa Lương Ngọc |
KX |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 52' 54'' |
106° 08' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Châu Khê |
KX |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 53' 35'' |
106° 08' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Lương Ngọc |
KX |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 52' 53'' |
106° 09' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Ngọc Cục |
KX |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 52' 13'' |
106° 08' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Tào Khê |
KX |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 52' 12'' |
106° 08' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Tranh Ngoài |
KX |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
20° 53' 47'' |
106° 08' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-d |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-b |
sông Cửu An |
TV |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-A-b; F-48-81-A-d |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Thúc Kháng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b |
Khu Hạ |
DC |
xã Tráng Liệt |
H. Bình Giang |
20° 54' 25'' |
106° 08' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu Thượng |
DC |
xã Tráng Liệt |
H. Bình Giang |
20° 54' 14'' |
106° 08' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu Trung |
DC |
xã Tráng Liệt |
H. Bình Giang |
20° 54' 17'' |
106° 08' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Tráng Liệt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Tráng Liệt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Tráng Liệt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Tráng Liệt |
H. Bình Giang |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b |
thôn Bằng Trai |
DC |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 54' 38'' |
106° 10' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Đỗ Xá |
DC |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 54' 54'' |
106° 10' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Lý Dương |
DC |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 53' 52'' |
106° 11' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Lý Đông |
DC |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 54' 26'' |
106° 11' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Me Vàng |
DC |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 53' 55'' |
106° 10' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn My Khê |
DC |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 54' 23'' |
106° 09' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn My Thữ |
DC |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 54' 16'' |
106° 10' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phục Lễ |
DC |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 54' 10'' |
106° 10' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phụng Viện |
DC |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 54' 05'' |
106° 10' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Bằng Trai |
KX |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 54' 42'' |
106° 10' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình My Khê |
KX |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 54' 25'' |
106° 09' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Phục Lễ |
KX |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
20° 54' 12'' |
106° 10' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Vĩnh Hồng |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-A-b |
thôn Hồ Liễn |
DC |
xã Vĩnh Tuy |
H. Bình Giang |
20° 55' 12'' |
106° 10' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Lại |
DC |
xã Vĩnh Tuy |
H. Bình Giang |
20° 55' 11'' |
106° 09' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Mòi |
DC |
xã Vĩnh Tuy |
H. Bình Giang |
20° 55' 06'' |
106° 10' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Vĩnh Lại |
DC |
xã Vĩnh Tuy |
H. Bình Giang |
20° 54' 55'' |
106° 09' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Sặt |
KX |
xã Vĩnh Tuy |
H. Bình Giang |
20° 54' 58'' |
106° 08' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Vĩnh Tuy |
H. Bình Giang |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Vĩnh Tuy |
H. Bình Giang |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Vĩnh Tuy |
H. Bình Giang |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b |
Khu 1 |
DC |
TT. Cẩm Giàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 10'' |
106° 10' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 2 |
DC |
TT. Cẩm Giàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 09'' |
106° 10' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 3 |
DC |
TT. Cẩm Giàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 09'' |
106° 10' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 4 |
DC |
TT. Cẩm Giàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 12'' |
106° 10' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường huyện 5B |
KX |
TT. Cẩm Giàng |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 07'' |
106° 09' 55'' |
20° 58' 57'' |
106° 16' 02'' |
F-48-81-A-b |
ga Cẩm Giàng |
KX |
TT. Cẩm Giàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 03'' |
106° 10' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Sông Bùi |
TV |
TT. Cẩm Giàng |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 13'' |
106° 09' 56'' |
20° 59' 48'' |
106° 13' 07'' |
F-48-81-A-b |
sông Cẩm Giàng |
TV |
TT. Cẩm Giàng |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 15'' |
106° 07' 55'' |
20° 55' 24'' |
106° 12' 13'' |
F-48-81-A-b |
Khu 14 |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 38'' |
106° 14' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 15 |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 03'' |
106° 14' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 16 |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 05'' |
106° 14' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 17 |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 11'' |
106° 14' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 18 |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 12'' |
106° 14' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu 19 |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 08'' |
106° 15' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Khu 20 |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 12'' |
106° 16' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Bầu |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 20'' |
106° 14' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Bễ |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 20'' |
106° 14' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Doi |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 20'' |
106° 14' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Đìa |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 55'' |
106° 14' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Gạch |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 10'' |
106° 14' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Hoàng Đường |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 07'' |
106° 15' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Lẻ |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 29'' |
106° 14' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Năm |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 06'' |
106° 14' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Nghĩa |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 33'' |
106° 14' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Ngọ |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 48'' |
106° 14' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Tiền |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 13'' |
106° 16' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Trằm |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 30'' |
106° 16' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Trụ |
DC |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 18'' |
106° 16' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường huyện 194B |
KX |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 56' 05'' |
106° 15' 59'' |
20° 59' 20'' |
106° 15' 49'' |
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 394 |
KX |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
TT. Lai Cách |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-A-b; F-48-81-B-a |
thôn Cao Xá |
DC |
xã Cao An |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 41'' |
106° 15' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Đào Xá |
DC |
xã Cao An |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 04'' |
106° 15' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Đỗ Xá |
DC |
xã Cao An |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 53'' |
106° 16' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Phú An |
DC |
xã Cao An |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 16'' |
106° 14' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Trung Nghĩa |
DC |
xã Cao An |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 50'' |
106° 16' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
chùa Cao Xá |
KX |
xã Cao An |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 42'' |
106° 15' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Cao Xá |
KX |
xã Cao An |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 42'' |
106° 15' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường huyện 194B |
KX |
xã Cao An |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 56' 05'' |
106° 15' 59'' |
20° 59' 20'' |
106° 15' 49'' |
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Cao An |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-b |
thôn Hoàng Xá |
DC |
xã Cẩm Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 42'' |
106° 10' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Hòa Tô |
DC |
xã Cẩm Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 31'' |
106° 10' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Mậu Tài |
DC |
xã Cẩm Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 02'' |
106° 10' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Dừa |
KX |
xã Cẩm Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 57'' |
106° 10' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu công nghiệp Phúc Điền |
KX |
xã Cẩm Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 52'' |
106° 11' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Cẩm Điền |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-A-b |
văn miếu Mao Điền |
KX |
xã Cẩm Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 10'' |
106° 11' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Cẩm Điền |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b |
thôn An Điềm A |
DC |
xã Cẩm Định |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 38'' |
106° 13' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn An Điềm B |
DC |
xã Cẩm Định |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 43'' |
106° 14' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn An Tân |
DC |
xã Cẩm Định |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 04'' |
106° 14' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Bằng Quân |
DC |
xã Cẩm Định |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 09'' |
106° 13' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Đức Trạch |
DC |
xã Cẩm Định |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 43'' |
106° 14' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phú Quân |
DC |
xã Cẩm Định |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 11'' |
106° 13' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tân An |
DC |
xã Cẩm Định |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 32'' |
106° 13' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Cẩm Định |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 07'' |
106° 09' 55'' |
20° 58' 57'' |
106° 16' 02'' |
F-48-81-A-b |
thôn Ha Xá |
DC |
xã Cẩm Đoài |
H. Cẩm Giàng |
20° 54' 39'' |
106° 14' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b; F-48-81-B-a |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Cẩm Đoài |
H. Cẩm Giàng |
20° 54' 41'' |
106° 14' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Kim Xá |
DC |
xã Cẩm Đoài |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 13'' |
106° 15' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Quảng Cư |
DC |
xã Cẩm Đoài |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 03'' |
106° 14' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b; F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Cẩm Đoài |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b; F-48-81-B-a |
thôn An Lại |
DC |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 54' 31'' |
106° 13' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tỉnh Cách |
DC |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 54' 47'' |
106° 13' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Vĩnh Lại |
DC |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 16'' |
106° 13' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Chùa |
DC |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 21'' |
106° 14' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Một |
DC |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 12'' |
106° 13' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Thượng |
DC |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 43'' |
106° 14' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Tràng |
DC |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 22'' |
106° 13' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Trung |
DC |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 54' 56'' |
106° 13' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Cậy |
KX |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 54' 21'' |
106° 13' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Chùa Một |
KX |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 15'' |
106° 13' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-b |
Khu công nghiệp Tân Trường |
KX |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 57'' |
106° 13' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Cẩm Đông |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b |
Thôn 19/5 |
DC |
xã Cẩm Hoàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 11'' |
106° 12' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Kim Đôi |
DC |
xã Cẩm Hoàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 10'' |
106° 12' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Ngọc Lâu |
DC |
xã Cẩm Hoàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 42'' |
106° 13' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phí Xá |
DC |
xã Cẩm Hoàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 27'' |
106° 13' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phượng Hoàng |
DC |
xã Cẩm Hoàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 29'' |
106° 13' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Quý Khê |
DC |
xã Cẩm Hoàng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 24'' |
106° 13' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Cẩm Hoàng |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 07'' |
106° 09' 55'' |
20° 58' 57'' |
106° 16' 02'' |
F-48-81-A-b |
Sông Bùi |
TV |
xã Cẩm Hoàng |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 13'' |
106° 09' 56'' |
20° 59' 48'' |
106° 13' 07'' |
F-48-81-A-b |
thôn Đông Đô |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 14'' |
106° 07' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Đồng Quan |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 21'' |
106° 08' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Đồng Xuyên |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 07'' |
106° 08' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Đức Tinh |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 05'' |
106° 08' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Hộ Vệ |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 09'' |
106° 08' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Hỷ Duyệt |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 08'' |
106° 08' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Mậu Duyệt |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 45'' |
106° 09' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Mậu Tân |
DC |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 55'' |
106° 08' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Đô |
KX |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 34'' |
106° 07' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Guột |
KX |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 53'' |
106° 08' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-b |
sông Cẩm Giàng |
TV |
xã Cẩm Hưng |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 15'' |
106° 07' 55'' |
20° 55' 24'' |
106° 12' 13'' |
F-48-81-A-b |
thôn Cờ Đỏ |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 09'' |
106° 11' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Lê Xá |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 15'' |
106° 11' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phúc A |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 47'' |
106° 11' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phúc B |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 33'' |
106° 11' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phúc Cầu |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 01'' |
106° 12' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tân Hòa |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 35'' |
106° 11' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 44'' |
106° 11' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
xóm Chùa Vít |
DC |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 17'' |
106° 12' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
chùa Phúc A |
KX |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 41'' |
106° 11' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Ghẽ |
KX |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 21'' |
106° 12' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Lê Xá |
KX |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 21'' |
106° 11' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu công nghiệp Phúc Điền |
KX |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 52'' |
106° 11' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-A-b |
sông Cẩm Giàng |
TV |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 15'' |
106° 07' 55'' |
20° 55' 24'' |
106° 12' 13'' |
F-48-81-A-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Cẩm Phúc |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 03'' |
106° 12' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 01'' |
106° 12' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn 3 |
DC |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 54'' |
106° 12' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Cẩm Sơn |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 07'' |
106° 09' 55'' |
20° 58' 57'' |
106° 16' 02'' |
F-48-81-A-b |
thôn Hoành Lộc |
DC |
xã Cẩm Văn |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 01'' |
106° 14' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Trạm Ngoại |
DC |
xã Cẩm Văn |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 38'' |
106° 14' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Trạm Nội |
DC |
xã Cẩm Văn |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 22'' |
106° 14' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Uyên Đức |
DC |
xã Cẩm Văn |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 50'' |
106° 15' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Văn Thai |
DC |
xã Cẩm Văn |
H. Cẩm Giàng |
20° 59' 15'' |
106° 15' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đền Bia |
KX |
xã Cẩm Văn |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 43'' |
106° 15' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Cẩm Văn |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 07'' |
106° 09' 55'' |
20° 58' 57'' |
106° 16' 02'' |
F-48-81-B-a |
Đường huyện 194B |
KX |
xã Cẩm Văn |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 56' 05'' |
106° 15' 59'' |
20° 59' 20'' |
106° 15' 49'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
xã Cẩm Văn |
H. Cẩm Giàng |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
thôn Hoàng Gia |
DC |
xã Cẩm Vũ |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 03'' |
106° 15' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Nghĩa Phú |
DC |
xã Cẩm Vũ |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 12'' |
106° 14' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phú Lộc |
DC |
xã Cẩm Vũ |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 33'' |
106° 14' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
cầu Phú Lộc |
KX |
xã Cẩm Vũ |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 36'' |
106° 14' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đền Xưa |
KX |
xã Cẩm Vũ |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 19'' |
106° 14' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Cẩm Vũ |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 07'' |
106° 09' 55'' |
20° 58' 57'' |
106° 16' 02'' |
F-48-81-A-b; F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 394 |
KX |
xã Cẩm Vũ |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 51' 29'' |
106° 08' 22'' |
20° 58' 37'' |
106° 14' 47'' |
F-48-81-A-b |
thôn An Lãng |
DC |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 21'' |
106° 16' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn An Phú |
DC |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 04'' |
106° 16' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Địch Tràng |
DC |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 22'' |
106° 15' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Hảo Hội |
DC |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 21'' |
106° 16' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Lôi Xá |
DC |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 35'' |
106° 16' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Tự Trung |
DC |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 32'' |
106° 16' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Xuân Đức |
DC |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 42'' |
106° 16' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Xuân Kiều |
DC |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 54'' |
106° 16' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Yển Vũ |
DC |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 43'' |
106° 15' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
chùa Đan Tràng |
KX |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 27'' |
106° 16' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
chùa Vũ Môn |
KX |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 38'' |
106° 15' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường huyện 194B |
KX |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 56' 05'' |
106° 15' 59'' |
20° 59' 20'' |
106° 15' 49'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
xã Đức Chính |
H. Cẩm Giàng |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
thôn Kim Quan |
DC |
xã Kim Giang |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 59'' |
106° 10' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn La A |
DC |
xã Kim Giang |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 28'' |
106° 10' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn La B |
DC |
xã Kim Giang |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 21'' |
106° 10' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Nguyên Khê |
DC |
xã Kim Giang |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 39'' |
106° 10' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tràng Kênh |
DC |
xã Kim Giang |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 17'' |
106° 11' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tú La |
DC |
xã Kim Giang |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 21'' |
106° 11' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Kim Giang |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 07'' |
106° 09' 55'' |
20° 58' 57'' |
106° 16' 02'' |
F-48-81-A-b |
ga Cẩm Giàng |
KX |
xã Kim Giang |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 03'' |
106° 10' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Sông Bùi |
TV |
xã Kim Giang |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 13'' |
106° 09' 56'' |
20° 59' 48'' |
106° 13' 07'' |
F-48-81-A-b |
sông Cẩm Giàng |
TV |
xã Kim Giang |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 15'' |
106° 07' 55'' |
20° 55' 24'' |
106° 12' 13'' |
F-48-81-A-b |
thôn An Lại |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 44'' |
106° 09' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn An Thái |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 36'' |
106° 10' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Bái Dương |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 24'' |
106° 10' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Bến Đông Giao |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 12'' |
106° 09' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Bình Long |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 29'' |
106° 09' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Bối Tượng |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 04'' |
106° 11' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Đông Giao |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 31'' |
106° 09' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Đồng Khê |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 52'' |
106° 10' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Lương Xá |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 08'' |
106° 10' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Mậu Thìn |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 26'' |
106° 10' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Thái Lai |
DC |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 00'' |
106° 09' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Dốc |
KX |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 38'' |
106° 09' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-b |
sông Cẩm Giàng |
TV |
xã Lương Điền |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 15'' |
106° 07' 55'' |
20° 55' 24'' |
106° 12' 13'' |
F-48-81-A-b |
thôn Bình Phiên |
DC |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 00'' |
106° 09' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Cẩm Trục |
DC |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 21'' |
106° 08' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Mỹ Hảo |
DC |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 40'' |
106° 08' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Mỹ Vọng |
DC |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 48'' |
106° 08' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Nghĩa Trạch |
DC |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 20'' |
106° 09' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Ngọc Kha |
DC |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 48'' |
106° 08' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Ngọc Quyết |
DC |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 10'' |
106° 09' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Ngọc Trục |
DC |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 30'' |
106° 08' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tế Bằng |
DC |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 17'' |
106° 09' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Thu Lãng |
DC |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 31'' |
106° 08' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Guột |
KX |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 53'' |
106° 08' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 07'' |
106° 09' 55'' |
20° 58' 57'' |
106° 16' 02'' |
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-b |
sông Cẩm Giàng |
TV |
xã Ngọc Liên |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 15'' |
106° 07' 55'' |
20° 55' 24'' |
106° 12' 13'' |
F-48-81-A-b |
thôn Chi Khê |
DC |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 42'' |
106° 12' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Mai Trung |
DC |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 53'' |
106° 12' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phiên Thành |
DC |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 40'' |
106° 12' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Phú Xá |
DC |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 44'' |
106° 13' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Quý Dương |
DC |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 20'' |
106° 13' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tân Kỳ |
DC |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 46'' |
106° 12' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Trại Chi Khê |
DC |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 56'' |
106° 12' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Tràng Kỹ |
DC |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 06'' |
106° 12' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
trại Mai Trung |
DC |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 22'' |
106° 12' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Cầu Ghẽ |
KX |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 21'' |
106° 12' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
đình Quý Dương |
KX |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 21'' |
106° 13' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Khu công nghiệp Tân Trường |
KX |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 55' 57'' |
106° 13' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Nhà máy Hợp Thành |
KX |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 15'' |
106° 12' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-A-b |
sông Cẩm Giàng |
TV |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 15'' |
106° 07' 55'' |
20° 55' 24'' |
106° 12' 13'' |
F-48-81-A-b |
Trạm bơm Ghẽ |
TV |
xã Tân Trường |
H. Cẩm Giàng |
20° 56' 42'' |
106° 12' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Kinh Nguyên |
DC |
xã Thạch Lỗi |
H. Cẩm Giàng |
20° 57' 47'' |
106° 11' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Thạch Lỗi |
DC |
xã Thạch Lỗi |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 42'' |
106° 11' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Lũng |
DC |
xã Thạch Lỗi |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 12'' |
106° 11' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Thích |
DC |
xã Thạch Lỗi |
H. Cẩm Giàng |
20° 58' 19'' |
106° 11' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Thạch Lỗi |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 07'' |
106° 09' 55'' |
20° 58' 57'' |
106° 16' 02'' |
F-48-81-A-b |
Sông Bùi |
TV |
xã Thạch Lỗi |
H. Cẩm Giàng |
|
|
20° 58' 13'' |
106° 09' 56'' |
20° 59' 48'' |
106° 13' 07'' |
F-48-81-A-b |
khu dân cư Số 1 |
DC |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 52' 42'' |
106° 17' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu dân cư Số 2 |
DC |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 52' 26'' |
106° 17' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
khu dân cư Số 3 |
DC |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 52' 17'' |
106° 17' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
khu dân cư Số 4 |
DC |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 52' 12'' |
106° 17' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
khu dân cư Số 5 |
DC |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 52' 29'' |
106° 18' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
khu dân cư Số 6 |
DC |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 52' 15'' |
106° 18' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
khu dân cư Số 7 |
DC |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 52' 02'' |
106° 17' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
khu dân cư Số 8 |
DC |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 51' 51'' |
106° 17' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Bà Lộn |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 52' 20'' |
106° 17' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Chùa So |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 51' 57'' |
106° 17' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Thống Nhất |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
20° 51' 43'' |
106° 18' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-c |
đường Lê Thanh Nghị (Đường tỉnh 393) |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 52' 10'' |
106° 17' 54'' |
20° 52' 01'' |
106° 17' 23'' |
F-48-81-B-c |
đường Nguyễn Chế Nghĩa (Quốc lộ 37) |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 52' 56'' |
106° 17' 39'' |
20° 51' 44'' |
106° 18' 05'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
đường Yết Kiêu (Quốc lộ 38B) |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 52' 56'' |
106° 17' 39'' |
20° 51' 57'' |
106° 17' 22'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 393 |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 47' 56'' |
106° 08' 24'' |
20° 52' 10'' |
106° 17' 54'' |
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 395 |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-B-c |
Phố Cuối (Đường tỉnh 395) |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 52' 20'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 20'' |
106° 18' 14'' |
F-48-81-B-c |
Phố Giỗ (Đường tỉnh 395) |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 52' 22'' |
106° 17' 29'' |
20° 52' 20'' |
106° 17' 51'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
Quốc lộ 38B |
KX |
TT. Gia Lộc |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
Thôn Cáy |
DC |
xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
20° 48' 59'' |
106° 17' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đĩnh Đào |
DC |
xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
20° 49' 02'' |
106° 16' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Đươi |
DC |
xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
20° 50' 01'' |
106° 16' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Lúa |
DC |
xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
20° 50' 17'' |
106° 16' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Tháng |
DC |
xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
20° 48' 40'' |
106° 17' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Thung Độ |
DC |
xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
20° 49' 17'' |
106° 16' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Tràng Thưa |
KX |
xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
20° 48' 54'' |
106° 16' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Đoàn Thượng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
thôn An Thư |
DC |
xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
20° 48' 35'' |
106° 16' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đông Hạ |
DC |
xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
20° 48' 35'' |
106° 15' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đông Thượng |
DC |
xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
20° 48' 10'' |
106° 15' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đông Trại |
DC |
xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
20° 48' 41'' |
106° 15' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đôn Thư |
DC |
xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
20° 48' 25'' |
106° 16' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Quang Tiền |
DC |
xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
20° 48' 56'' |
106° 15' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Vĩnh Duệ |
DC |
xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
20° 48' 51'' |
106° 16' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Tràng Thưa |
KX |
xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
20° 48' 54'' |
106° 16' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Đồng Quang |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
thôn An Cư |
DC |
xã Đức Xương |
H. Gia Lộc |
20° 47' 29'' |
106° 17' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn An Vệ |
DC |
xã Đức Xương |
H. Gia Lộc |
20° 47' 56'' |
106° 16' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Thọ Xương |
DC |
xã Đức Xương |
H. Gia Lộc |
20° 47' 03'' |
106° 17' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Đức Xương |
KX |
xã Đức Xương |
H. Gia Lộc |
20° 47' 54'' |
106° 16' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Đức Xương |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Đức Xương |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Đức Xương |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
Thôn Gạch |
DC |
xã Gia Hòa |
H. Gia Lộc |
20° 52' 10'' |
106° 16' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Khăn |
DC |
xã Gia Hòa |
H. Gia Lộc |
20° 52' 18'' |
106° 16' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Huyền Bủa |
DC |
xã Gia Hòa |
H. Gia Lộc |
20° 52' 14'' |
106° 16' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Lương Nham |
DC |
xã Gia Hòa |
H. Gia Lộc |
20° 52' 26'' |
106° 16' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
thôn Lương Xá |
DC |
xã Gia Hòa |
H. Gia Lộc |
20° 52' 07'' |
106° 15' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Phương Xá |
DC |
xã Gia Hòa |
H. Gia Lộc |
20° 52' 36'' |
106° 16' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Tiên Lý |
DC |
xã Gia Hòa |
H. Gia Lộc |
20° 52' 42'' |
106° 16' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Gia Hòa |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Gia Hòa |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-B-c |
thôn Bình Đê |
DC |
xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 51' 48'' |
106° 19' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Cao Dương |
DC |
xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 52' 20'' |
106° 19' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
thôn Cao Lý |
DC |
xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 51' 46'' |
106° 18' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Gia Bùi |
DC |
xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 51' 54'' |
106° 18' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Binh |
KX |
xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 52' 38'' |
106° 19' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
miếu Chợ Cốc |
KX |
xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 51' 49'' |
106° 19' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
nhà tưởng niệm Lê Thanh Nghị |
KX |
xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 51' 50'' |
106° 18' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Gia Khánh |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-a |
thôn Cộng Hòa |
DC |
xã Gia Lương |
H. Gia Lộc |
20° 52' 10'' |
106° 19' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Gia Lương |
H. Gia Lộc |
20° 52' 28'' |
106° 19' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
thôn Luỹ Dương |
DC |
xã Gia Lương |
H. Gia Lộc |
20° 52' 00'' |
106° 20' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Thành Lập |
DC |
xã Gia Lương |
H. Gia Lộc |
20° 52' 34'' |
106° 19' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
thôn Trình Xá |
DC |
xã Gia Lương |
H. Gia Lộc |
20° 52' 01'' |
106° 20' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Xuân Dương |
DC |
xã Gia Lương |
H. Gia Lộc |
20° 51' 56'' |
106° 20' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Luỹ Dương |
KX |
xã Gia Lương |
H. Gia Lộc |
20° 51' 56'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Trình Xá |
KX |
xã Gia Lương |
H. Gia Lộc |
20° 52' 03'' |
106° 20' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Xuân Dương |
KX |
xã Gia Lương |
H. Gia Lộc |
20° 51' 52'' |
106° 20' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Gia Lương |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
thôn An Tân |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Lộc |
20° 52' 23'' |
106° 18' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
thôn Lãng Xuyên |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Lộc |
20° 52' 40'' |
106° 18' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Phúc Tân |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Lộc |
20° 53' 06'' |
106° 18' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Havina |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Lộc |
20° 52' 53'' |
106° 17' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình An Tân |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Lộc |
20° 52' 26'' |
106° 18' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Lãng Xuyên |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Lộc |
20° 52' 32'' |
106° 18' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Lộc |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-a |
thôn Đồng Bào |
DC |
xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
20° 53' 22'' |
106° 19' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Tằng Hạ |
DC |
xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
20° 53' 24'' |
106° 18' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Tranh Đấu |
DC |
xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
20° 53' 26'' |
106° 18' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đền Đồng Bào |
KX |
xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
20° 53' 16'' |
106° 19' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-c |
Đền Vàng |
KX |
xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
20° 53' 23'' |
106° 18' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đình Tâng |
KX |
xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
20° 53' 21'' |
106° 18' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-a |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Gia Xuyên |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-a |
thôn Đại Tỉnh |
DC |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 51' 10'' |
106° 19' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Lai Cầu |
DC |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 50' 45'' |
106° 20' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Long Tràng |
DC |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 51' 26'' |
106° 20' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Nghĩa Hy |
DC |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 50' 17'' |
106° 19' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Phan Hà |
DC |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 50' 18'' |
106° 20' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Phong Lâm |
DC |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 50' 46'' |
106° 18' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Thụy Lương |
DC |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 51' 09'' |
106° 20' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Trúc Lâm |
DC |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 50' 39'' |
106° 19' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Văn Lâm |
DC |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 50' 38'' |
106° 18' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Đại Tỉnh |
KX |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 51' 15'' |
106° 19' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Phong Lâm |
KX |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 50' 42'' |
106° 18' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-c |
Khu công nghiệp Hoàng Diệu |
KX |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 50' 55'' |
106° 18' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
miếu Lai Cầu |
KX |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 50' 44'' |
106° 20' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
nhà thờ họ Vũ |
KX |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
20° 50' 47'' |
106° 18' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Hoàng Diệu |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-c |
thôn Cát Hậu |
DC |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 49' 52'' |
106° 17' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Cát Tiền |
DC |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 49' 37'' |
106° 17' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Hoàng Xá |
DC |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 50' 17'' |
106° 17' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Nhân Lý |
DC |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 49' 47'' |
106° 18' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Phương Bằng |
DC |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 49' 15'' |
106° 17' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Phương Khê |
DC |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 49' 51'' |
106° 18' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Thị Tứ |
DC |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 50' 15'' |
106° 18' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Thị Xá |
DC |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 50' 02'' |
106° 18' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
chùa Phương Bằng |
KX |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 49' 18'' |
106° 17' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Hoàng Xá |
KX |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 50' 17'' |
106° 17' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Khu công nghiệp Gia Lộc |
KX |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 50' 56'' |
106° 18' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Hồng Hưng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
Thôn Anh |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
20° 51' 08'' |
106° 16' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Bùi Hạ |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
20° 50' 13'' |
106° 16' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Bùi Thượng |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
20° 50' 39'' |
106° 16' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Chuối |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
20° 51' 36'' |
106° 16' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Dôi |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
20° 51' 43'' |
106° 15' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Già |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
20° 51' 12'' |
106° 16' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Hống |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
20° 51' 27'' |
106° 15' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Lại |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
20° 50' 45'' |
106° 16' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Đáy |
KX |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
20° 50' 22'' |
106° 15' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Bùi Xá Hạ |
KX |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
20° 50' 13'' |
106° 16' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 393 |
KX |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 47' 56'' |
106° 08' 24'' |
20° 52' 10'' |
106° 17' 54'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Lê Lợi |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
thôn Đồng Lại |
DC |
xã Liên Hồng |
H. Gia Lộc |
20° 54' 42'' |
106° 16' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Phú Triều |
DC |
xã Liên Hồng |
H. Gia Lộc |
20° 54' 00'' |
106° 17' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Qua Bộ |
DC |
xã Liên Hồng |
H. Gia Lộc |
20° 54' 40'' |
106° 16' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Tâng Thượng |
DC |
xã Liên Hồng |
H. Gia Lộc |
20° 53' 49'' |
106° 17' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Thanh Xá |
DC |
xã Liên Hồng |
H. Gia Lộc |
20° 54' 27'' |
106° 17' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Bệnh viện Nhi |
KX |
xã Liên Hồng |
H. Gia Lộc |
20° 54' 11'' |
106° 17' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
KX |
xã Liên Hồng |
H. Gia Lộc |
20° 54' 21'' |
106° 17' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Phú Triều |
KX |
xã Liên Hồng |
H. Gia Lộc |
20° 53' 58'' |
106° 17' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Viện Cây lương thực và thực phẩm |
KX |
xã Liên Hồng |
H. Gia Lộc |
20° 53' 23'' |
106° 16' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Liên Hồng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-B-a |
thôn Cao Duệ |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Gia Lộc |
20° 48' 12'' |
106° 15' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d; F-48-81-B-c |
thôn Thị Đức |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Gia Lộc |
20° 48' 38'' |
106° 14' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d; F-48-81-B-c |
Chùa Dâu |
KX |
xã Nhật Tân |
H. Gia Lộc |
20° 53' 03'' |
106° 19' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Nhật Tân |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-d; F-48-81-B-c |
Miếu Rồng |
KX |
xã Nhật Tân |
H. Gia Lộc |
20° 48' 14'' |
106° 14' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Cầu Lâm |
DC |
xã Phạm Trấn |
H. Gia Lộc |
20° 50' 21'' |
106° 15' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Côi Hạ |
DC |
xã Phạm Trấn |
H. Gia Lộc |
20° 49' 17'' |
106° 15' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Côi Thượng |
DC |
xã Phạm Trấn |
H. Gia Lộc |
20° 49' 24'' |
106° 14' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Nam Cầu |
DC |
xã Phạm Trấn |
H. Gia Lộc |
20° 49' 28'' |
106° 15' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Quang Bị |
DC |
xã Phạm Trấn |
H. Gia Lộc |
20° 49' 55'' |
106° 15' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Đáy |
KX |
xã Phạm Trấn |
H. Gia Lộc |
20° 50' 22'' |
106° 15' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 393 |
KX |
xã Phạm Trấn |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 47' 56'' |
106° 08' 24'' |
20° 52' 10'' |
106° 17' 54'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Phạm Trấn |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
Thôn Chằm |
DC |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 51' 55'' |
106° 16' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Ngà |
DC |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 52' 11'' |
106° 17' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Tó |
DC |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 51' 35'' |
106° 16' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Bà Lộn |
KX |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 52' 20'' |
106° 17' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Chùa So |
KX |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 51' 57'' |
106° 17' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Gỗ |
KX |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
20° 52' 01'' |
106° 17' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-c |
đường Lê Thanh Nghị (Đường tỉnh 393) |
KX |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 52' 10'' |
106° 17' 54'' |
20° 52' 01'' |
106° 17' 23'' |
F-48-81-B-c |
đường Yết Kiêu (Quốc lộ 38B) |
KX |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 52' 56'' |
106° 17' 39'' |
20° 51' 57'' |
106° 17' 22'' |
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 393 |
KX |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 47' 56'' |
106° 08' 24'' |
20° 52' 10'' |
106° 17' 54'' |
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Phương Hưng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-B-c |
thôn Đông Cầu |
DC |
xã Quang Minh |
H. Gia Lộc |
20° 47' 03'' |
106° 16' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đông Hào |
DC |
xã Quang Minh |
H. Gia Lộc |
20° 47' 13'' |
106° 16' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đỗ Xuyên |
DC |
xã Quang Minh |
H. Gia Lộc |
20° 47' 28'' |
106° 15' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Hậu Bổng |
DC |
xã Quang Minh |
H. Gia Lộc |
20° 47' 22'' |
106° 15' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Minh Tân |
DC |
xã Quang Minh |
H. Gia Lộc |
20° 47' 30'' |
106° 16' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Bóng |
KX |
xã Quang Minh |
H. Gia Lộc |
20° 47' 34'' |
106° 16' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Đọ |
KX |
xã Quang Minh |
H. Gia Lộc |
20° 47' 44'' |
106° 15' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Chùa Bóng |
KX |
xã Quang Minh |
H. Gia Lộc |
20° 53' 45'' |
106° 15' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Quang Minh |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Quang Minh |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-B-c |
thôn Đông Cận |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
20° 52' 55'' |
106° 19' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Quán Đào |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
20° 52' 42'' |
106° 20' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Tam Lương |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
20° 52' 48'' |
106° 19' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Cầu Binh |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
20° 52' 38'' |
106° 19' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Cầu Cận |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
20° 52' 47'' |
106° 19' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Chùa Dâu |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
20° 48' 51'' |
106° 14' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Quán Đào |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
20° 52' 43'' |
106° 20' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Tam Lương |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
20° 52' 50'' |
106° 19' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-B-a |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
thôn Đồng Đội |
DC |
xã Thống Kênh |
H. Gia Lộc |
20° 48' 39'' |
106° 18' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đồng Đức |
DC |
xã Thống Kênh |
H. Gia Lộc |
20° 48' 22'' |
106° 18' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đồng Tái |
DC |
xã Thống Kênh |
H. Gia Lộc |
20° 48' 30'' |
106° 18' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Kênh Triều |
DC |
xã Thống Kênh |
H. Gia Lộc |
20° 49' 10'' |
106° 18' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Lạc Thượng |
DC |
xã Thống Kênh |
H. Gia Lộc |
20° 48' 35'' |
106° 17' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Đồng Đội |
KX |
xã Thống Kênh |
H. Gia Lộc |
20° 48' 42'' |
106° 18' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Đồng Đức |
KX |
xã Thống Kênh |
H. Gia Lộc |
20° 48' 26'' |
106° 18' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Đồng Tái |
KX |
xã Thống Kênh |
H. Gia Lộc |
20° 48' 29'' |
106° 18' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
miếu Kênh Triều |
KX |
xã Thống Kênh |
H. Gia Lộc |
20° 49' 13'' |
106° 18' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Thống Kênh |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
thôn Cẩm Cầu |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
20° 53' 46'' |
106° 15' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Cẩm Đới |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
20° 53' 29'' |
106° 15' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Khay |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
20° 54' 03'' |
106° 15' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Trung |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
20° 53' 46'' |
106° 15' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Ty |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
20° 54' 24'' |
106° 15' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Vô Lượng |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
20° 53' 42'' |
106° 16' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Chùa Trung |
KX |
xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
20° 47' 32'' |
106° 15' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đền Đươi |
KX |
xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
20° 54' 04'' |
106° 15' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đình Vo |
KX |
xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
20° 53' 33'' |
106° 16' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Thống Nhất |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-B-a |
thôn Bái Hạ |
DC |
xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
20° 50' 13'' |
106° 17' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Bái Thượng |
DC |
xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
20° 50' 39'' |
106° 17' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Buộm |
DC |
xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
20° 50' 56'' |
106° 17' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Điền Nhi |
DC |
xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
20° 51' 01'' |
106° 16' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Nội |
DC |
xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
20° 51' 11'' |
106° 17' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Toàn Thắng |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-B-c |
thôn Bá Đại |
DC |
xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 53' 46'' |
106° 14' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Thôn Chệnh |
DC |
xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 53' 29'' |
106° 14' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Hưng Long |
DC |
xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 54' 09'' |
106° 14' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
thôn Thanh Khơi |
DC |
xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 53' 03'' |
106° 14' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b; F-48-81-B-a |
thôn Vân Độ |
DC |
xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
20° 52' 45'' |
106° 14' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-b |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-A-b; F-48-81-B-a |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-A-b |
sông Kẻ Sặt |
TV |
xã Trùng Khánh |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 53' 42'' |
106° 08' 13'' |
20° 55' 33'' |
106° 20' 42'' |
F-48-81-A-b; F-48-81-B-a |
thôn Hạ Bì |
DC |
xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
20° 52' 02'' |
106° 15' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Hoàng Kim |
DC |
xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
20° 52' 22'' |
106° 15' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Khuông Phụ |
DC |
xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
20° 51' 42'' |
106° 15' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Thượng Bì |
DC |
xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
20° 52' 38'' |
106° 15' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
thôn Vân Am |
DC |
xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
20° 52' 57'' |
106° 15' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-A-d; F-48-81-B-c |
Đình Buộm |
KX |
xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
20° 52' 35'' |
106° 15' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-A-b; F-48-81-B-a |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Yết Kiêu |
H. Gia Lộc |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-A-b; F-48-81-A-d; F-48-81-B-c |
Khu Ga |
DC |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
20° 58' 03'' |
106° 30' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
khu Tân Phú |
DC |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
20° 57' 52'' |
106° 30' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn An Thái |
DC |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
20° 57' 52'' |
106° 30' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đồng Văn |
DC |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
20° 57' 40'' |
106° 30' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
xóm Văn Chúc |
DC |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
20° 57' 31'' |
106° 30' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
cầu An Thái |
KX |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
20° 58' 09'' |
106° 31' 22'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
cầu Bất Nạo |
KX |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
20° 57' 38'' |
106° 30' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Kim Lộc |
KX |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
20° 57' 33'' |
106° 30' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 17B |
KX |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-82-A-a |
sông An Thành |
TV |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
|
|
20° 56' 58'' |
106° 28' 45'' |
20° 56' 20'' |
106° 31' 50'' |
F-48-82-A-a |
sông Kinh Môn |
TV |
TT. Phú Thái |
H. Kim Thành |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-82-A-a |
thôn Phát Minh |
DC |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
20° 54' 28'' |
106° 30' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Phong Nội |
DC |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
20° 53' 50'' |
106° 29' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Phú Nội |
DC |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
20° 54' 01'' |
106° 30' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Tân Tạo |
DC |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
20° 54' 47'' |
106° 30' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Trung Tuyến |
DC |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
20° 54' 17'' |
106° 30' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
xóm Cầu Nga |
DC |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
20° 54' 39'' |
106° 29' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Trung Kiên |
DC |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
20° 54' 08'' |
106° 30' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đền Phú Mỹ Xuân Hoa |
KX |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
20° 54' 05'' |
106° 30' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Khuê Phương |
KX |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
20° 54' 33'' |
106° 30' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-81-B-b; F-48-82-A-a |
Sông Rạng |
TV |
xã Bình Dân |
H. Kim Thành |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
thôn Minh Tiến |
DC |
xã Cẩm La |
H. Kim Thành |
20° 54' 37'' |
106° 30' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Quảng Bình |
DC |
xã Cẩm La |
H. Kim Thành |
20° 54' 17'' |
106° 31' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
xóm Thái Hưng |
DC |
xã Cẩm La |
H. Kim Thành |
20° 54' 48'' |
106° 30' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông An Kim Hải |
TV |
xã Cẩm La |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
20° 52' 40'' |
106° 33' 00'' |
F-48-82-A-a |
Thôn Bắc |
DC |
xã Cổ Dũng |
H. Kim Thành |
20° 58' 31'' |
106° 25' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Thôn Đông |
DC |
xã Cổ Dũng |
H. Kim Thành |
20° 58' 29'' |
106° 26' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Thôn Giữa |
DC |
xã Cổ Dũng |
H. Kim Thành |
20° 58' 31'' |
106° 25' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Cầu Gỗ |
KX |
xã Cổ Dũng |
H. Kim Thành |
20° 58' 41'' |
106° 25' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Cổ Dũng |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-b |
thôn Lai Khê |
DC |
xã Cộng Hòa |
H. Kim Thành |
20° 58' 50'' |
106° 24' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Thanh Liên |
DC |
xã Cộng Hòa |
H. Kim Thành |
20° 59' 06'' |
106° 24' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Tường Vu |
DC |
xã Cộng Hòa |
H. Kim Thành |
20° 58' 33'' |
106° 25' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Cộng Hòa |
H. Kim Thành |
|
|
20° 59' 00'' |
106° 24' 44'' |
20° 59' 30'' |
106° 23' 22'' |
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Cộng Hòa |
H. Kim Thành |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-81-B-b |
ga Lai Khê |
KX |
xã Cộng Hòa |
H. Kim Thành |
20° 58' 45'' |
106° 24' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Cộng Hòa |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Cộng Hòa |
H. Kim Thành |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
thôn Đại Tiến |
DC |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 51'' |
106° 30' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đình Giọng |
DC |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 34'' |
106° 30' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 38'' |
106° 30' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Kiến Lễ |
DC |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 54'' |
106° 31' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Kim Định |
DC |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 57'' |
106° 31' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lộng Khê |
DC |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 23'' |
106° 30' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
thôn Nguyễn Bạo |
DC |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 48'' |
106° 31' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 56'' |
106° 30' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Văn Thọ |
DC |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 19'' |
106° 31' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
đình Kiên Lao |
KX |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 49'' |
106° 30' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Nại Thượng |
KX |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 52' 59'' |
106° 31' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đò Lau |
KX |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
20° 51' 51'' |
106° 30' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
sông Lạch Tray |
TV |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 52' 11'' |
106° 32' 42'' |
F-48-81-B-d; F-48-82-A-c |
Sông Ruột |
TV |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
|
|
20° 51' 50'' |
106° 31' 15'' |
20° 52' 36'' |
106° 30' 58'' |
F-48-82-A-a; F-48-82-A-c |
Sông Vàng |
TV |
xã Đại Đức |
H. Kim Thành |
|
|
20° 53' 11'' |
106° 28' 52'' |
20° 52' 36'' |
106° 30' 58'' |
F-48-81-B-d; F-48-82-A-c; F-48-82-A-a |
thị tứ Đồng Gia |
DC |
xã Đồng Gia |
H. Kim Thành |
20° 53' 46'' |
106° 30' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Đồng Gia |
H. Kim Thành |
20° 54' 00'' |
106° 31' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đồng Xá Bắc |
DC |
xã Đồng Gia |
H. Kim Thành |
20° 53' 41'' |
106° 30' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đồng Xá Nam |
DC |
xã Đồng Gia |
H. Kim Thành |
20° 53' 32'' |
106° 30' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Phí Gia |
DC |
xã Đồng Gia |
H. Kim Thành |
20° 53' 47'' |
106° 30' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Hưng Long |
KX |
xã Đồng Gia |
H. Kim Thành |
20° 54' 05'' |
106° 31' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đình Đồng |
KX |
xã Đồng Gia |
H. Kim Thành |
20° 53' 41'' |
106° 30' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Đồng Gia |
H. Kim Thành |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-82-A-a |
Trường Trung học phổ thông Đồng Gia |
KX |
xã Đồng Gia |
H. Kim Thành |
20° 53' 51'' |
106° 30' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đồng Mỹ |
DC |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
20° 57' 04'' |
106° 31' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lễ Độ |
DC |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
20° 56' 57'' |
106° 30' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Phan Chi |
DC |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
20° 57' 22'' |
106° 30' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Quang Khải |
DC |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
20° 57' 00'' |
106° 30' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Quyết Thắng |
DC |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
20° 57' 25'' |
106° 30' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
20° 57' 10'' |
106° 30' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Văn Minh |
DC |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
20° 57' 23'' |
106° 30' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
cầu Bất Nạo |
KX |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
20° 57' 38'' |
106° 30' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Đồng Mỹ |
KX |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
20° 57' 11'' |
106° 31' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-81-B-b; F-48-82-A-a |
sông An Thành |
TV |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
|
|
20° 56' 58'' |
106° 28' 45'' |
20° 56' 20'' |
106° 31' 50'' |
F-48-81-B-b; F-48-82-A-a |
sông Vân Dương |
TV |
xã Kim Anh |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 59'' |
106° 28' 56'' |
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
F-48-82-A-a |
thôn Chuẩn Thừng |
DC |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 54' 36'' |
106° 29' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Phù Tải 1 |
DC |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 55' 35'' |
106° 29' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Phù Tải 2 |
DC |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 55' 18'' |
106° 29' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Cổng Cao |
DC |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 54' 59'' |
106° 29' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Xóm Đò |
DC |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 55' 29'' |
106° 29' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Xóm Gạch |
DC |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 55' 43'' |
106° 29' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Xóm Giổ |
DC |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 54' 54'' |
106° 29' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Xóm Kênh |
DC |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 55' 09'' |
106° 29' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Cầu Sái |
KX |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 55' 51'' |
106° 29' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đình Giải |
KX |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 55' 17'' |
106° 28' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đò Giải |
KX |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
20° 55' 47'' |
106° 28' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
sông Vân Dương |
TV |
xã Kim Đính |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 59'' |
106° 28' 56'' |
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
F-48-81-B-b |
thôn Cống Khê |
DC |
xã Kim Khê |
H. Kim Thành |
20° 56' 16'' |
106° 31' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Phương Tân |
DC |
xã Kim Khê |
H. Kim Thành |
20° 55' 55'' |
106° 31' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Vân Dương |
DC |
xã Kim Khê |
H. Kim Thành |
20° 56' 16'' |
106° 31' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông An Thành |
TV |
xã Kim Khê |
H. Kim Thành |
|
|
20° 56' 58'' |
106° 28' 45'' |
20° 56' 20'' |
106° 31' 50'' |
F-48-82-A-a |
sông Vân Dương |
TV |
xã Kim Khê |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 59'' |
106° 28' 56'' |
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
F-48-82-A-a |
thôn Cổ Phục Bắc |
DC |
xã Kim Lương |
H. Kim Thành |
20° 57' 06'' |
106° 32' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Cổ Phục Nam |
DC |
xã Kim Lương |
H. Kim Thành |
20° 56' 49'' |
106° 32' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lương Xá Bắc |
DC |
xã Kim Lương |
H. Kim Thành |
20° 57' 26'' |
106° 31' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lương Xá Nam |
DC |
xã Kim Lương |
H. Kim Thành |
20° 57' 02'' |
106° 31' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Lương Xá |
KX |
xã Kim Lương |
H. Kim Thành |
20° 57' 15'' |
106° 31' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Kim Lương |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-82-A-a |
tháp Cửu phẩm Liên hoa |
KX |
xã Kim Lương |
H. Kim Thành |
20° 57' 01'' |
106° 31' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông An Thành |
TV |
xã Kim Lương |
H. Kim Thành |
|
|
20° 56' 58'' |
106° 28' 45'' |
20° 56' 20'' |
106° 31' 50'' |
F-48-81-B-b; F-48-82-A-a |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Kim Lương |
H. Kim Thành |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-82-A-a |
sông Vân Dương |
TV |
xã Kim Lương |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 59'' |
106° 28' 56'' |
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
F-48-82-A-a |
thôn Hải Ninh |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 17'' |
106° 30' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Thiên Đông |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 17'' |
106° 31' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Thiên Xuân |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 13'' |
106° 31' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Viên Chử |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 16'' |
106° 31' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 12'' |
106° 30' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 26'' |
106° 30' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 52'' |
106° 30' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 36'' |
106° 30' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Xóm 7 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 41'' |
106° 30' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 37'' |
106° 31' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Xóm 17 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 56' 00'' |
106° 32' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Cầu Bồng |
KX |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 17'' |
106° 32' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
tháp Cửu phẩm Liên hoa |
KX |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
20° 55' 09'' |
106° 31' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông An Kim Hải |
TV |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
20° 52' 40'' |
106° 33' 00'' |
F-48-82-A-a |
sông Vân Dương |
TV |
xã Kim Tân |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 59'' |
106° 28' 56'' |
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
F-48-82-A-a |
thôn Phương Duệ |
DC |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
20° 58' 26'' |
106° 27' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Quỳnh Khê |
DC |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
20° 58' 24'' |
106° 28' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Thiện Đáp |
DC |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
20° 57' 48'' |
106° 28' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
20° 57' 55'' |
106° 29' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
cầu vượt Số 7 |
KX |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
20° 58' 22'' |
106° 28' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Cụm công nghiệp Quỳnh Phúc |
KX |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
20° 58' 29'' |
106° 29' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đình Quỳnh Khê |
KX |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
20° 58' 23'' |
106° 28' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Nhà máy Xi măng Hải Dương |
KX |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
20° 58' 35'' |
106° 29' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-b |
sông An Thành |
TV |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
|
|
20° 56' 58'' |
106° 28' 45'' |
20° 56' 20'' |
106° 31' 50'' |
F-48-81-B-b |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Kim Xuyên |
H. Kim Thành |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
thôn Hợp Nhất |
DC |
xã Lai Vu |
H. Kim Thành |
20° 58' 53'' |
106° 24' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Minh Thành |
DC |
xã Lai Vu |
H. Kim Thành |
20° 58' 55'' |
106° 24' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Quyết Tâm |
DC |
xã Lai Vu |
H. Kim Thành |
20° 59' 08'' |
106° 23' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
cầu Lai Vu |
KX |
xã Lai Vu |
H. Kim Thành |
20° 58' 31'' |
106° 23' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Lai Vu |
H. Kim Thành |
|
|
20° 59' 00'' |
106° 24' 44'' |
20° 59' 30'' |
106° 23' 22'' |
F-48-81-B-b |
Khu công nghiệp Lai Vu |
KX |
xã Lai Vu |
H. Kim Thành |
20° 59' 00'' |
106° 23' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Lai Vu |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Lai Vu |
H. Kim Thành |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
thôn Bắc Thắng |
DC |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
20° 53' 31'' |
106° 30' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Cao Ngô |
DC |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
20° 53' 21'' |
106° 29' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Hưng Hòa |
DC |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
20° 53' 14'' |
106° 30' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lạc Thiện |
DC |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
20° 52' 39'' |
106° 29' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Thái Nguyên |
DC |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
20° 53' 05'' |
106° 29' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Trung Hạng |
DC |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
20° 52' 35'' |
106° 29' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chùa Cao Ngô |
KX |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
20° 53' 28'' |
106° 29' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Miếu Vàng |
KX |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
20° 52' 45'' |
106° 29' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
sông Lạch Tray |
TV |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 52' 11'' |
106° 32' 42'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
Sông Vàng |
TV |
xã Liên Hòa |
H. Kim Thành |
|
|
20° 53' 11'' |
106° 28' 52'' |
20° 52' 36'' |
106° 30' 58'' |
F-48-81-B-b |
thôn Bằng Lai |
DC |
xã Ngũ Phúc |
H. Kim Thành |
20° 56' 23'' |
106° 29' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Dưỡng Mông |
DC |
xã Ngũ Phúc |
H. Kim Thành |
20° 56' 26'' |
106° 29' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Quảng Đạt |
DC |
xã Ngũ Phúc |
H. Kim Thành |
20° 57' 35'' |
106° 28' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Tứ Hải |
DC |
xã Ngũ Phúc |
H. Kim Thành |
20° 57' 16'' |
106° 29' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chùa Quang Khánh |
KX |
xã Ngũ Phúc |
H. Kim Thành |
20° 56' 41'' |
106° 29' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Cầu Sái |
KX |
xã Ngũ Phúc |
H. Kim Thành |
20° 55' 51'' |
106° 29' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Ngũ Phúc |
H. Kim Thành |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-82-A-a |
sông An Thành |
TV |
xã Ngũ Phúc |
H. Kim Thành |
|
|
20° 56' 58'' |
106° 28' 45'' |
20° 56' 20'' |
106° 31' 50'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Ngũ Phúc |
H. Kim Thành |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
sông Vân Dương |
TV |
xã Ngũ Phúc |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 59'' |
106° 28' 56'' |
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
F-48-81-B-b; F-48-82-A-a |
thôn Dưỡng Thái Bắc |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
20° 58' 28'' |
106° 30' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Dưỡng Thái Nam |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
20° 58' 09'' |
106° 29' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Dưỡng Thái Trung |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
20° 58' 13'' |
106° 30' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Dưỡng Thái |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
20° 58' 25'' |
106° 29' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
cụm công nghiệp Quỳnh Phúc |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
20° 58' 29'' |
106° 29' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đình Dưỡng Thái |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
20° 58' 18'' |
106° 30' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đền Quýt |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
20° 58' 33'' |
106° 30' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Nhà máy Xi măng Hải Dương |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
20° 58' 35'' |
106° 29' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-b; F-48-82-A-a |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-82-A-a |
sông An Thành |
TV |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
|
|
20° 56' 58'' |
106° 28' 45'' |
20° 56' 20'' |
106° 31' 50'' |
F-48-81-B-b; F-48-82-A-a |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Phúc Thành |
H. Kim Thành |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-81-B-b; F-48-82-A-a |
thôn Đồng Kênh |
DC |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
20° 52' 42'' |
106° 32' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Kỳ Côi |
DC |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
20° 53' 23'' |
106° 32' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Nại Đông |
DC |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
20° 52' 57'' |
106° 31' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Nghĩa Xuyên |
DC |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
20° 52' 53'' |
106° 32' 11'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
xóm Mạnh Hà 1 |
DC |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
20° 54' 05'' |
106° 31' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
xóm Mạnh Hà 2 |
DC |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
20° 53' 56'' |
106° 32' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
xóm Như Ý |
DC |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
20° 52' 23'' |
106° 32' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
xóm Quang Trung |
DC |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
20° 52' 33'' |
106° 32' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đò Lái |
KX |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
20° 52' 04'' |
106° 32' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-82-A-a |
sông An Kim Hải |
TV |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 11'' |
106° 32' 21'' |
20° 52' 40'' |
106° 33' 00'' |
F-48-82-A-a |
sông Lạch Tray |
TV |
xã Tam Kỳ |
H. Kim Thành |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 52' 11'' |
106° 32' 42'' |
F-48-81-B-d; F-48-82-A-c |
thôn Bộ Hổ |
DC |
xã Thượng Vũ |
H. Kim Thành |
20° 59' 20'' |
106° 26' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Thắng Yên |
DC |
xã Thượng Vũ |
H. Kim Thành |
20° 59' 35'' |
106° 26' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Thượng Đỗ |
DC |
xã Thượng Vũ |
H. Kim Thành |
20° 59' 32'' |
106° 25' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Thượng Vũ |
H. Kim Thành |
20° 59' 42'' |
106° 25' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Thượng Vũ |
H. Kim Thành |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-81-B-b |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Thượng Vũ |
H. Kim Thành |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-81-B-b |
thôn An Bình |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 46'' |
106° 26' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Bùng Dựa |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 38'' |
106° 27' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Phạm Xá 1 |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 03'' |
106° 27' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Phạm Xá 2 |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 05'' |
106° 27' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 14'' |
106° 27' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Vang Phan |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 20'' |
106° 27' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Xuân Mang |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 16'' |
106° 26' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Xóm Dựa |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 54'' |
106° 27' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Phan Dưới |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 44'' |
106° 27' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Phan Trên |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 34'' |
106° 27' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Thành Công |
DC |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 57' 22'' |
106° 26' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
ga Phạm Xá |
KX |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 11'' |
106° 27' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-b |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Tuấn Hưng |
H. Kim Thành |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
thôn Bồ Nông |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Kim Thành |
21° 00' 03'' |
106° 27' 57'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Cam Đông |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Kim Thành |
20° 59' 14'' |
106° 27' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Cam Thượng |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Kim Thành |
20° 59' 06'' |
106° 27' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Phương Khê |
DC |
xã Việt Hưng |
H. Kim Thành |
20° 58' 58'' |
106° 28' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đò Quýt |
KX |
xã Việt Hưng |
H. Kim Thành |
20° 59' 49'' |
106° 27' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Việt Hưng |
H. Kim Thành |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-81-B-b |
khu dân cư An Trung |
DC |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 16'' |
106° 33' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
khu dân cư Cộng Hòa |
DC |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 15'' |
106° 33' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
khu dân cư Kinh Hạ |
DC |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 34'' |
106° 32' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
khu dân cư Lưu Hạ |
DC |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 58' 40'' |
106° 33' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
khu dân cư Phúc Lâm |
DC |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 24'' |
106° 33' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
khu dân cư Phụ Sơn |
DC |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
21° 00' 00'' |
106° 32' 28'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Vinh Quang |
DC |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 11'' |
106° 33' 22'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Xóm Núi |
DC |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 45'' |
106° 32' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
cầu An Lưu 2 |
KX |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 46'' |
106° 32' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
cầu Lưu Hạ |
KX |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 11'' |
106° 33' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Lưu Hạ |
KX |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 58' 46'' |
106° 33' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đò Kinh Hạ |
KX |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 50'' |
106° 33' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đường tỉnh 389 |
KX |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-70-C-c; F-48-82-A-a |
Quốc lộ 17B |
KX |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-82-A-a |
Núi Tòa |
SV |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 26'' |
106° 32' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông Kinh Thầy |
TV |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-70-C-c; F-48-82-A-a |
sông Nguyễn Lân |
TV |
TT. Kinh Môn |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 51'' |
106° 26' 31'' |
20° 59' 54'' |
106° 33' 07'' |
F-48-82-A-a |
khu dân cư Bích Nhôi 1 |
DC |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 32'' |
106° 34' 50'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Bích Nhôi 2 |
DC |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 30'' |
106° 35' 03'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Bích Nhôi 3 |
DC |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 07'' |
106° 34' 23'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Hạ Chiểu 1 |
DC |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 33'' |
106° 34' 07'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Hạ Chiểu 2 |
DC |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 03' 00'' |
106° 34' 26'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Hạ Chiểu 3 |
DC |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 55'' |
106° 34' 33'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Tử Lạc 1 |
DC |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 21'' |
106° 35' 34'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Tử Lạc 2 |
DC |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 10'' |
106° 35' 45'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
cảng Hoàng Thạch |
KX |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 39'' |
106° 35' 23'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hoàng Thạch |
KX |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 23'' |
106° 35' 17'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
động Hàm Long, Tâm Long, Dốc Tít |
SV |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 01' 56'' |
106° 35' 35'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Núi Giếng |
SV |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 27'' |
106° 33' 45'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
sông Đá Vách |
TV |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 29'' |
106° 29' 55'' |
21° 01' 18'' |
106° 36' 35'' |
F-48-70-C-c |
sông Hàn Mấu |
TV |
TT. Minh Tân |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 00' 16'' |
106° 33' 16'' |
21° 01' 16'' |
106° 36' 32'' |
F-48-70-C-c |
khu dân cư Số 1 |
DC |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 57'' |
106° 33' 43'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Số 2 |
DC |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 37'' |
106° 33' 27'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Số 3 |
DC |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 00' 57'' |
106° 34' 26'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Số 4 |
DC |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 46'' |
106° 33' 10'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Số 5 |
DC |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 00' 57'' |
106° 32' 52'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Số 6 |
DC |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 09'' |
106° 32' 35'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Số 7 |
DC |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 19'' |
106° 33' 18'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
khu dân cư Số 8 |
DC |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 02' 06'' |
106° 34' 08'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Công ty cổ phần Khai thác chế biến khoáng sản Hải Dương |
KX |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 32'' |
106° 33' 36'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Duyên Hải |
KX |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 08'' |
106° 33' 00'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xi măng Cường Thịnh |
KX |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 24'' |
106° 34' 02'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Công ty Xi măng Phúc Sơn |
KX |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 00' 38'' |
106° 33' 16'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Quốc lộ 17B |
KX |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-70-C-c |
Núi Công |
SV |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 45'' |
106° 32' 44'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Núi Đức Sơn |
SV |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 28'' |
106° 33' 12'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Núi Giếng |
SV |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 02' 27'' |
106° 33' 45'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Núi Thần |
SV |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
21° 01' 52'' |
106° 33' 31'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
sông Hàn Mấu |
TV |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 00' 16'' |
106° 33' 16'' |
21° 01' 16'' |
106° 36' 32'' |
F-48-70-C-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
TT. Phú Thứ |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-70-C-c |
thôn An Lăng |
DC |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
20° 58' 56'' |
106° 31' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Cổ Tân |
DC |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
20° 59' 20'' |
106° 31' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đông Hà |
DC |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
20° 59' 13'' |
106° 31' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Huề Trì |
DC |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
20° 59' 33'' |
106° 30' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Phương Luật |
DC |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
20° 58' 59'' |
106° 31' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Huề Trì |
KX |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
20° 59' 47'' |
106° 30' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đình Đông Hà |
KX |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
20° 59' 17'' |
106° 31' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đèo Nẻo |
KX |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
21° 00' 05'' |
106° 30' 50'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Đường tỉnh 389B |
KX |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 02' 03'' |
106° 25' 46'' |
20° 59' 15'' |
106° 32' 55'' |
F-48-82-A-a |
núi Khe Kép |
SV |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
20° 59' 57'' |
106° 31' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông Kinh Môn |
TV |
xã An Phụ |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-82-A-a; F-48-70-C-c |
thôn Kim Xuyên Hạ |
DC |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
21° 01' 08'' |
106° 30' 24'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Kim Xuyên Thượng |
DC |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
21° 00' 54'' |
106° 30' 06'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d; F-48-70-C-c |
thôn Nghĩa Vũ |
DC |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
21° 00' 24'' |
106° 30' 51'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Văn Ổ |
DC |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
21° 00' 29'' |
106° 30' 19'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
cầu Kim Xuyên Hạ |
KX |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
21° 00' 54'' |
106° 30' 17'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
cầu Kim Xuyên Thượng |
KX |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
21° 01' 03'' |
106° 30' 13'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
cầu Nghĩa Vũ |
KX |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
21° 00' 31'' |
106° 30' 56'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Đèo Nẻo |
KX |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
21° 00' 05'' |
106° 30' 50'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Đền Cao (An Phụ) |
KX |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
21° 00' 54'' |
106° 29' 24'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-70-C-c |
núi Khe Kép |
SV |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
20° 59' 57'' |
106° 31' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
núi Yên Phụ |
SV |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
21° 00' 54'' |
106° 29' 22'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
sông Nguyễn Lân |
TV |
xã An Sinh |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 51'' |
106° 26' 31'' |
20° 59' 54'' |
106° 33' 07'' |
F-48-70-C-c |
thôn Đại Uyên |
DC |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 03' 01'' |
106° 27' 51'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Kim Lôi |
DC |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 02' 30'' |
106° 28' 39'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Trạm Lộ |
DC |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 03' 42'' |
106° 27' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Xóm 12, 13 |
DC |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 02' 01'' |
106° 28' 03'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đò Trạm Lộ |
KX |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 04' 00'' |
106° 27' 37'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-69-D-d |
núi An Phụ |
SV |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 01' 52'' |
106° 28' 01'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
núi Bà Cả |
SV |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 02' 59'' |
106° 27' 54'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
núi Bu Lu |
SV |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 03' 14'' |
106° 27' 17'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Núi Chùa |
SV |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 02' 56'' |
106° 27' 41'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Núi Du |
SV |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 03' 04'' |
106° 27' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
núi Phượng Sơn |
SV |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
21° 04' 13'' |
106° 27' 30'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d |
sông Nguyễn Lân |
TV |
xã Bạch Đằng |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 51'' |
106° 26' 31'' |
20° 59' 54'' |
106° 33' 07'' |
F-48-82-A-a |
Làng Xanh |
DC |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 01' 59'' |
106° 31' 48'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Châu Xá |
DC |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 01' 47'' |
106° 31' 57'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Duyên Linh |
DC |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 23'' |
106° 31' 41'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Kim Bào |
DC |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 17'' |
106° 32' 32'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Nhẫm Dương |
DC |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 33'' |
106° 31' 53'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Trại Xanh |
DC |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 08'' |
106° 31' 23'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
xóm Trại Cách |
DC |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 34'' |
106° 31' 26'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
chùa Nhẫm Dương |
KX |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 22'' |
106° 32' 09'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Nhà máy Xi măng Duyên Linh |
KX |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 01' 41'' |
106° 31' 34'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Nhà máy Xi măng Phú Tân |
KX |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 01' 28'' |
106° 32' 01'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Nhà máy Xi măng Thành Công II |
KX |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 01' 36'' |
106° 31' 41'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Nhà máy Xi măng Trung Hải |
KX |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 01' 44'' |
106° 31' 37'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Trại giam Hoàng Tiến |
KX |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 01' 49'' |
106° 31' 30'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Núi Chùa |
SV |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 01' 59'' |
106° 32' 02'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Núi Công |
SV |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 01' 45'' |
106° 32' 44'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Núi Ngang |
SV |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 32'' |
106° 32' 31'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
sông Đá Vách |
TV |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 29'' |
106° 29' 55'' |
21° 01' 18'' |
106° 36' 35'' |
F-48-70-C-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Duy Tân |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-70-C-c |
thôn An Thủy |
DC |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 56' 29'' |
106° 33' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Đông Nam |
DC |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 57' 53'' |
106° 33' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Huyền Tụng |
DC |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 57' 39'' |
106° 33' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Mỹ Động |
DC |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 57' 22'' |
106° 32' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Nam Hà |
DC |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 57' 46'' |
106° 33' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Phạm Xá |
DC |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 57' 44'' |
106° 32' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa An Thủy |
KX |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 56' 25'' |
106° 33' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Bằng Hà |
KX |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 58' 06'' |
106° 32' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đò Mỹ Động |
KX |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 57' 08'' |
106° 32' 43'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đò Nống 1 |
KX |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 55' 58'' |
106° 33' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đò Nống 2 |
KX |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
20° 56' 09'' |
106° 33' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Hiến Thành |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-82-A-a |
thôn Lưu Thượng 1 |
DC |
xã Hiệp An |
H. Kinh Môn |
20° 58' 54'' |
106° 32' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Lưu Thượng 2 |
DC |
xã Hiệp An |
H. Kinh Môn |
20° 59' 03'' |
106° 32' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Tây Sơn |
DC |
xã Hiệp An |
H. Kinh Môn |
20° 59' 24'' |
106° 32' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Trại Mới |
DC |
xã Hiệp An |
H. Kinh Môn |
21° 00' 10'' |
106° 32' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Hiệp An |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-82-A-a |
Đường tỉnh 389B |
KX |
xã Hiệp An |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 02' 03'' |
106° 25' 46'' |
20° 59' 15'' |
106° 32' 55'' |
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Hiệp An |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-82-A-a |
Núi Ỏn |
SV |
xã Hiệp An |
H. Kinh Môn |
20° 59' 27'' |
106° 32' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Núi Tòa |
SV |
xã Hiệp An |
H. Kinh Môn |
20° 59' 26'' |
106° 32' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông Nguyễn Lân |
TV |
xã Hiệp An |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 51'' |
106° 26' 31'' |
20° 59' 54'' |
106° 33' 07'' |
F-48-82-A-a |
thôn An Bộ |
DC |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 01' 23'' |
106° 27' 53'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Châu Bộ |
DC |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 01' 42'' |
106° 27' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Đích Sơn |
DC |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 00' 27'' |
106° 28' 28'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
xóm Bãi Cát |
DC |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 01' 03'' |
106° 28' 42'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Xóm Mánh |
DC |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 00' 33'' |
106° 29' 03'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Xóm Núi |
DC |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 00' 43'' |
106° 28' 48'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
chùa Bảo Minh |
KX |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 00' 35'' |
106° 29' 21'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Châu Bộ |
KX |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 01' 40'' |
106° 27' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đèo Châu |
KX |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 01' 31'' |
106° 28' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 389B |
KX |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 02' 03'' |
106° 25' 46'' |
20° 59' 15'' |
106° 32' 55'' |
F-48-82-A-a |
núi An Phụ |
SV |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 01' 52'' |
106° 28' 01'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
núi Yên Phụ |
SV |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 00' 54'' |
106° 29' 22'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Núi Vũ |
SV |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
21° 02' 07'' |
106° 27' 12'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Sông Than |
TV |
xã Hiệp Hòa |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 00' 47'' |
106° 24' 32'' |
21° 00' 21'' |
106° 27' 58'' |
F-48-69-D-d |
thôn An Cường |
DC |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 00' 26'' |
106° 31' 59'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Hiệp Hạ |
DC |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 49'' |
106° 32' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Hiệp Thạch |
DC |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 00' 08'' |
106° 32' 02'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Hiệp Thượng |
DC |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 00' 34'' |
106° 31' 32'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
xóm Hạnh Phúc |
DC |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 00' 46'' |
106° 31' 43'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
xóm Quyết Tiến |
DC |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 00' 37'' |
106° 32' 02'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-70-C-c |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-70-C-c |
núi Khe Kép |
SV |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
20° 59' 57'' |
106° 31' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-70-C-c |
sông Nguyễn Lân |
TV |
xã Hiệp Sơn |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 51'' |
106° 26' 31'' |
20° 59' 54'' |
106° 33' 07'' |
F-48-70-C-c; F-48-82-A-a |
thôn Cậy Sơn 1 |
DC |
xã Hoành Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 03' 06'' |
106° 30' 32'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Cậy Sơn 2 |
DC |
xã Hoành Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 03' 12'' |
106° 30' 11'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Nghĩa Lộ |
DC |
xã Hoành Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 03' 17'' |
106° 30' 02'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
đền Thiên Kỳ |
KX |
xã Hoành Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 03' 23'' |
106° 30' 18'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
núi Hoành Sơn |
SV |
xã Hoành Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 03' 18'' |
106° 30' 28'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
sông Đá Vách |
TV |
xã Hoành Sơn |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 29'' |
106° 29' 55'' |
21° 01' 18'' |
106° 36' 35'' |
F-48-69-D-d; F-48-70-C-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Hoành Sơn |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d; F-48-70-C-c |
thôn Kim Đậu |
DC |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 32'' |
106° 26' 59'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Ngô Đồng |
DC |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 45'' |
106° 26' 48'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Phương Quất |
DC |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 04'' |
106° 27' 20'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Trần Xá |
DC |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 08'' |
106° 26' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Vũ Thành |
DC |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 22'' |
106° 27' 10'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Xuân Cầu |
DC |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 18'' |
106° 27' 29'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Chùa Đọ |
KX |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 34'' |
106° 26' 48'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Phương Quất |
KX |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 02'' |
106° 27' 09'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đò Quýt |
KX |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
20° 59' 49'' |
106° 27' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-81-B-b |
Sông Than |
TV |
xã Lạc Long |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 00' 47'' |
106° 24' 32'' |
21° 00' 21'' |
106° 27' 58'' |
F-48-69-D-d |
thôn Lê Xá |
DC |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 46'' |
106° 26' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Ninh Xá |
DC |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 03' 13'' |
106° 26' 22'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Nội Hợp |
DC |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 48'' |
106° 25' 50'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Tiên Xá |
DC |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 30'' |
106° 25' 24'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Vĩnh Lâm |
DC |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 31'' |
106° 27' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Lê Xá |
KX |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 45'' |
106° 26' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Ninh Xá |
KX |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 03' 15'' |
106° 26' 15'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Nội Hợp |
KX |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 51'' |
106° 25' 50'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Tiên Xá |
KX |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 34'' |
106° 25' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đò Ninh Xá - An Bài |
KX |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 03' 47'' |
106° 25' 40'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-69-D-d |
nghè Lê Xá |
KX |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 46'' |
106° 26' 20'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
núi Bu Lu |
SV |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 03' 14'' |
106° 27' 17'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Núi Ngọc |
SV |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 38'' |
106° 25' 46'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Núi Sấu |
SV |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 18'' |
106° 25' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Núi Thông |
SV |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 28'' |
106° 26' 16'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Núi Vũ |
SV |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 07'' |
106° 27' 12'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d |
sông Nguyễn Lân |
TV |
xã Lê Ninh |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 51'' |
106° 26' 31'' |
20° 59' 54'' |
106° 33' 07'' |
F-48-69-D-d |
thôn Duẩn Khê |
DC |
xã Long Xuyên |
H. Kinh Môn |
20° 58' 23'' |
106° 32' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Ngư Uyên |
DC |
xã Long Xuyên |
H. Kinh Môn |
20° 58' 24'' |
106° 31' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
cầu An Thái |
KX |
xã Long Xuyên |
H. Kinh Môn |
20° 58' 09'' |
106° 31' 22'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Ngũ Phúc |
KX |
xã Long Xuyên |
H. Kinh Môn |
20° 58' 14'' |
106° 32' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
đền Ngư Uyên |
KX |
xã Long Xuyên |
H. Kinh Môn |
20° 58' 09'' |
106° 31' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Quốc lộ 17B |
KX |
xã Long Xuyên |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 02' 36'' |
106° 35' 34'' |
20° 52' 58'' |
106° 32' 40'' |
F-48-82-A-a |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Long Xuyên |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-82-A-a |
Thôn Ngoại |
DC |
xã Minh Hòa |
H. Kinh Môn |
20° 57' 21'' |
106° 34' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Thôn Nội |
DC |
xã Minh Hòa |
H. Kinh Môn |
20° 57' 48'' |
106° 34' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Tư Đa |
DC |
xã Minh Hòa |
H. Kinh Môn |
20° 57' 36'' |
106° 33' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Hương Lai |
KX |
xã Minh Hòa |
H. Kinh Môn |
20° 57' 48'' |
106° 34' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Minh Hòa |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-82-A-a |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Minh Hòa |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-82-A-a |
thôn Dương Nham |
DC |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
21° 01' 39'' |
106° 30' 18'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Lĩnh Đông |
DC |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
21° 01' 24'' |
106° 31' 16'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Xóm Mười |
DC |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
21° 01' 12'' |
106° 30' 55'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
xóm Trại Mới |
DC |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
21° 01' 21'' |
106° 31' 15'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
cầu Lĩnh Đông |
KX |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
21° 01' 22'' |
106° 30' 46'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-69-D-d; F-48-70-C-c |
động Kính Chủ |
SV |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
21° 02' 00'' |
106° 30' 20'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
núi Lĩnh Đông |
SV |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
21° 01' 45'' |
106° 30' 47'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Núi Lọc |
SV |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
21° 01' 36'' |
106° 30' 53'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
núi Kính Chủ |
SV |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
21° 01' 59'' |
106° 30' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-70-C-c |
sông Nguyễn Lân |
TV |
xã Phạm Mệnh |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 51'' |
106° 26' 31'' |
20° 59' 54'' |
106° 33' 07'' |
F-48-69-D-d; F-48-70-C-c |
thôn Lâu Động |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
21° 02' 15'' |
106° 25' 01'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Miêu Nha |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
21° 02' 02'' |
106° 26' 38'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Thái Mông |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
21° 02' 08'' |
106° 25' 49'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Lâu Động |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
21° 02' 13'' |
106° 24' 59'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Miêu Nha |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
21° 01' 58'' |
106° 26' 33'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đèo Ngà |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
21° 02' 11'' |
106° 26' 27'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 389B |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 02' 03'' |
106° 25' 46'' |
20° 59' 15'' |
106° 32' 55'' |
F-48-69-D-d |
Núi Ngọc |
SV |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
21° 02' 38'' |
106° 25' 46'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Núi Sấu |
SV |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
21° 02' 18'' |
106° 25' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Núi Thông |
SV |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
21° 02' 28'' |
106° 26' 16'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Phúc Thành |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d |
thôn Đồng Quan |
DC |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
21° 01' 31'' |
106° 25' 53'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Tống Thượng |
DC |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
21° 01' 09'' |
106° 26' 06'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Xạ Sơn |
DC |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
21° 01' 37'' |
106° 25' 03'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Đồng Quan Nội |
KX |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
21° 01' 30'' |
106° 25' 50'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Tống Thượng |
KX |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
21° 01' 11'' |
106° 25' 57'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Xạ Sơn |
KX |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
21° 01' 35'' |
106° 25' 02'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-69-D-d |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d |
sông Nguyễn Lân |
TV |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 51'' |
106° 26' 31'' |
20° 59' 54'' |
106° 33' 07'' |
F-48-69-D-d |
Sông Than |
TV |
xã Quang Trung |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 00' 47'' |
106° 24' 32'' |
21° 00' 21'' |
106° 27' 58'' |
F-48-69-D-d |
thôn Đồng Hèo |
DC |
xã Tân Dân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 18'' |
106° 32' 54'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Kim Trà |
DC |
xã Tân Dân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 41'' |
106° 32' 51'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Thượng Chiểu |
DC |
xã Tân Dân |
H. Kinh Môn |
21° 03' 01'' |
106° 33' 27'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Thượng Trà |
DC |
xã Tân Dân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 56'' |
106° 32' 14'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Chùa Mộ |
KX |
xã Tân Dân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 42'' |
106° 33' 40'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Núi Giếng |
SV |
xã Tân Dân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 27'' |
106° 33' 45'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
Núi Ngang |
SV |
xã Tân Dân |
H. Kinh Môn |
21° 02' 32'' |
106° 32' 31'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
sông Đá Vách |
TV |
xã Tân Dân |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 29'' |
106° 29' 55'' |
21° 01' 18'' |
106° 36' 35'' |
F-48-70-C-c |
thôn Quảng Trí |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 02' 25'' |
106° 29' 20'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Trí Giả |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 01' 51'' |
106° 28' 59'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Vũ An |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 01' 30'' |
106° 29' 31'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đèo Châu |
KX |
xã Thái Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 01' 31'' |
106° 28' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Thái Sơn |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-69-D-d |
núi Yên Phụ |
SV |
xã Thái Sơn |
H. Kinh Môn |
21° 00' 54'' |
106° 29' 22'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Thái Sơn |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d |
sông Nguyễn Lân |
TV |
xã Thái Sơn |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 51'' |
106° 26' 31'' |
20° 59' 54'' |
106° 33' 07'' |
F-48-69-D-d |
thôn Nhất Sơn |
DC |
xã Thái Thịnh |
H. Kinh Môn |
20° 58' 43'' |
106° 33' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Sơn Khê |
DC |
xã Thái Thịnh |
H. Kinh Môn |
20° 58' 29'' |
106° 33' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Tống Buồng |
DC |
xã Thái Thịnh |
H. Kinh Môn |
20° 58' 09'' |
106° 34' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
thôn Tống Xá |
DC |
xã Thái Thịnh |
H. Kinh Môn |
20° 58' 20'' |
106° 33' 22'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
chùa Nhất Sơn |
KX |
xã Thái Thịnh |
H. Kinh Môn |
20° 58' 49'' |
106° 33' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
Núi Một |
SV |
xã Thái Thịnh |
H. Kinh Môn |
20° 58' 26'' |
106° 34' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-a |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Thái Thịnh |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-82-A-a |
thôn Bến Thôn |
DC |
xã Thăng Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 42'' |
106° 24' 46'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Hà Tràng |
DC |
xã Thăng Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 06'' |
106° 26' 06'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Lộ Xá |
DC |
xã Thăng Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 12'' |
106° 25' 30'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Tống Long |
DC |
xã Thăng Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 33'' |
106° 26' 16'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Trung Hoà |
DC |
xã Thăng Long |
H. Kinh Môn |
21° 00' 39'' |
106° 25' 43'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Thăng Long |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-69-D-d |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Thăng Long |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-69-D-d; F-48-81-B-b |
Sông Than |
TV |
xã Thăng Long |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 00' 47'' |
106° 24' 32'' |
21° 00' 21'' |
106° 27' 58'' |
F-48-69-D-d |
thôn Hán Xuyên |
DC |
xã Thất Hùng |
H. Kinh Môn |
21° 03' 17'' |
106° 29' 27'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Pháp Chế |
DC |
xã Thất Hùng |
H. Kinh Môn |
21° 03' 25'' |
106° 29' 11'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Phượng Hoàng |
DC |
xã Thất Hùng |
H. Kinh Môn |
21° 03' 28'' |
106° 28' 51'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Thất Hùng |
H. Kinh Môn |
21° 03' 05'' |
106° 28' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
đình Hán Xuyên |
KX |
xã Thất Hùng |
H. Kinh Môn |
21° 03' 16'' |
106° 29' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
Đường tỉnh 389 |
KX |
xã Thất Hùng |
H. Kinh Môn |
|
|
20° 58' 48'' |
106° 24' 43'' |
20° 58' 52'' |
106° 32' 08'' |
F-48-69-D-d |
Phà Triều |
KX |
xã Thất Hùng |
H. Kinh Môn |
21° 03' 30'' |
106° 29' 51'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Thất Hùng |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d |
thôn Bãi Mạc |
DC |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
20° 58' 33'' |
106° 28' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Bồ Bản |
DC |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
21° 00' 20'' |
106° 29' 35'' |
|
|
|
|
F-48-70-C-c |
thôn Khuê Bích |
DC |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
20° 59' 51'' |
106° 28' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn La Xá |
DC |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
20° 59' 56'' |
106° 29' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d; F-48-70-C-c |
thôn Quế Lĩnh |
DC |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
20° 59' 30'' |
106° 29' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Thượng Xá |
DC |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
20° 59' 48'' |
106° 29' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Trại Sắn |
DC |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
21° 00' 20'' |
106° 29' 35'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d; F-48-70-C-c |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
20° 59' 36'' |
106° 29' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chùa Khuê Bích |
KX |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
20° 59' 42'' |
106° 28' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đình Khuê Bích |
KX |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
20° 59' 42'' |
106° 28' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đò Quế Lĩnh |
KX |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
20° 59' 17'' |
106° 28' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 389B |
KX |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 02' 03'' |
106° 25' 46'' |
20° 59' 15'' |
106° 32' 55'' |
F-48-69-D-d; F-48-70-C-c |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Thượng Quận |
H. Kinh Môn |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-81-B-b |
khu Đồng Khê |
DC |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 37'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Hoàng Hanh |
DC |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 31'' |
106° 20' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu La Văn Cầu |
DC |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 36'' |
106° 19' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu La Xuyên |
DC |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 12'' |
106° 20' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Mạc Thị Bưởi |
DC |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 16'' |
106° 19' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Nguyễn Quốc Trị |
DC |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 27'' |
106° 19' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Nguyễn Văn Trỗi |
DC |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
21° 00' 10'' |
106° 19' 56'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
khu Nhân Đào |
DC |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 43'' |
106° 20' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
khu Nhân Hưng |
DC |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 12'' |
106° 20' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Lang Khê |
KX |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 34'' |
106° 20' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Nhân Lý |
KX |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 46'' |
106° 20' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Nhân Lý |
KX |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 53'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Nội Hưng |
KX |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 09'' |
106° 20' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Vạn Niên |
KX |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
20° 59' 30'' |
106° 20' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đường Nguyễn Trãi (Đường huyện 5B) |
KX |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 30'' |
106° 19' 56'' |
20° 59' 35'' |
106° 20' 40'' |
F-48-81-B-a |
Đường huyện 5B |
KX |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 03'' |
106° 17' 34'' |
20° 59' 33'' |
106° 23' 13'' |
F-48-81-B-a |
đường Trần Phú (Đường tỉnh 390) |
KX |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
|
|
21° 00' 09'' |
106° 20' 02'' |
20° 59' 14'' |
106° 19' 53'' |
F-48-69-D-c; F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 390 |
KX |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-69-D-c; F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 |
KX |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-c; F-48-81-B-a |
sông Thượng Đạt |
TV |
TT. Nam Sách |
H. Nam Sách |
|
|
21° 00' 07'' |
106° 19' 28'' |
20° 57' 38'' |
106° 18' 59'' |
F-48-81-B-a |
thôn An Đoài |
DC |
xã An Bình |
H. Nam Sách |
21° 01' 27'' |
106° 21' 28'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn An Đông |
DC |
xã An Bình |
H. Nam Sách |
21° 01' 44'' |
106° 21' 27'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Đào Xá |
DC |
xã An Bình |
H. Nam Sách |
21° 01' 03'' |
106° 22' 26'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c; F-48-69-D-d |
thôn Đa Đinh |
DC |
xã An Bình |
H. Nam Sách |
21° 01' 12'' |
106° 22' 08'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
chùa Trăm Gian |
KX |
xã An Bình |
H. Nam Sách |
21° 01' 46'' |
106° 21' 42'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã An Bình |
H. Nam Sách |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-c; F-48-69-D-d |
thôn An Lương |
DC |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
21° 00' 20'' |
106° 20' 48'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Bạch Đa 1 |
DC |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
21° 00' 27'' |
106° 20' 32'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Bạch Đa 2 |
DC |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
21° 00' 16'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Cẩm Lý |
DC |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
20° 59' 56'' |
106° 21' 00'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c; F-48-81-B-a |
thôn Đông Lư |
DC |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
21° 00' 13'' |
106° 21' 50'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Hoàng Giáp |
DC |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
20° 59' 46'' |
106° 21' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Lang Khê |
DC |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
20° 59' 45'' |
106° 20' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Nghĩa Dương |
DC |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
20° 59' 52'' |
106° 21' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Nghĩa Khê |
DC |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
21° 00' 12'' |
106° 21' 30'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Nghĩa Lư |
DC |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
21° 00' 22'' |
106° 21' 40'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
cầu Cống Sáu |
KX |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
21° 00' 57'' |
106° 20' 24'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
cầu Lang Khê |
KX |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
20° 59' 34'' |
106° 20' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Nghĩa Khê |
KX |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
21° 00' 14'' |
106° 21' 36'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đường huyện 5B |
KX |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 03'' |
106° 17' 34'' |
20° 59' 33'' |
106° 23' 13'' |
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã An Lâm |
H. Nam Sách |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-c; F-48-81-B-a |
thôn An Giới |
DC |
xã An Sơn |
H. Nam Sách |
21° 00' 47'' |
106° 17' 46'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Thôn Cõi |
DC |
xã An Sơn |
H. Nam Sách |
21° 00' 39'' |
106° 18' 24'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Hưng Sơn |
DC |
xã An Sơn |
H. Nam Sách |
21° 00' 11'' |
106° 17' 53'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Nhuế Sơn |
DC |
xã An Sơn |
H. Nam Sách |
21° 01' 11'' |
106° 17' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Quan Sơn |
DC |
xã An Sơn |
H. Nam Sách |
21° 00' 21'' |
106° 18' 59'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
sông Thái Bình |
TV |
xã An Sơn |
H. Nam Sách |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-69-D-c |
thôn An Điền |
DC |
xã Cộng Hòa |
H. Nam Sách |
21° 00' 31'' |
106° 23' 40'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Chi Đoan |
DC |
xã Cộng Hòa |
H. Nam Sách |
21° 00' 57'' |
106° 23' 06'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d |
thôn Cổ Pháp |
DC |
xã Cộng Hòa |
H. Nam Sách |
21° 00' 10'' |
106° 23' 01'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-d; F-48-81-B-b |
Trại giam Tân Lập |
DC |
xã Cộng Hòa |
H. Nam Sách |
20° 59' 48'' |
106° 24' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đò Cổ Pháp |
KX |
xã Cộng Hòa |
H. Nam Sách |
20° 59' 32'' |
106° 23' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Cộng Hòa |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 03'' |
106° 17' 34'' |
20° 59' 33'' |
106° 23' 13'' |
F-48-81-B-b |
sông Kinh Môn |
TV |
xã Cộng Hòa |
H. Nam Sách |
|
|
21° 01' 18'' |
106° 24' 32'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 22'' |
F-48-69-D-d; F-48-81-B-b |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Cộng Hòa |
H. Nam Sách |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-d |
Sông Rạng |
TV |
xã Cộng Hòa |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
thôn Cẩm La |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 48'' |
106° 20' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Đông Duệ |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 56'' |
106° 22' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Hảo Thôn |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 31'' |
106° 22' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Miếu Lãng |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 59' 00'' |
106° 21' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Nham Cáp |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 40'' |
106° 20' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Nhân Lễ |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 53'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Quan Đình |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 13'' |
106° 21' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Tháp Phan |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 59' 01'' |
106° 21' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Trâm Kiều |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 34'' |
106° 20' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Trúc Khê |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 14'' |
106° 20' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
xóm Trâm Sơn |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 24'' |
106° 21' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
cầu Hảo Thôn |
KX |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 27'' |
106° 22' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Oriental Sports Việt Nam |
KX |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
20° 58' 47'' |
106° 21' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 03'' |
106° 17' 34'' |
20° 59' 33'' |
106° 23' 13'' |
F-48-81-B-a |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-a |
Sông Sen |
TV |
xã Đồng Lạc |
H. Nam Sách |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 58' 08'' |
106° 22' 00'' |
F-48-81-B-a |
thôn Cát Khê |
DC |
xã Hiệp Cát |
H. Nam Sách |
21° 02' 43'' |
106° 18' 05'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Đại Lã |
DC |
xã Hiệp Cát |
H. Nam Sách |
21° 02' 00'' |
106° 18' 13'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Kim Độ |
DC |
xã Hiệp Cát |
H. Nam Sách |
21° 02' 20'' |
106° 18' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Kim Độ Trại |
DC |
xã Hiệp Cát |
H. Nam Sách |
21° 02' 34'' |
106° 18' 56'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Kinh Dương |
DC |
xã Hiệp Cát |
H. Nam Sách |
21° 02' 28'' |
106° 17' 57'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Lấu Khê |
DC |
xã Hiệp Cát |
H. Nam Sách |
21° 03' 22'' |
106° 18' 40'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Hiệp Cát |
H. Nam Sách |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-69-D-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Hiệp Cát |
H. Nam Sách |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-c |
sông Thái Bình |
TV |
xã Hiệp Cát |
H. Nam Sách |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-69-D-c |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Nam Sách |
20° 59' 27'' |
106° 18' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Nam Khê |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Nam Sách |
20° 59' 07'' |
106° 18' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Phù Liễn |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Nam Sách |
20° 58' 35'' |
106° 19' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Vạn Tải Đông |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Nam Sách |
20° 59' 05'' |
106° 19' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Vạn Tải Tây |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Nam Sách |
20° 59' 03'' |
106° 18' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Hồng Phong |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 03'' |
106° 17' 34'' |
20° 59' 33'' |
106° 23' 13'' |
F-48-81-B-a |
sông Thượng Đạt |
TV |
xã Hồng Phong |
H. Nam Sách |
|
|
21° 00' 07'' |
106° 19' 28'' |
20° 57' 38'' |
106° 18' 59'' |
F-48-81-B-a |
Thôn Bến |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Nam Sách |
21° 03' 06'' |
106° 20' 26'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Cao Đôi |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Nam Sách |
21° 03' 20'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Thôn Đầu |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Nam Sách |
21° 03' 04'' |
106° 20' 19'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn La Đôi |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Nam Sách |
21° 02' 49'' |
106° 19' 35'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Thôn Tè |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Nam Sách |
21° 03' 10'' |
106° 20' 02'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đình Đầu |
KX |
xã Hợp Tiến |
H. Nam Sách |
21° 03' 00'' |
106° 20' 18'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Hợp Tiến |
H. Nam Sách |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-69-D-c |
thôn Hùng Thắng |
DC |
xã Minh Tân |
H. Nam Sách |
20° 58' 09'' |
106° 17' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Mạc Xá |
DC |
xã Minh Tân |
H. Nam Sách |
20° 58' 29'' |
106° 18' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Mỹ Xá |
DC |
xã Minh Tân |
H. Nam Sách |
20° 58' 55'' |
106° 17' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Uông Hạ |
DC |
xã Minh Tân |
H. Nam Sách |
20° 58' 13'' |
106° 17' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Uông Thượng |
DC |
xã Minh Tân |
H. Nam Sách |
20° 58' 48'' |
106° 18' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đền Mỹ Xá |
KX |
xã Minh Tân |
H. Nam Sách |
20° 58' 56'' |
106° 17' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đền thờ nghệ nhân gốm sứ Đặng Huyền Thông |
KX |
xã Minh Tân |
H. Nam Sách |
20° 58' 07'' |
106° 17' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Minh Tân |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 03'' |
106° 17' 34'' |
20° 59' 33'' |
106° 23' 13'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
xã Minh Tân |
H. Nam Sách |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
thôn An Thường |
DC |
xã Nam Chính |
H. Nam Sách |
21° 01' 12'' |
106° 18' 44'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Bịch Đông |
DC |
xã Nam Chính |
H. Nam Sách |
21° 02' 12'' |
106° 19' 28'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Bịch Tây |
DC |
xã Nam Chính |
H. Nam Sách |
21° 01' 58'' |
106° 19' 16'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Hoàng Xá |
DC |
xã Nam Chính |
H. Nam Sách |
21° 01' 15'' |
106° 18' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Trại Thượng |
DC |
xã Nam Chính |
H. Nam Sách |
21° 01' 09'' |
106° 19' 05'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Nam Chính |
H. Nam Sách |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-69-D-c |
thôn Đồn Bối |
DC |
xã Nam Hồng |
H. Nam Sách |
20° 59' 46'' |
106° 19' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Đụn |
DC |
xã Nam Hồng |
H. Nam Sách |
21° 00' 03'' |
106° 19' 16'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c; F-48-81-B-a |
thôn Thượng Đáp |
DC |
xã Nam Hồng |
H. Nam Sách |
20° 59' 43'' |
106° 19' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Chùa Cả |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Nam Sách |
20° 59' 38'' |
106° 19' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đình Cả |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Nam Sách |
20° 59' 39'' |
106° 19' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 03'' |
106° 17' 34'' |
20° 59' 33'' |
106° 23' 13'' |
F-48-81-B-a |
Nghè Cả |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Nam Sách |
20° 59' 40'' |
106° 19' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Nghè Đồn |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Nam Sách |
21° 00' 14'' |
106° 19' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
từ đường Họ Vũ - Thượng Đáp |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Nam Sách |
20° 59' 49'' |
106° 19' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
sông Thượng Đạt |
TV |
xã Nam Hồng |
H. Nam Sách |
|
|
21° 00' 07'' |
106° 19' 28'' |
20° 57' 38'' |
106° 18' 59'' |
F-48-69-D-c; F-48-81-B-a |
thôn Linh Xá |
DC |
xã Nam Hưng |
H. Nam Sách |
21° 04' 43'' |
106° 19' 26'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Ngô Đồng |
DC |
xã Nam Hưng |
H. Nam Sách |
21° 04' 31'' |
106° 19' 45'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Trần Xá |
DC |
xã Nam Hưng |
H. Nam Sách |
21° 03' 45'' |
106° 19' 27'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đình Ngô Đồng |
KX |
xã Nam Hưng |
H. Nam Sách |
21° 04' 32'' |
106° 19' 46'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đình Trần Xá |
KX |
xã Nam Hưng |
H. Nam Sách |
21° 03' 44'' |
106° 19' 22'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Nam Hưng |
H. Nam Sách |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-c |
thôn Đột Hạ |
DC |
xã Nam Tân |
H. Nam Sách |
21° 04' 16'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Đột Trên |
DC |
xã Nam Tân |
H. Nam Sách |
21° 04' 20'' |
106° 20' 15'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Long Động |
DC |
xã Nam Tân |
H. Nam Sách |
21° 03' 49'' |
106° 21' 01'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Quảng Tân |
DC |
xã Nam Tân |
H. Nam Sách |
21° 04' 45'' |
106° 20' 27'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Trung Hà |
DC |
xã Nam Tân |
H. Nam Sách |
21° 04' 03'' |
106° 21' 12'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đền Mạc Đĩnh Chi |
KX |
xã Nam Tân |
H. Nam Sách |
21° 03' 47'' |
106° 20' 57'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Nam Tân |
H. Nam Sách |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-c |
thôn Mạn Đê |
DC |
xã Nam Trung |
H. Nam Sách |
21° 00' 41'' |
106° 19' 26'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Thụy Trà |
DC |
xã Nam Trung |
H. Nam Sách |
21° 00' 31'' |
106° 19' 34'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Thượng Dương |
DC |
xã Nam Trung |
H. Nam Sách |
21° 01' 09'' |
106° 19' 33'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đình Mạn Đê |
KX |
xã Nam Trung |
H. Nam Sách |
21° 00' 37'' |
106° 19' 28'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
đình Thụy Trà |
KX |
xã Nam Trung |
H. Nam Sách |
21° 00' 22'' |
106° 19' 37'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Nam Trung |
H. Nam Sách |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-69-D-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Nam Trung |
H. Nam Sách |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-c |
thôn Kim Bảng |
DC |
xã Phú Điền |
H. Nam Sách |
20° 59' 20'' |
106° 22' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Kim Khê |
DC |
xã Phú Điền |
H. Nam Sách |
21° 00' 00'' |
106° 22' 05'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c; F-48-81-B-a |
thôn Lâm Xá |
DC |
xã Phú Điền |
H. Nam Sách |
20° 59' 42'' |
106° 21' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Lâm Xuyên |
DC |
xã Phú Điền |
H. Nam Sách |
20° 59' 17'' |
106° 21' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Lý Văn |
DC |
xã Phú Điền |
H. Nam Sách |
20° 59' 44'' |
106° 22' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
thôn Phong Trạch |
DC |
xã Phú Điền |
H. Nam Sách |
21° 00' 13'' |
106° 22' 23'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Phú Xuyên |
DC |
xã Phú Điền |
H. Nam Sách |
20° 59' 34'' |
106° 22' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Phú Điền |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 03'' |
106° 17' 34'' |
20° 59' 33'' |
106° 23' 13'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
thôn An Xá |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Nam Sách |
21° 01' 42'' |
106° 20' 29'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Đông Thôn |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Nam Sách |
21° 01' 58'' |
106° 20' 47'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Lương Gián |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Nam Sách |
21° 02' 23'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Trực Trì |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Nam Sách |
21° 02' 11'' |
106° 20' 35'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
cầu Cống Sáu |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. Nam Sách |
21° 00' 57'' |
106° 20' 24'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Đình Rồng |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. Nam Sách |
21° 02' 11'' |
106° 20' 27'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. Nam Sách |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-c |
thôn Chu Đậu |
DC |
xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
20° 59' 09'' |
106° 17' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Đình |
DC |
xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
20° 59' 37'' |
106° 17' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Giữa |
DC |
xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
20° 59' 39'' |
106° 17' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Mạc Bình |
DC |
xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
21° 00' 25'' |
106° 17' 09'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Tân Thắng |
DC |
xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
20° 59' 24'' |
106° 16' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Thôn Thượng |
DC |
xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
20° 59' 46'' |
106° 17' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Di tích lịch sử - văn hóa Di tích khảo cổ học Chu Đậu |
KX |
xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
20° 59' 09'' |
106° 17' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường huyện 5B |
KX |
xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
|
|
20° 59' 03'' |
106° 17' 34'' |
20° 59' 33'' |
106° 23' 13'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-69-D-c; F-48-81-B-a |
trạm bơm Chu Đậu |
TV |
xã Thái Tân |
H. Nam Sách |
20° 59' 02'' |
106° 17' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Lê Hà |
DC |
xã Thanh Quang |
H. Nam Sách |
21° 03' 01'' |
106° 21' 18'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Linh Khê |
DC |
xã Thanh Quang |
H. Nam Sách |
21° 02' 24'' |
106° 21' 14'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Tông Phố |
DC |
xã Thanh Quang |
H. Nam Sách |
21° 02' 35'' |
106° 21' 12'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
thôn Tống Xá |
DC |
xã Thanh Quang |
H. Nam Sách |
21° 02' 41'' |
106° 20' 53'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
cầu Phước Liễu |
KX |
xã Thanh Quang |
H. Nam Sách |
21° 03' 04'' |
106° 21' 20'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Cầu Bình |
KX |
xã Thanh Quang |
H. Nam Sách |
21° 03' 12'' |
106° 21' 49'' |
|
|
|
|
F-48-69-D-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Thanh Quang |
H. Nam Sách |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-69-D-c |
sông Kinh Thầy |
TV |
xã Thanh Quang |
H. Nam Sách |
|
|
21° 03' 34'' |
106° 18' 36'' |
20° 56' 52'' |
106° 35' 23'' |
F-48-69-D-c |
Khu 1 |
DC |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
20° 44' 00'' |
106° 24' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Khu 2 |
DC |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
20° 43' 55'' |
106° 24' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Khu 3 |
DC |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
20° 43' 58'' |
106° 23' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Khu 4 |
DC |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
20° 44' 04'' |
106° 24' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Khu 5 |
DC |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
20° 44' 10'' |
106° 24' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Khu 6 |
DC |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
20° 43' 52'' |
106° 23' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Cầu Chanh |
KX |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
20° 44' 00'' |
106° 24' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đường Khúc Thừa Dụ (Quốc lộ 37) |
KX |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 04'' |
106° 23' 29'' |
20° 44' 05'' |
106° 24' 25'' |
F-48-81-D-b |
đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 37) |
KX |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 04'' |
106° 23' 29'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-D-b |
Đường tỉnh 391 |
KX |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-D-b |
Quốc lộ 37 |
KX |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-D-b |
Sông Luộc |
TV |
TT. Ninh Giang |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-D-b |
thôn Kim Chuế |
DC |
xã An Đức |
H. Ninh Giang |
20° 46' 27'' |
106° 17' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Trại Mũa |
DC |
xã An Đức |
H. Ninh Giang |
20° 45' 38'' |
106° 18' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Ứng Mộ |
DC |
xã An Đức |
H. Ninh Giang |
20° 45' 56'' |
106° 17' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Vân Cầu |
DC |
xã An Đức |
H. Ninh Giang |
20° 46' 04'' |
106° 17' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Di Linh |
KX |
xã An Đức |
H. Ninh Giang |
20° 45' 55'' |
106° 17' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Ứng Mộ |
KX |
xã An Đức |
H. Ninh Giang |
20° 45' 58'' |
106° 17' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã An Đức |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 46' 49'' |
106° 17' 25'' |
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
F-48-81-B-c |
sông Cửu An |
TV |
xã An Đức |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-c |
thôn Giâm Me |
DC |
xã Đồng Tâm |
H. Ninh Giang |
20° 44' 37'' |
106° 22' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a; F-48-81-D-b |
thôn Tranh Xuyên |
DC |
xã Đồng Tâm |
H. Ninh Giang |
20° 44' 18'' |
106° 23' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Thôn Vé |
DC |
xã Đồng Tâm |
H. Ninh Giang |
20° 44' 57'' |
106° 22' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d; F-48-81-D-b |
đình Giâm Me |
KX |
xã Đồng Tâm |
H. Ninh Giang |
20° 44' 41'' |
106° 22' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đường Khúc Thừa Dụ (Quốc lộ 37) |
KX |
xã Đồng Tâm |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 04'' |
106° 23' 29'' |
20° 44' 05'' |
106° 24' 25'' |
F-48-81-D-b |
đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 37) |
KX |
xã Đồng Tâm |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 04'' |
106° 23' 29'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-D-b |
Đền Tranh |
KX |
xã Đồng Tâm |
H. Ninh Giang |
20° 44' 10'' |
106° 23' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Đồng Tâm |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-D-b |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Đồng Tâm |
H. Ninh Giang |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-d; F-48-81-D-b |
thôn Đông Cao |
DC |
xã Đông Xuyên |
H. Ninh Giang |
20° 45' 36'' |
106° 20' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Xuyên Hử |
DC |
xã Đông Xuyên |
H. Ninh Giang |
20° 45' 22'' |
106° 20' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Bạt |
DC |
xã Đông Xuyên |
H. Ninh Giang |
20° 46' 21'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
chùa Đông Cao |
KX |
xã Đông Xuyên |
H. Ninh Giang |
20° 45' 41'' |
106° 20' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Đông Xuyên |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-c |
thôn Hiệp Thọ |
DC |
xã Hiệp Lực |
H. Ninh Giang |
20° 43' 19'' |
106° 22' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Mai Xá |
DC |
xã Hiệp Lực |
H. Ninh Giang |
20° 43' 35'' |
106° 23' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Thôn Tiền |
DC |
xã Hiệp Lực |
H. Ninh Giang |
20° 43' 20'' |
106° 22' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Thôn Trung |
DC |
xã Hiệp Lực |
H. Ninh Giang |
20° 43' 20'' |
106° 22' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đò An Đồng |
KX |
xã Hiệp Lực |
H. Ninh Giang |
20° 42' 44'' |
106° 22' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Hiệp Lực |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-D-a; F-48-81-D-b |
thôn Bùi Hòa |
DC |
xã Hoàng Hanh |
H. Ninh Giang |
20° 45' 40'' |
106° 16' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Di Linh |
DC |
xã Hoàng Hanh |
H. Ninh Giang |
20° 45' 48'' |
106° 17' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Tam Cửu |
DC |
xã Hoàng Hanh |
H. Ninh Giang |
20° 46' 03'' |
106° 16' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Xuân Trì |
DC |
xã Hoàng Hanh |
H. Ninh Giang |
20° 45' 34'' |
106° 16' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Di Linh |
KX |
xã Hoàng Hanh |
H. Ninh Giang |
20° 45' 55'' |
106° 17' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Hoàng Hanh |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 46' 49'' |
106° 17' 25'' |
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
F-48-81-B-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Hoàng Hanh |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-c |
Thôn Cáp |
DC |
xã Hồng Dụ |
H. Ninh Giang |
20° 44' 03'' |
106° 22' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Thôn Chói |
DC |
xã Hồng Dụ |
H. Ninh Giang |
20° 43' 49'' |
106° 22' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Thôn Đồng |
DC |
xã Hồng Dụ |
H. Ninh Giang |
20° 43' 59'' |
106° 22' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Lang Viên |
DC |
xã Hồng Dụ |
H. Ninh Giang |
20° 44' 06'' |
106° 22' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Thượng Xá |
DC |
xã Hồng Dụ |
H. Ninh Giang |
20° 43' 39'' |
106° 21' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Hồng Dụ |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-D-a; F-48-81-D-b |
thôn Đồng Lạc |
DC |
xã Hồng Đức |
H. Ninh Giang |
20° 47' 08'' |
106° 18' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Kim Húc |
DC |
xã Hồng Đức |
H. Ninh Giang |
20° 47' 30'' |
106° 18' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Mai Động |
DC |
xã Hồng Đức |
H. Ninh Giang |
20° 46' 38'' |
106° 17' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Tế Cầu |
DC |
xã Hồng Đức |
H. Ninh Giang |
20° 46' 39'' |
106° 18' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
chùa Đà Hưng |
KX |
xã Hồng Đức |
H. Ninh Giang |
20° 47' 31'' |
106° 18' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Hồng Đức |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Hồng Đức |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
thôn Bồ Dương |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Ninh Giang |
20° 43' 15'' |
106° 20' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đồng Hội |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Ninh Giang |
20° 43' 27'' |
106° 20' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Động Trạch |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Ninh Giang |
20° 43' 08'' |
106° 20' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Quang Rực |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Ninh Giang |
20° 42' 29'' |
106° 21' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cầu Dầm |
KX |
xã Hồng Phong |
H. Ninh Giang |
20° 43' 25'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Bồ Dương |
KX |
xã Hồng Phong |
H. Ninh Giang |
20° 43' 19'' |
106° 20' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đò Rách |
KX |
xã Hồng Phong |
H. Ninh Giang |
20° 42' 05'' |
106° 21' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Hồng Phong |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Hồng Phong |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-D-a |
thôn An Lãng |
DC |
xã Hồng Phúc |
H. Ninh Giang |
20° 42' 44'' |
106° 19' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đà Phố |
DC |
xã Hồng Phúc |
H. Ninh Giang |
20° 43' 02'' |
106° 18' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Phụ Dực |
DC |
xã Hồng Phúc |
H. Ninh Giang |
20° 42' 40'' |
106° 18' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Hồng Phúc |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-D-a |
miếu Tây Đà Phố |
KX |
xã Hồng Phúc |
H. Ninh Giang |
20° 43' 04'' |
106° 18' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Hồng Phúc |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-D-a |
thôn An Rặc |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 43' 26'' |
106° 21' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Dậu Trì |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 44' 32'' |
106° 21' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tam Tương |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 44' 00'' |
106° 21' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Thôn Tiêu |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 43' 43'' |
106° 20' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Thôn Tương |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 44' 00'' |
106° 21' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa Dậu Trì |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 44' 33'' |
106° 21' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cầu Dầm |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 43' 25'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Dậu Trì |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 44' 31'' |
106° 21' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-D-a |
khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 43' 25'' |
106° 21' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hán Lý |
DC |
xã Hưng Long |
H. Ninh Giang |
20° 43' 02'' |
106° 17' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hào Khê |
DC |
xã Hưng Long |
H. Ninh Giang |
20° 42' 30'' |
106° 17' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Trại Hào |
DC |
xã Hưng Long |
H. Ninh Giang |
20° 41' 37'' |
106° 17' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cầu Hiệp |
KX |
xã Hưng Long |
H. Ninh Giang |
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Chùa Trông |
KX |
xã Hưng Long |
H. Ninh Giang |
20° 42' 42'' |
106° 17' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Hán Lý |
KX |
xã Hưng Long |
H. Ninh Giang |
20° 43' 00'' |
106° 17' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Hưng Long |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 46' 49'' |
106° 17' 25'' |
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Hưng Long |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-D-a |
thôn An Lý |
DC |
xã Hưng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 43' 40'' |
106° 17' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Văn Diệm |
DC |
xã Hưng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 43' 14'' |
106° 17' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Văn Diệm |
KX |
xã Hưng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 43' 22'' |
106° 17' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Văn Diệm |
KX |
xã Hưng Thái |
H. Ninh Giang |
20° 43' 21'' |
106° 17' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Hưng Thái |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Hưng Thái |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 46' 49'' |
106° 17' 25'' |
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
F-48-81-D-a |
thôn An Cúc |
DC |
xã Kiến Quốc |
H. Ninh Giang |
20° 44' 09'' |
106° 19' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Cúc Bồ |
DC |
xã Kiến Quốc |
H. Ninh Giang |
20° 42' 59'' |
106° 19' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Cúc Thị |
DC |
xã Kiến Quốc |
H. Ninh Giang |
20° 43' 07'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Lũng Quý |
DC |
xã Kiến Quốc |
H. Ninh Giang |
20° 43' 37'' |
106° 19' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngọc Chi |
DC |
xã Kiến Quốc |
H. Ninh Giang |
20° 44' 18'' |
106° 19' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa Ngọc Chi |
KX |
xã Kiến Quốc |
H. Ninh Giang |
20° 44' 22'' |
106° 19' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Khúc Thừa Dụ |
KX |
xã Kiến Quốc |
H. Ninh Giang |
20° 42' 48'' |
106° 19' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Cúc Bồ |
KX |
xã Kiến Quốc |
H. Ninh Giang |
20° 42' 48'' |
106° 19' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Kiến Quốc |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Kiến Quốc |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-D-a |
thôn An Cư |
DC |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
20° 46' 47'' |
106° 22' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Do Nghĩa |
DC |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
20° 46' 49'' |
106° 21' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đa Nghi |
DC |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
20° 47' 20'' |
106° 21' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Phù Lịch |
DC |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
20° 47' 07'' |
106° 22' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Trịnh Xuyên |
DC |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
20° 47' 02'' |
106° 21' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Đại Xuân |
KX |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
20° 47' 27'' |
106° 21' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Ràm |
KX |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
20° 46' 31'' |
106° 21' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
chùa Trịnh Xuyên |
KX |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
20° 47' 02'' |
106° 20' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Trịnh Xuyên |
KX |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
20° 47' 07'' |
106° 21' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-d |
Sông Nhũ |
TV |
xã Nghĩa An |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 46' 39'' |
106° 23' 22'' |
20° 49' 01'' |
106° 21' 29'' |
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
thôn Bồng Lai |
DC |
xã Ninh Hải |
H. Ninh Giang |
20° 44' 54'' |
106° 21' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đồng Bình |
DC |
xã Ninh Hải |
H. Ninh Giang |
20° 44' 03'' |
106° 20' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Nhân Lý |
DC |
xã Ninh Hải |
H. Ninh Giang |
20° 44' 50'' |
106° 20' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c; F-48-81-D-a |
Xóm Mai |
DC |
xã Ninh Hải |
H. Ninh Giang |
20° 44' 35'' |
106° 21' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa Bồng Lai |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Ninh Giang |
20° 44' 52'' |
106° 21' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Bồng Lai |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Ninh Giang |
20° 44' 51'' |
106° 21' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Đồng Bình |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Ninh Giang |
20° 44' 09'' |
106° 20' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đoan Xuyên |
DC |
xã Ninh Hòa |
H. Ninh Giang |
20° 46' 48'' |
106° 19' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đồng Hy |
DC |
xã Ninh Hòa |
H. Ninh Giang |
20° 47' 08'' |
106° 19' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
xóm Lạc Trung |
DC |
xã Ninh Hòa |
H. Ninh Giang |
20° 47' 39'' |
106° 19' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Ninh Hòa |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
thôn Đan Bối |
DC |
xã Ninh Thành |
H. Ninh Giang |
20° 46' 07'' |
106° 22' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đan Cầu |
DC |
xã Ninh Thành |
H. Ninh Giang |
20° 46' 02'' |
106° 22' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Đen |
DC |
xã Ninh Thành |
H. Ninh Giang |
20° 45' 41'' |
106° 21' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đông Tân |
DC |
xã Ninh Thành |
H. Ninh Giang |
20° 46' 25'' |
106° 22' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn La Khê |
DC |
xã Ninh Thành |
H. Ninh Giang |
20° 45' 22'' |
106° 21' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Ninh Thành |
H. Ninh Giang |
20° 46' 20'' |
106° 22' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Ninh Thành |
H. Ninh Giang |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Ninh Thành |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-d |
thôn Thiên Khánh |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Ninh Giang |
20° 45' 04'' |
106° 16' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c; F-48-81-D-a |
thôn Thọ Sơn |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Ninh Giang |
20° 44' 59'' |
106° 17' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c; F-48-81-D-a |
thôn Văn Minh |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Ninh Giang |
20° 44' 53'' |
106° 17' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c; F-48-81-D-a |
sông Cửu An |
TV |
xã Quang Hưng |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-c |
thôn Cẩm Bối |
DC |
xã Quyết Thắng |
H. Ninh Giang |
20° 48' 14'' |
106° 20' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đồng Lại |
DC |
xã Quyết Thắng |
H. Ninh Giang |
20° 48' 00'' |
106° 21' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Quảng Nội |
DC |
xã Quyết Thắng |
H. Ninh Giang |
20° 47' 51'' |
106° 20' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Quyết Thắng |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Quyết Thắng |
H. Ninh Giang |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Quyết Thắng |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
Sông Nhũ |
TV |
xã Quyết Thắng |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 46' 39'' |
106° 23' 22'' |
20° 49' 01'' |
106° 21' 29'' |
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 46' 30'' |
106° 21' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 46' 13'' |
106° 21' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 46' 06'' |
106° 21' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 46' 15'' |
106° 21' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 46' 00'' |
106° 21' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 45' 57'' |
106° 21' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn 7 |
DC |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 46' 16'' |
106° 21' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
xóm Bối Thị |
DC |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 46' 08'' |
106° 21' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
xóm Đạo Lương |
DC |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 46' 24'' |
106° 21' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Xóm Trượi |
DC |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 45' 24'' |
106° 22' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Ràm |
KX |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 46' 31'' |
106° 21' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Trượi |
KX |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 45' 39'' |
106° 22' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đình Cả |
KX |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
20° 46' 07'' |
106° 21' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Tân Hương |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-d |
thôn Hữu Chung |
DC |
xã Tân Phong |
H. Ninh Giang |
20° 44' 38'' |
106° 18' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tam Tập |
DC |
xã Tân Phong |
H. Ninh Giang |
20° 43' 27'' |
106° 19' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tân Hoa |
DC |
xã Tân Phong |
H. Ninh Giang |
20° 43' 45'' |
106° 18' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Tân Phong |
H. Ninh Giang |
20° 43' 53'' |
106° 18' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tiền Liệt |
DC |
xã Tân Phong |
H. Ninh Giang |
20° 44' 18'' |
106° 18' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Trại Chuông |
DC |
xã Tân Phong |
H. Ninh Giang |
20° 45' 12'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
chùa Tam Tập |
KX |
xã Tân Phong |
H. Ninh Giang |
20° 43' 33'' |
106° 19' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
sông Cửu An |
TV |
xã Tân Phong |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-c |
thôn Đoàn Xá |
DC |
xã Tân Quang |
H. Ninh Giang |
20° 44' 49'' |
106° 16' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hội Xá |
DC |
xã Tân Quang |
H. Ninh Giang |
20° 44' 10'' |
106° 16' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Tân Quang |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 46' 49'' |
106° 17' 25'' |
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
F-48-81-D-a |
thôn Đồng Vạn |
DC |
xã Ứng Hoè |
H. Ninh Giang |
20° 46' 53'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đỗ Xá |
DC |
xã Ứng Hòe |
H. Ninh Giang |
20° 47' 30'' |
106° 20' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cầu Đại Xuân |
KX |
xã Ứng Hòe |
H. Ninh Giang |
20° 47' 27'' |
106° 21' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Bía |
KX |
xã Ứng Hòe |
H. Ninh Giang |
20° 48' 09'' |
106° 20' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Ứng Hòe |
H. Ninh Giang |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Ứng Hòe |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Vạn Phúc |
H. Ninh Giang |
20° 46' 13'' |
106° 20' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Vạn Phúc |
H. Ninh Giang |
20° 46' 10'' |
106° 19' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Vạn Phúc |
H. Ninh Giang |
20° 46' 09'' |
106° 18' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Vạn Phúc |
H. Ninh Giang |
20° 46' 18'' |
106° 19' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Vạn Phúc |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Vạn Phúc |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Văn Giang |
H. Ninh Giang |
20° 42' 24'' |
106° 16' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Văn Giang |
H. Ninh Giang |
20° 41' 58'' |
106° 16' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Văn Giang |
H. Ninh Giang |
20° 42' 37'' |
106° 16' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Phù Cựu |
KX |
xã Văn Giang |
H. Ninh Giang |
20° 42' 26'' |
106° 16' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Văn Giang |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-D-a |
thôn Đào Lạng |
DC |
xã Văn Hội |
H. Ninh Giang |
20° 43' 43'' |
106° 16' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tuy Lai |
DC |
xã Văn Hội |
H. Ninh Giang |
20° 43' 22'' |
106° 16' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Văn Hội |
DC |
xã Văn Hội |
H. Ninh Giang |
20° 43' 24'' |
106° 15' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Văn Hội |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-D-a |
thôn Ngọc Hòa |
DC |
xã Vĩnh Hòa |
H. Ninh Giang |
20° 45' 35'' |
106° 23' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Vĩnh Xuyên |
DC |
xã Vĩnh Hòa |
H. Ninh Giang |
20° 45' 02'' |
106° 23' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
chùa Vĩnh Xuyên |
KX |
xã Vĩnh Hòa |
H. Ninh Giang |
20° 44' 58'' |
106° 23' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Chùa Hòa |
KX |
xã Vĩnh Hòa |
H. Ninh Giang |
20° 45' 28'' |
106° 23' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đền Cả |
KX |
xã Vĩnh Hòa |
H. Ninh Giang |
20° 45' 41'' |
106° 22' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Vĩnh Hòa |
H. Ninh Giang |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Vĩnh Hòa |
H. Ninh Giang |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-d |
Khu 1 |
DC |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
20° 53' 44'' |
106° 25' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Khu 2 |
DC |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
20° 54' 00'' |
106° 25' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Khu 3 |
DC |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
20° 54' 14'' |
106° 25' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Khu 4 |
DC |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
20° 54' 27'' |
106° 25' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Khu 5 |
DC |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
20° 54' 21'' |
106° 25' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Khu 6 |
DC |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
20° 54' 12'' |
106° 25' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Khu 7 |
DC |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
20° 54' 02'' |
106° 25' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Khu 8 |
DC |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
20° 54' 17'' |
106° 25' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Khu 9 |
DC |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
20° 54' 36'' |
106° 24' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Cầu Hương |
KX |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
20° 54' 37'' |
106° 25' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390 |
KX |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390B |
KX |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 53' 56'' |
106° 21' 02'' |
F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
TT. Thanh Hà |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-b |
thôn An Lại |
DC |
xã An Lương |
H. Thanh Hà |
20° 52' 43'' |
106° 24' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Du La |
DC |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
20° 55' 42'' |
106° 25' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Hoàng Lại |
DC |
xã An Lương |
H. Thanh Hà |
20° 52' 38'' |
106° 24' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Kỳ Tây |
DC |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
20° 56' 01'' |
106° 25' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Lương Lại |
DC |
xã An Lương |
H. Thanh Hà |
20° 52' 49'' |
106° 24' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Nhân Lư |
DC |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
20° 55' 25'' |
106° 25' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Phương La |
DC |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
20° 56' 14'' |
106° 25' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Ba Sào |
DC |
xã An Lương |
H. Thanh Hà |
20° 52' 25'' |
106° 24' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Xóm Chàng |
DC |
xã An Lương |
H. Thanh Hà |
20° 52' 26'' |
106° 25' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Đồng Bái |
DC |
xã An Lương |
H. Thanh Hà |
20° 52' 31'' |
106° 25' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b; F-48-81-B-d |
xóm Lập Đạo |
DC |
xã An Lương |
H. Thanh Hà |
20° 52' 56'' |
106° 24' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Hồng Quang |
DC |
xã An Lương |
H. Thanh Hà |
20° 52' 49'' |
106° 24' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Trường Giang |
DC |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
20° 54' 39'' |
106° 26' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chùa Linh Quang |
KX |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
20° 55' 33'' |
106° 25' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Cầu Hương |
KX |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
20° 54' 37'' |
106° 25' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Chợ Cháy |
KX |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
20° 55' 51'' |
106° 25' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đền Chợ Cháy |
KX |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
20° 55' 55'' |
106° 25' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đò Côm |
KX |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
20° 55' 59'' |
106° 25' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390B |
KX |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 53' 56'' |
106° 21' 02'' |
F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
xã Cẩm Chế |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-b |
Thôn Bắc |
DC |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 57' 55'' |
106° 24' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Thôn Đoài |
DC |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 57' 38'' |
106° 23' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Thôn Đông |
DC |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 57' 41'' |
106° 24' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Đồng Hởi |
DC |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 57' 21'' |
106° 23' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Đồng Vang |
DC |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 57' 17'' |
106° 23' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Hải Hộ |
DC |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 56' 58'' |
106° 23' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Hải Yến |
DC |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 56' 44'' |
106° 23' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Thôn Nam |
DC |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 57' 31'' |
106° 24' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
cầu Lai Vu |
KX |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 58' 31'' |
106° 23' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đò Lai Vu |
KX |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 58' 34'' |
106° 24' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đình Mè |
KX |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
20° 57' 43'' |
106° 23' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390B |
KX |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 53' 56'' |
106° 21' 02'' |
F-48-81-B-b |
Quốc lộ 5 |
KX |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 55' 27'' |
106° 09' 02'' |
20° 56' 42'' |
106° 32' 29'' |
F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Hồng Lạc |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
thôn Bá Hoàng |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Thanh Hà |
20° 51' 31'' |
106° 27' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Bá Nha |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Thanh Hà |
20° 52' 17'' |
106° 27' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b; F-48-81-B-d |
thôn Nhân Hiền |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Thanh Hà |
20° 51' 59'' |
106° 28' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Thống Lĩnh |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Thanh Hà |
20° 51' 48'' |
106° 27' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
cầu Hợp Thanh |
KX |
xã Hợp Đức |
H. Thanh Hà |
20° 52' 19'' |
106° 27' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
chùa Trung Hoa Tự |
KX |
xã Hợp Đức |
H. Thanh Hà |
20° 51' 58'' |
106° 28' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Hợp Đức |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Hợp Đức |
H. Thanh Hà |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-b; F-48-81-B-d |
sông Văn Úc |
TV |
xã Hợp Đức |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
20° 48' 07'' |
106° 30' 24'' |
F-48-81-B-d |
thôn Mạc Động |
DC |
xã Liên Mạc |
H. Thanh Hà |
20° 55' 07'' |
106° 26' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Mạc Thủ 1 |
DC |
xã Liên Mạc |
H. Thanh Hà |
20° 55' 21'' |
106° 26' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Mạc Thủ 2 |
DC |
xã Liên Mạc |
H. Thanh Hà |
20° 55' 30'' |
106° 26' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Tiêu Xá |
DC |
xã Liên Mạc |
H. Thanh Hà |
20° 55' 15'' |
106° 26' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Văn Mạc |
DC |
xã Liên Mạc |
H. Thanh Hà |
20° 55' 43'' |
106° 26' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
cầu sắt Bến Gạo |
KX |
xã Liên Mạc |
H. Thanh Hà |
20° 55' 17'' |
106° 26' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
sông Bến Gạo |
TV |
xã Liên Mạc |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 56' 25'' |
106° 27' 15'' |
20° 54' 50'' |
106° 27' 00'' |
F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
xã Liên Mạc |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-b |
thôn Ngoại Đàm |
DC |
xã Phượng Hoàng |
H. Thanh Hà |
20° 52' 02'' |
106° 24' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Phượng Đầu |
DC |
xã Phượng Hoàng |
H. Thanh Hà |
20° 51' 39'' |
106° 24' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Tứ Cường |
DC |
xã Phượng Hoàng |
H. Thanh Hà |
20° 51' 37'' |
106° 24' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Văn Xuyên |
DC |
xã Phượng Hoàng |
H. Thanh Hà |
20° 51' 58'' |
106° 25' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Đò Sĩ |
DC |
xã Phượng Hoàng |
H. Thanh Hà |
20° 51' 00'' |
106° 25' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đò Lạng |
KX |
xã Phượng Hoàng |
H. Thanh Hà |
20° 51' 38'' |
106° 23' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đò Sĩ |
KX |
xã Phượng Hoàng |
H. Thanh Hà |
20° 50' 42'' |
106° 25' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Phượng Hoàng |
H. Thanh Hà |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn Dương Xuân |
DC |
xã Quyết Thắng |
H. Thanh Hà |
20° 56' 19'' |
106° 22' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Đông Lĩnh |
DC |
xã Quyết Thắng |
H. Thanh Hà |
20° 55' 57'' |
106° 23' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Hoàng Xá |
DC |
xã Quyết Thắng |
H. Thanh Hà |
20° 55' 40'' |
106° 22' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
miếu Bát Giáp |
KX |
xã Quyết Thắng |
H. Thanh Hà |
20° 55' 43'' |
106° 22' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
miếu Đông Lĩnh |
KX |
xã Quyết Thắng |
H. Thanh Hà |
20° 55' 58'' |
106° 23' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
miếu Tứ Giáp |
KX |
xã Quyết Thắng |
H. Thanh Hà |
20° 55' 59'' |
106° 22' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
xã Quyết Thắng |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-b |
thôn Đông Phan |
DC |
xã Tân An |
H. Thanh Hà |
20° 54' 13'' |
106° 24' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Song Động |
DC |
xã Tân An |
H. Thanh Hà |
20° 54' 31'' |
106° 23' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Chùa Cả |
KX |
xã Tân An |
H. Thanh Hà |
20° 54' 02'' |
106° 24' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đình Lôi Động |
KX |
xã Tân An |
H. Thanh Hà |
20° 54' 33'' |
106° 23' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Tân An |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390C |
KX |
xã Tân An |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 44'' |
106° 21' 37'' |
20° 54' 03'' |
106° 23' 32'' |
F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
xã Tân An |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-b |
thôn Cam Lộ |
DC |
xã Tân Việt |
H. Thanh Hà |
20° 56' 13'' |
106° 24' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Ngọc Lộ |
DC |
xã Tân Việt |
H. Thanh Hà |
20° 55' 37'' |
106° 24' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Vạn Tuế |
DC |
xã Tân Việt |
H. Thanh Hà |
20° 55' 44'' |
106° 24' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Bắc Cường |
DC |
xã Tân Việt |
H. Thanh Hà |
20° 56' 25'' |
106° 24' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chùa Ngọc Lộ |
KX |
xã Tân Việt |
H. Thanh Hà |
20° 55' 40'' |
106° 24' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đò Côm |
KX |
xã Tân Việt |
H. Thanh Hà |
20° 55' 59'' |
106° 25' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đò Vàng |
KX |
xã Tân Việt |
H. Thanh Hà |
20° 55' 43'' |
106° 23' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
xã Tân Việt |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-b |
thôn Quách An |
DC |
xã Thanh An |
H. Thanh Hà |
20° 56' 39'' |
106° 26' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Tiên Tảo |
DC |
xã Thanh An |
H. Thanh Hà |
20° 56' 08'' |
106° 26' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Văn Tảo |
DC |
xã Thanh An |
H. Thanh Hà |
20° 56' 47'' |
106° 26' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
cầu Liên Minh |
KX |
xã Thanh An |
H. Thanh Hà |
20° 56' 07'' |
106° 27' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chợ Liên Minh |
KX |
xã Thanh An |
H. Thanh Hà |
20° 56' 05'' |
106° 27' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đền Ngọc Hoa |
KX |
xã Thanh An |
H. Thanh Hà |
20° 56' 48'' |
106° 26' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đò Phạm |
KX |
xã Thanh An |
H. Thanh Hà |
20° 57' 12'' |
106° 27' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
sông Bến Gạo |
TV |
xã Thanh An |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 56' 25'' |
106° 27' 15'' |
20° 54' 50'' |
106° 27' 00'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Thanh An |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
thôn Đồng Bửa |
DC |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
20° 50' 37'' |
106° 27' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Hạ Vĩnh |
DC |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
20° 50' 02'' |
106° 28' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Mạnh Tiến |
DC |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
20° 51' 14'' |
106° 27' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Phúc Giới |
DC |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
20° 51' 01'' |
106° 27' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Thanh Lanh |
DC |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
20° 51' 20'' |
106° 28' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
cống Chợ Hạ |
KX |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
20° 50' 40'' |
106° 28' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đền Từ Hạ |
KX |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
20° 50' 52'' |
106° 27' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đò Hệ |
KX |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
20° 50' 54'' |
106° 29' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-d |
sông Lạch Tray |
TV |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 51' 20'' |
106° 29' 02'' |
20° 52' 11'' |
106° 32' 42'' |
F-48-81-B-d |
sông Văn Úc |
TV |
xã Thanh Bính |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
20° 48' 07'' |
106° 30' 24'' |
F-48-81-B-d |
thôn Hạ Trường |
DC |
xã Thanh Cường |
H. Thanh Hà |
20° 50' 33'' |
106° 29' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Thành Thịnh |
DC |
xã Thanh Cường |
H. Thanh Hà |
20° 50' 16'' |
106° 28' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Vĩnh Bình |
DC |
xã Thanh Cường |
H. Thanh Hà |
20° 50' 21'' |
106° 29' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Vĩnh Ninh |
DC |
xã Thanh Cường |
H. Thanh Hà |
20° 49' 34'' |
106° 28' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Vĩnh Xá |
DC |
xã Thanh Cường |
H. Thanh Hà |
20° 50' 07'' |
106° 29' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Cầu Đá |
KX |
xã Thanh Cường |
H. Thanh Hà |
20° 50' 02'' |
106° 29' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Thanh Cường |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Thanh Cường |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-d |
phà Quang Thanh |
KX |
xã Thanh Cường |
H. Thanh Hà |
20° 49' 56'' |
106° 29' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Văn Úc |
TV |
xã Thanh Cường |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
20° 48' 07'' |
106° 30' 24'' |
F-48-81-B-d |
thôn An Liệt |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Hà |
20° 53' 23'' |
106° 24' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Thừa Liệt |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Hà |
20° 53' 08'' |
106° 23' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Tiền Vĩ |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Hà |
20° 53' 30'' |
106° 23' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Cầu |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Hà |
20° 54' 03'' |
106° 23' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đền An Liệt |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Hà |
20° 53' 21'' |
106° 23' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-b |
Miếu Cả |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Hà |
20° 53' 23'' |
106° 23' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
sông Thái Bình |
TV |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Hà |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-b; F-48-81-B-d |
Xóm Bửa |
DC |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 50' 24'' |
106° 27' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Dồi Thần |
DC |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 50' 45'' |
106° 27' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Đầm Lác |
DC |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 50' 12'' |
106° 27' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Hồng Bắc |
DC |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 50' 22'' |
106° 27' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Hồng Đức |
DC |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 50' 04'' |
106° 28' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Hồng Kỳ |
DC |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 50' 00'' |
106° 26' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Lập Lễ |
DC |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 49' 21'' |
106° 26' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Nhan Bầu |
DC |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 50' 13'' |
106° 27' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Tiên Kiều |
DC |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 49' 55'' |
106° 27' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đò Bầu A |
KX |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 49' 38'' |
106° 26' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-d |
Đò Gang |
KX |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 48' 56'' |
106° 26' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Thanh Hồng |
H. Thanh Hà |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn An Lão |
DC |
xã Thanh Khê |
H. Thanh Hà |
20° 53' 09'' |
106° 25' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Đa Khê |
DC |
xã Thanh Khê |
H. Thanh Hà |
20° 53' 21'' |
106° 26' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Xuân An |
DC |
xã Thanh Khê |
H. Thanh Hà |
20° 53' 47'' |
106° 25' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Đồng Đỗi |
DC |
xã Thanh Khê |
H. Thanh Hà |
20° 52' 49'' |
106° 25' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Đồng Quầng |
DC |
xã Thanh Khê |
H. Thanh Hà |
20° 53' 21'' |
106° 25' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Đồng Sặt |
DC |
xã Thanh Khê |
H. Thanh Hà |
20° 52' 40'' |
106° 25' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Chùa Mới |
KX |
xã Thanh Khê |
H. Thanh Hà |
20° 53' 38'' |
106° 24' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đình An Lão |
KX |
xã Thanh Khê |
H. Thanh Hà |
20° 53' 07'' |
106° 25' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Thanh Khê |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-b |
thôn Kim Can |
DC |
xã Thanh Lang |
H. Thanh Hà |
20° 55' 49'' |
106° 27' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Lang Can 1 |
DC |
xã Thanh Lang |
H. Thanh Hà |
20° 56' 35'' |
106° 28' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Lang Can 2 |
DC |
xã Thanh Lang |
H. Thanh Hà |
20° 56' 36'' |
106° 27' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Lang Can 3 |
DC |
xã Thanh Lang |
H. Thanh Hà |
20° 56' 10'' |
106° 27' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chợ Liên Minh |
KX |
xã Thanh Lang |
H. Thanh Hà |
20° 56' 05'' |
106° 27' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
chùa Kim Can |
KX |
xã Thanh Lang |
H. Thanh Hà |
20° 55' 56'' |
106° 27' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
đền Tòng Thiện |
KX |
xã Thanh Lang |
H. Thanh Hà |
20° 56' 28'' |
106° 27' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đò Giải |
KX |
xã Thanh Lang |
H. Thanh Hà |
20° 55' 47'' |
106° 28' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Thanh Lang |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
thôn Thúy Lâm |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Thanh Hà |
20° 52' 07'' |
106° 26' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Tráng Liệt |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Thanh Hà |
20° 51' 52'' |
106° 25' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Minh Tân |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Thanh Hà |
20° 51' 25'' |
106° 25' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Tân Hồng |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Thanh Hà |
20° 51' 53'' |
106° 25' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Thanh Hà |
20° 52' 04'' |
106° 26' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Tân Xuân |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Thanh Hà |
20° 52' 11'' |
106° 26' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Thắng Lợi |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Thanh Hà |
20° 52' 19'' |
106° 25' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b; F-48-81-B-d |
Đò Vực |
KX |
xã Thanh Sơn |
H. Thanh Hà |
20° 50' 45'' |
106° 25' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Thanh Sơn |
H. Thanh Hà |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn Khánh Mậu |
DC |
xã Thanh Thủy |
H. Thanh Hà |
20° 52' 39'' |
106° 25' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b; F-48-81-B-d |
thôn Lại Xá |
DC |
xã Thanh Thủy |
H. Thanh Hà |
20° 52' 54'' |
106° 26' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
cầu Hợp Thanh |
KX |
xã Thanh Thủy |
H. Thanh Hà |
20° 52' 19'' |
106° 27' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
cầu Lại Xá |
KX |
xã Thanh Thủy |
H. Thanh Hà |
20° 53' 13'' |
106° 26' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Thanh Thủy |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-b; F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Thanh Thủy |
H. Thanh Hà |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-b; F-48-81-B-d |
Sông Hương |
TV |
xã Thanh Thủy |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Thanh Xá |
H. Thanh Hà |
20° 53' 52'' |
106° 26' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Thanh Xá |
H. Thanh Hà |
20° 53' 40'' |
106° 26' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Thôn 3 |
DC |
xã Thanh Xá |
H. Thanh Hà |
20° 53' 32'' |
106° 26' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Thôn 4 |
DC |
xã Thanh Xá |
H. Thanh Hà |
20° 54' 11'' |
106° 27' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Thôn 5 |
DC |
xã Thanh Xá |
H. Thanh Hà |
20° 54' 30'' |
106° 26' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
cầu Lại Xá |
KX |
xã Thanh Xá |
H. Thanh Hà |
20° 53' 13'' |
106° 26' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390 |
KX |
xã Thanh Xá |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 49' 57'' |
106° 29' 29'' |
F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
xã Thanh Xá |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-b |
thôn Thiện Trang |
DC |
xã Thanh Xuân |
H. Thanh Hà |
20° 54' 03'' |
106° 28' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Trường Giang |
DC |
xã Thanh Xuân |
H. Thanh Hà |
20° 53' 18'' |
106° 27' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Xuân Áng |
DC |
xã Thanh Xuân |
H. Thanh Hà |
20° 53' 10'' |
106° 28' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Xóm Ấp |
DC |
xã Thanh Xuân |
H. Thanh Hà |
20° 53' 44'' |
106° 28' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
xóm Minh Phúc |
DC |
xã Thanh Xuân |
H. Thanh Hà |
20° 54' 34'' |
106° 28' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
cống Sông Hương |
TV |
xã Thanh Xuân |
H. Thanh Hà |
20° 53' 03'' |
106° 27' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
xã Thanh Xuân |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Thanh Xuân |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b; F-48-81-B-b |
sông Thái Bình |
TV |
xã Thanh Xuân |
H. Thanh Hà |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-b; F-48-81-B-d |
thôn Cập Nhất |
DC |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
20° 54' 56'' |
106° 21' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Cập Thượng |
DC |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
20° 54' 43'' |
106° 22' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Du Tái |
DC |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
20° 54' 30'' |
106° 22' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
xóm Đồng Điền |
DC |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
20° 54' 08'' |
106° 21' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
xóm Đồng Neo |
DC |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
20° 54' 21'' |
106° 21' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
xóm Tân Bình |
DC |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
20° 53' 55'' |
106° 21' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
chùa Đồng Ngọ |
KX |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
20° 55' 03'' |
106° 21' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Chùa Neo |
KX |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
20° 54' 22'' |
106° 21' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 390C |
KX |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 44'' |
106° 21' 37'' |
20° 54' 03'' |
106° 23' 32'' |
F-48-81-B-a F-48-81-B-b |
Sông Hương |
TV |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 51'' |
106° 22' 13'' |
20° 52' 57'' |
106° 27' 49'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
xã Tiền Tiến |
H. Thanh Hà |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
thôn Ngọc Điểm |
DC |
xã Trường Thành |
H. Thanh Hà |
20° 51' 09'' |
106° 27' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Phù Tinh |
DC |
xã Trường Thành |
H. Thanh Hà |
20° 50' 39'' |
106° 27' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đình Phù Tinh |
KX |
xã Trường Thành |
H. Thanh Hà |
20° 50' 35'' |
106° 27' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đò Phù Tinh |
KX |
xã Trường Thành |
H. Thanh Hà |
20° 50' 22'' |
106° 26' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Trường Thành |
H. Thanh Hà |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn Cổ Chẩm |
DC |
xã Việt Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 56' 55'' |
106° 25' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Quan Khê |
DC |
xã Việt Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 57' 18'' |
106° 24' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đò Tường |
KX |
xã Việt Hồng |
H. Thanh Hà |
20° 57' 23'' |
106° 25' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
Đường tỉnh 390B |
KX |
xã Việt Hồng |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 58' 28'' |
106° 23' 00'' |
20° 53' 56'' |
106° 21' 02'' |
F-48-81-B-b |
Sông Rạng |
TV |
xã Việt Hồng |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 59' 50'' |
106° 24' 31'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 20'' |
F-48-81-B-b |
thôn Kiên Nhuệ |
DC |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
20° 48' 42'' |
106° 29' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d; F-48-82-A-c |
thôn Thiệu Mỹ |
DC |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
20° 48' 31'' |
106° 28' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Thuần Mỹ |
DC |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
20° 48' 22'' |
106° 29' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Tú Y |
DC |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
20° 48' 56'' |
106° 30' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
xóm Quyết Thắng |
DC |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
20° 48' 57'' |
106° 28' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đình Thiệu Mỹ |
KX |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
20° 48' 39'' |
106° 28' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-d; F-48-82-A-c |
Đò Mía |
KX |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
20° 48' 04'' |
106° 29' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đò Tú |
KX |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
20° 49' 01'' |
106° 30' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-A-c |
sông Thái Bình |
TV |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
sông Văn Úc |
TV |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
20° 48' 07'' |
106° 30' 24'' |
F-48-81-B-d; F-48-82-A-c |
Sông Mía |
TV |
xã Vĩnh Lập |
H. Thanh Hà |
|
|
20° 48' 04'' |
106° 29' 03'' |
20° 48' 10'' |
106° 30' 21'' |
F-48-81-B-d; F-48-82-A-c |
khu An Lạc |
DC |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
20° 47' 02'' |
106° 13' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
khu Bất Nạo |
DC |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
20° 47' 13'' |
106° 14' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
khu Lê Bình |
DC |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
20° 47' 22'' |
106° 14' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
khu Phượng Hoàng Hạ |
DC |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
20° 47' 11'' |
106° 14' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
khu Phượng Hoàng Thượng |
DC |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
20° 47' 29'' |
106° 14' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
khu Vô Hối |
DC |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
20° 47' 09'' |
106° 13' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
chùa Phượng Hoàng Hạ |
KX |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
20° 47' 18'' |
106° 14' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đường Chu Văn An (Đường tỉnh 392C) |
KX |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 46' 58'' |
106° 13' 05'' |
20° 47' 18'' |
106° 14' 12'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392B |
KX |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 48' 31'' |
106° 13' 45'' |
20° 42' 16'' |
106° 15' 21'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392C |
KX |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 48' 07'' |
106° 09' 43'' |
20° 47' 12'' |
106° 14' 38'' |
F-48-81-A-d |
đường Tuệ Tĩnh (Quốc lộ 38B) |
KX |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 47' 12'' |
106° 14' 38'' |
20° 47' 04'' |
106° 15' 08'' |
F-48-81-A-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
TT. Thanh Miện |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-A-d; F-48-81-B-c |
thôn Bằng Bộ |
DC |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 23'' |
106° 12' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Cao Lý |
DC |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 37'' |
106° 13' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 37'' |
106° 12' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Phạm Khê |
DC |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 10'' |
106° 12' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Văn Khê |
DC |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 04'' |
106° 11' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
chùa Cao Lý |
KX |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 39'' |
106° 13' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Cầu Tràng |
KX |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 16'' |
106° 12' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Bằng Bộ |
KX |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 23'' |
106° 12' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Phạm Khê |
KX |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 09'' |
106° 12' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường huyện 192 |
KX |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 45' 28'' |
106° 12' 11'' |
20° 41' 48'' |
106° 14' 35'' |
F-48-81-A-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Cao Thắng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-A-d |
thôn Phú Khê |
DC |
xã Chi Lăng Bắc |
H. Thanh Miện |
20° 44' 28'' |
106° 13' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Phương Khê |
DC |
xã Chi Lăng Bắc |
H. Thanh Miện |
20° 44' 21'' |
106° 13' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Tào Khê |
DC |
xã Chi Lăng Bắc |
H. Thanh Miện |
20° 44' 29'' |
106° 13' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đình Phương Khê |
KX |
xã Chi Lăng Bắc |
H. Thanh Miện |
20° 44' 20'' |
106° 14' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đình Tào Khê |
KX |
xã Chi Lăng Bắc |
H. Thanh Miện |
20° 44' 29'' |
106° 13' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 192 |
KX |
xã Chi Lăng Bắc |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 45' 28'' |
106° 12' 11'' |
20° 41' 48'' |
106° 14' 35'' |
F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Chi Lăng Bắc |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-A-d; F-48-81-C-b |
thôn An Dương |
DC |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
20° 43' 10'' |
106° 13' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Hội Yên |
DC |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
20° 44' 01'' |
106° 14' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Triều Dương |
DC |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
20° 43' 42'' |
106° 13' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
cầu Hội Yên 1 |
KX |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
20° 43' 57'' |
106° 14' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
cầu Hội Yên 2 |
KX |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
20° 43' 53'' |
106° 14' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Cầu Dao |
KX |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 192 |
KX |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 45' 28'' |
106° 12' 11'' |
20° 41' 48'' |
106° 14' 35'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-C-b |
khu Du lịch Danh lam thắng cảnh Đảo Cò |
KX |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
20° 42' 57'' |
106° 13' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
miếu Hội Yên |
KX |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
20° 44' 03'' |
106° 13' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
sông Cửu An |
TV |
xã Chi Lăng Nam |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-C-b |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Diên Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 42' 40'' |
106° 14' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Diên Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 42' 29'' |
106° 13' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Diên Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 42' 38'' |
106° 14' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường huyện 192 |
KX |
xã Diên Hồng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 45' 28'' |
106° 12' 11'' |
20° 41' 48'' |
106° 14' 35'' |
F-48-81-C-b |
sông Cửu An |
TV |
xã Diên Hồng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-C-b |
thôn Bùi Xá |
DC |
xã Đoàn Kết |
H. Thanh Miện |
20° 47' 01'' |
106° 10' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Châu Quan |
DC |
xã Đoàn Kết |
H. Thanh Miện |
20° 47' 35'' |
106° 09' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Thủ Pháp |
DC |
xã Đoàn Kết |
H. Thanh Miện |
20° 47' 24'' |
106° 09' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Tòng Hóa |
DC |
xã Đoàn Kết |
H. Thanh Miện |
20° 46' 30'' |
106° 10' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Từ Xá |
DC |
xã Đoàn Kết |
H. Thanh Miện |
20° 47' 12'' |
106° 10' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đền Từ Xá |
KX |
xã Đoàn Kết |
H. Thanh Miện |
20° 47' 09'' |
106° 09' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Thủ Pháp |
KX |
xã Đoàn Kết |
H. Thanh Miện |
20° 47' 21'' |
106° 09' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392C |
KX |
xã Đoàn Kết |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 48' 07'' |
106° 09' 43'' |
20° 47' 12'' |
106° 14' 38'' |
F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Đoàn Kết |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-A-d |
khu dân cư Số 1 |
DC |
xã Đoàn Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 49' 18'' |
106° 13' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Đào Lâm |
DC |
xã Đoàn Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 49' 33'' |
106° 13' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Phạm Lâm |
DC |
xã Đoàn Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 49' 40'' |
106° 13' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Thúy Lâm |
DC |
xã Đoàn Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 48' 53'' |
106° 13' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Đào Lâm |
KX |
xã Đoàn Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 49' 37'' |
106° 12' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Đoàn Tùng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 393 |
KX |
xã Đoàn Tùng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 47' 56'' |
106° 08' 24'' |
20° 52' 10'' |
106° 17' 54'' |
F-48-81-A-d |
Miếu Thông |
KX |
xã Đoàn Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 49' 52'' |
106° 13' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn An Bình |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Thanh Miện |
20° 48' 46'' |
106° 12' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn An Lâu |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Thanh Miện |
20° 48' 33'' |
106° 11' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Bích Thủy |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Thanh Miện |
20° 48' 15'' |
106° 11' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Đông Bích |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Thanh Miện |
20° 48' 54'' |
106° 10' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Đông La |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Thanh Miện |
20° 48' 30'' |
106° 10' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hùng Sơn |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Thanh Miện |
20° 48' 50'' |
106° 11' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hữu Chung |
DC |
xã Hồng Quang |
H. Thanh Miện |
20° 48' 09'' |
106° 11' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
chùa Nhữ Xá |
KX |
xã Hồng Quang |
H. Thanh Miện |
20° 48' 41'' |
106° 12' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 393 |
KX |
xã Hồng Quang |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 47' 56'' |
106° 08' 24'' |
20° 52' 10'' |
106° 17' 54'' |
F-48-81-A-d |
thôn Phù Nội |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 46' 38'' |
106° 16' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Thái Thạch |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 47' 00'' |
106° 16' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Triệu Nội |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 47' 08'' |
106° 16' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
chùa Vinh Quang |
KX |
xã Hùng Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 46' 45'' |
106° 16' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đò Luồi |
KX |
xã Hùng Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 46' 13'' |
106° 15' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Hùng Sơn |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Hùng Sơn |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-B-c |
sông Cửu An |
TV |
xã Hùng Sơn |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-c |
thôn Kim Trang Đông |
DC |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 48' 36'' |
106° 14' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Kim Trang Tây |
DC |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 48' 33'' |
106° 13' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Lam Sơn |
DC |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 48' 13'' |
106° 12' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Thọ Trương |
DC |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 48' 23'' |
106° 13' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Thọ Xuyên |
DC |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 47' 37'' |
106° 13' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
chùa Thọ Trương |
KX |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 48' 23'' |
106° 13' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Cầu Trương |
KX |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 48' 31'' |
106° 13' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Kim Trang Đông |
KX |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 48' 41'' |
106° 14' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Kim Trang Tây |
KX |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 48' 36'' |
106° 14' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Thọ Xuyên |
KX |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
20° 47' 37'' |
106° 12' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392B |
KX |
xã Lam Sơn |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 48' 31'' |
106° 13' 45'' |
20° 42' 16'' |
106° 15' 21'' |
F-48-81-A-d |
thôn Ba Hai |
DC |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 47' 35'' |
106° 12' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 47' 45'' |
106° 11' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hạnh Phúc |
DC |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 47' 27'' |
106° 11' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hoành Bồ |
DC |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 28'' |
106° 11' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Lâm Cầu |
DC |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 27'' |
106° 12' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Phí Xá |
DC |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 41'' |
106° 12' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Phương Quan |
DC |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 46'' |
106° 12' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Quốc Tuấn |
DC |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 43'' |
106° 12' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Thanh Xá |
DC |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 38'' |
106° 12' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Vĩnh Mộ |
DC |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 17'' |
106° 11' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
chùa Quốc Tuấn |
KX |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 46'' |
106° 12' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392C |
KX |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 48' 07'' |
106° 09' 43'' |
20° 47' 12'' |
106° 14' 38'' |
F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Lê Hồng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-A-d |
thôn Phạm Lý |
DC |
xã Ngô Quyền |
H. Thanh Miện |
20° 49' 42'' |
106° 10' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Phạm Tân |
DC |
xã Ngô Quyền |
H. Thanh Miện |
20° 48' 26'' |
106° 08' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Phạm Xá |
DC |
xã Ngô Quyền |
H. Thanh Miện |
20° 48' 54'' |
106° 08' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Tiên Lữ |
DC |
xã Ngô Quyền |
H. Thanh Miện |
20° 49' 26'' |
106° 09' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Văn Xá |
DC |
xã Ngô Quyền |
H. Thanh Miện |
20° 50' 08'' |
106° 09' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Ngô Quyền |
H. Thanh Miện |
20° 49' 26'' |
106° 09' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Phạm Lý |
KX |
xã Ngô Quyền |
H. Thanh Miện |
20° 49' 44'' |
106° 10' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Phạm Xá |
KX |
xã Ngô Quyền |
H. Thanh Miện |
20° 48' 56'' |
106° 08' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Ngô Quyền |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-A-d |
thôn Cụ Trì |
DC |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 26'' |
106° 15' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn La Ngoại |
DC |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 10'' |
106° 15' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn My Trì |
DC |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 10'' |
106° 15' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Nại Trì |
DC |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 56'' |
106° 15' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Tiêu Lâm |
DC |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
20° 44' 41'' |
106° 15' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
cầu Tiêu Lâm |
KX |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
20° 44' 26'' |
106° 14' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
chùa Nại Trì |
KX |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 58'' |
106° 15' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Chùa Chung |
KX |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 08'' |
106° 15' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Chùa Mui |
KX |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
20° 45' 29'' |
106° 15' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đò Luồi |
KX |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
20° 46' 13'' |
106° 15' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 392B |
KX |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 48' 31'' |
106° 13' 45'' |
20° 42' 16'' |
106° 15' 21'' |
F-48-81-A-d; F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-D-a |
sông Cửu An |
TV |
xã Ngũ Hùng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-c |
thôn Đạo Phái |
DC |
xã Phạm Kha |
H. Thanh Miện |
20° 48' 58'' |
106° 14' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Đỗ Hạ |
DC |
xã Phạm Kha |
H. Thanh Miện |
20° 49' 48'' |
106° 14' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Đỗ Thượng |
DC |
xã Phạm Kha |
H. Thanh Miện |
20° 49' 50'' |
106° 14' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hàn Lâm |
DC |
xã Phạm Kha |
H. Thanh Miện |
20° 49' 07'' |
106° 14' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Đạo Phái |
KX |
xã Phạm Kha |
H. Thanh Miện |
20° 48' 54'' |
106° 14' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Đỗ Lâm Hạ |
KX |
xã Phạm Kha |
H. Thanh Miện |
20° 49' 43'' |
106° 14' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Đỗ Lâm Thượng |
KX |
xã Phạm Kha |
H. Thanh Miện |
20° 49' 45'' |
106° 13' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 393 |
KX |
xã Phạm Kha |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 47' 56'' |
106° 08' 24'' |
20° 52' 10'' |
106° 17' 54'' |
F-48-81-A-d |
thôn An Xá |
DC |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 48' 28'' |
106° 09' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Ấp Yên |
DC |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 48' 21'' |
106° 09' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Hoàng Tường |
DC |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 47' 47'' |
106° 08' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Lang Gia |
DC |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 47' 34'' |
106° 09' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Ngọc Lập |
DC |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 47' 58'' |
106° 09' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Từ Ô |
DC |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 47' 18'' |
106° 08' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
cầu Từ Ô |
KX |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 47' 56'' |
106° 08' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Chùa Sộp |
KX |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 48' 00'' |
106° 09' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đền Từ Ô |
KX |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 47' 31'' |
106° 08' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình An Xá |
KX |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 48' 29'' |
106° 09' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392C |
KX |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 48' 07'' |
106° 09' 43'' |
20° 47' 12'' |
106° 14' 38'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 393 |
KX |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 47' 56'' |
106° 08' 24'' |
20° 52' 10'' |
106° 17' 54'' |
F-48-81-A-d |
miếu An Xá |
KX |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
20° 48' 34'' |
106° 09' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Tân Trào |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-A-d |
thôn Đan Giáp |
DC |
xã Thanh Giang |
H. Thanh Miện |
20° 43' 12'' |
106° 14' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Phù Tải 1 |
DC |
xã Thanh Giang |
H. Thanh Miện |
20° 43' 24'' |
106° 15' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Phù Tải 2 |
DC |
xã Thanh Giang |
H. Thanh Miện |
20° 43' 13'' |
106° 15' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tiêu Sơn |
DC |
xã Thanh Giang |
H. Thanh Miện |
20° 43' 43'' |
106° 14' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
cầu Cô Tiên |
KX |
xã Thanh Giang |
H. Thanh Miện |
20° 43' 01'' |
106° 15' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang |
KX |
xã Thanh Giang |
H. Thanh Miện |
20° 44' 15'' |
106° 15' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b; F-48-81-D-a |
Di tích lịch sử - văn hóa Đàn Thiện Phù Tài |
KX |
xã Thanh Giang |
H. Thanh Miện |
20° 43' 17'' |
106° 15' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 392B |
KX |
xã Thanh Giang |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 48' 31'' |
106° 13' 45'' |
20° 42' 16'' |
106° 15' 21'' |
F-48-81-C-b; F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396 |
KX |
xã Thanh Giang |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 44' 36'' |
106° 22' 59'' |
20° 43' 27'' |
106° 13' 05'' |
F-48-81-D-a |
thôn Đoàn Lâm |
DC |
xã Thanh Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 49' 59'' |
106° 13' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Thôn Đông |
DC |
xã Thanh Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 50' 09'' |
106° 13' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn La Xá |
DC |
xã Thanh Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 50' 16'' |
106° 12' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Phú Cốc |
DC |
xã Thanh Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 50' 03'' |
106° 12' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
đình Đỗ Uông |
KX |
xã Thanh Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 49' 55'' |
106° 13' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đình La Xá |
KX |
xã Thanh Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 50' 22'' |
106° 12' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đình Đông |
KX |
xã Thanh Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 50' 07'' |
106° 13' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Thanh Tùng |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-A-d |
nhà tưởng niệm Phó Chủ tịch nước Nguyễn Lương Bằng |
KX |
xã Thanh Tùng |
H. Thanh Miện |
20° 50' 04'' |
106° 13' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn An Phong |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
20° 42' 32'' |
106° 15' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đồng Chấm |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
20° 41' 10'' |
106° 15' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn My Động 1 |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
20° 41' 42'' |
106° 14' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn My Động 2 |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
20° 42' 08'' |
106° 14' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Tiên Động |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
20° 42' 12'' |
106° 15' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Chùa Mè |
KX |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
20° 42' 12'' |
106° 14' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Bà Chúa |
KX |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
20° 42' 17'' |
106° 15' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đò Bến Trại |
KX |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
20° 42' 07'' |
106° 15' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường huyện 192 |
KX |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 45' 28'' |
106° 12' 11'' |
20° 41' 48'' |
106° 14' 35'' |
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 392B |
KX |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 48' 31'' |
106° 13' 45'' |
20° 42' 16'' |
106° 15' 21'' |
F-48-81-D-a |
sông Cửu An |
TV |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Tiền Phong |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-C-b; F-48-81-D-a |
thôn An Khoái |
DC |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
20° 46' 02'' |
106° 14' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn An Nghiệp |
DC |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
20° 46' 39'' |
106° 14' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Gia Cốc |
DC |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
20° 46' 12'' |
106° 13' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
thôn Phú Mễ |
DC |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
20° 45' 24'' |
106° 13' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
cầu An Nghiệp |
KX |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
20° 46' 51'' |
106° 14' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
cầu Cống Neo |
KX |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
20° 46' 56'' |
106° 14' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
chùa Gia Cốc |
KX |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
20° 46' 04'' |
106° 13' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đình Khoai |
KX |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
20° 46' 11'' |
106° 14' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 392B |
KX |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 48' 31'' |
106° 13' 45'' |
20° 42' 16'' |
106° 15' 21'' |
F-48-81-A-d |
Đường tỉnh 399 |
KX |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 56' 54'' |
106° 20' 45'' |
20° 46' 27'' |
106° 14' 02'' |
F-48-81-A-d |
nghè Gia Cốc |
KX |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
20° 46' 06'' |
106° 13' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-A-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 59' 43'' |
106° 07' 45'' |
20° 53' 40'' |
106° 08' 14'' |
F-48-81-A-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Tứ Cường |
H. Thanh Miện |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-A-d |
khu dân cư An Nhân Đông |
DC |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 21'' |
106° 24' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
khu dân cư An Nhân Tây |
DC |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 23'' |
106° 23' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
khu dân cư La Tỉnh Bắc |
DC |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 15'' |
106° 24' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
khu dân cư La Tỉnh Nam |
DC |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 06'' |
106° 24' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Cầu Vạn |
KX |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 59'' |
106° 24' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Cầu Yên |
KX |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 01'' |
106° 24' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Chợ Yên |
KX |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 07'' |
106° 24' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đình An Nhân |
KX |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 15'' |
106° 23' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đường Tây Nguyên (Đường tỉnh 392) |
KX |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 02'' |
106° 24' 06'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 391 |
KX |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 392 |
KX |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-d |
sông Tứ Kỳ |
TV |
TT. Tứ Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 22' 02'' |
20° 44' 46'' |
106° 27' 21'' |
F-48-81-B-d |
thôn An Định |
DC |
xã An Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 34'' |
106° 27' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn An Lao |
DC |
xã An Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 57'' |
106° 28' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Thanh Kỳ |
DC |
xã An Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 20'' |
106° 27' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
cầu An Thanh |
KX |
xã An Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 44'' |
106° 26' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
chùa An Lao |
KX |
xã An Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 04'' |
106° 28' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đò An Hộ |
KX |
xã An Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 42'' |
106° 28' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đò Thanh Kỳ |
KX |
xã An Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 54'' |
106° 26' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Cầu Xe |
TV |
xã An Thanh |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 46' 08'' |
106° 25' 32'' |
20° 48' 00'' |
106° 28' 53'' |
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã An Thanh |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn Đông Phong |
DC |
xã Bình Lãng |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 48'' |
106° 23' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Thượng Hải |
DC |
xã Bình Lãng |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 08'' |
106° 23' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đình Thượng Hải |
KX |
xã Bình Lãng |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 04'' |
106° 23' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Bình Lãng |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-d |
Đò Lạng |
KX |
xã Bình Lãng |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 38'' |
106° 23' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
lăng mộ Bà Bổi Lạng |
KX |
xã Bình Lãng |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 38'' |
106° 23' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Bình Lãng |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn Bình Hàn |
DC |
xã Cộng Lạc |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 17'' |
106° 27' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Đôn Giáo |
DC |
xã Cộng Lạc |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 17'' |
106° 26' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Hàm Hy |
DC |
xã Cộng Lạc |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 57'' |
106° 27' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Tất Hạ |
DC |
xã Cộng Lạc |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 29'' |
106° 26' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Tất Thượng |
DC |
xã Cộng Lạc |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 51'' |
106° 26' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
cầu Cầu Xe |
KX |
xã Cộng Lạc |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 43'' |
106° 27' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Cộng Lạc |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-d |
sông Cầu Xe |
TV |
xã Cộng Lạc |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 46' 08'' |
106° 25' 32'' |
20° 48' 00'' |
106° 28' 53'' |
F-48-81-B-d |
thôn An Lại |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 18'' |
106° 18' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Cao La |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 52'' |
106° 19' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đồng Bình |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 30'' |
106° 19' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn La Xá |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 47'' |
106° 18' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đền La Xá |
KX |
xã Dân Chủ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 56'' |
106° 18' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Dân Chủ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
thôn Leo Xá |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Tứ Kỳ |
20° 53' 17'' |
106° 22' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-b |
thôn Nghĩa Dũng |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Tứ Kỳ |
20° 52' 24'' |
106° 21' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a; F-48-81-B-c |
thôn Nghĩa Xá |
DC |
xã Đại Đồng |
H. Tứ Kỳ |
20° 52' 49'' |
106° 22' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Cầu Tây |
KX |
xã Đại Đồng |
H. Tứ Kỳ |
20° 52' 51'' |
106° 21' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Đại Đồng |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Đại Đồng |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a; F-48-81-B-b |
thôn Báo Đáp |
DC |
xã Đại Hợp |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 00'' |
106° 20' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Độ Trung |
DC |
xã Đại Hợp |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 44'' |
106° 20' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Quảng Giang |
DC |
xã Đại Hợp |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 30'' |
106° 19' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Cầu Bía |
KX |
xã Đại Hợp |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 09'' |
106° 20' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 191B |
KX |
xã Đại Hợp |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 48' 58'' |
106° 19' 11'' |
20° 50' 17'' |
106° 22' 38'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Đại Hợp |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Đại Hợp |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
thôn Bắc An |
DC |
xã Đông Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 24'' |
106° 24' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Đông An |
DC |
xã Đông Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 01'' |
106° 24' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Nam An |
DC |
xã Đông Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 55'' |
106° 24' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Tây An |
DC |
xã Đông Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 52'' |
106° 24' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Xóm Đáy |
DC |
xã Đông Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 00'' |
106° 23' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Đông Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Đông Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn Đại Hà |
DC |
xã Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 05'' |
106° 24' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d; F-48-81-D-b |
thôn Hà Hải |
DC |
xã Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 44' 25'' |
106° 25' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Trạch Lộ |
DC |
xã Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 24'' |
106° 25' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đình Hà Hải |
KX |
xã Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 44' 29'' |
106° 25' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-D-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-D-b |
sông Tứ Kỳ |
TV |
xã Hà Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 22' 02'' |
20° 44' 46'' |
106° 27' 21'' |
F-48-81-B-d |
thôn Bình Cách |
DC |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 44' 25'' |
106° 26' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Hàm Cách |
DC |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 44' 43'' |
106° 25' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Hữu Chung |
DC |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 43' 33'' |
106° 27' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Kiều Long |
DC |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 09'' |
106° 26' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Thanh Bình |
DC |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 44' 56'' |
106° 26' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d; F-48-81-D-b |
thôn Tri Lễ |
DC |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 44' 01'' |
106° 26' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Xóm Đông |
DC |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 43' 54'' |
106° 26' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
xóm Thành Lập |
DC |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 43' 48'' |
106° 26' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
cầu An Thổ |
KX |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 02'' |
106° 27' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d; F-48-81-D-b |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-D-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-D-b |
sông Tứ Kỳ |
TV |
xã Hà Thanh |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 22' 02'' |
20° 44' 46'' |
106° 27' 21'' |
F-48-81-B-d; F-48-81-D-b |
thôn Lạc Dục |
DC |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 37'' |
106° 22' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
thôn Ô Mễ |
DC |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 32'' |
106° 21' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Xuân Nẻo |
DC |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 58'' |
106° 21' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đền Lạc Dục |
KX |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 22'' |
106° 22' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Lạc Dục |
KX |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 37'' |
106° 22' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Ô Mễ |
KX |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 35'' |
106° 21' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-c |
miếu Ô Mễ |
KX |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 40'' |
106° 21' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-c |
sông Thái Bình |
TV |
xã Hưng Đạo |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn Bỉnh Dy |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 53' 01'' |
106° 21' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Mỗ Đoạn |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 52' 50'' |
106° 21' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Phương Quất |
DC |
xã Kỳ Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 52' 39'' |
106° 21' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Cầu Tây |
KX |
xã Kỳ Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 52' 51'' |
106° 21' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Kỳ Sơn |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-a |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-c |
sông Thái Bình |
TV |
xã Kỳ Sơn |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
thôn Cự Lộc |
DC |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 44'' |
106° 24' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Thôn Mép |
DC |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 42'' |
106° 24' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Phúc Lâm |
DC |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 41'' |
106° 23' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Trúc Văn |
DC |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 10'' |
106° 24' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Thôn Quàn |
DC |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 00'' |
106° 23' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Thôn Sự |
DC |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 30'' |
106° 24' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Thôn Vạn |
DC |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 25'' |
106° 23' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Cầu Vạn |
DC |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 49'' |
106° 23' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
chùa Cự Lộc |
KX |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 40'' |
106° 23' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Cầu Vạn |
KX |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 59'' |
106° 24' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Chùa Lâm |
KX |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 49'' |
106° 23' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đò Cự Lộc |
KX |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 15'' |
106° 24' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 392 |
KX |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 54' 27'' |
106° 08' 55'' |
20° 49' 12'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-d |
miếu Cự Lộc |
KX |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 58'' |
106° 24' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Cửu An |
TV |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 47'' |
106° 07' 24'' |
20° 46' 15'' |
106° 24' 12'' |
F-48-81-B-d |
Sông Nhũ |
TV |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 46' 39'' |
106° 23' 22'' |
20° 49' 01'' |
106° 21' 29'' |
F-48-81-B-d |
sông Tứ Kỳ |
TV |
xã Minh Đức |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 22' 02'' |
20° 44' 46'' |
106° 27' 21'' |
F-48-81-B-d |
thôn Đại Đình |
DC |
xã Ngọc Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 01'' |
106° 21' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Kim Đôi |
DC |
xã Ngọc Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 53'' |
106° 21' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Ngọc Lý |
DC |
xã Ngọc Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 44'' |
106° 20' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Ngọc Trại |
DC |
xã Ngọc Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 13'' |
106° 20' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Tứ Kỳ Thượng |
DC |
xã Ngọc Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 19'' |
106° 20' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
chùa Sùng Khánh |
KX |
xã Ngọc Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 12'' |
106° 20' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Ngọc Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-c |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Ngọc Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-c |
thôn Mỹ Xá |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 53' 21'' |
106° 20' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Ngọc Lặc |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 53' 53'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
thôn Phạm Xá |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 53' 26'' |
106° 20' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Mỹ Xá |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 53' 20'' |
106° 20' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
đình Ngọc Lặc |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 53' 51'' |
106° 20' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-a |
Đường tỉnh 395 |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 54' 29'' |
106° 08' 55'' |
20° 53' 26'' |
106° 21' 12'' |
F-48-81-B-a |
miếu Phạm Xá |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 53' 23'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-a |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-a |
sông Thái Bình |
TV |
xã Ngọc Sơn |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-a |
thôn An Quý |
DC |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 36'' |
106° 28' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn An Tân |
DC |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 10'' |
106° 29' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn An Thổ |
DC |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 13'' |
106° 27' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d; F-48-81-D-b |
thôn Đông Phú |
DC |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 17'' |
106° 28' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Phố Quý Cao |
DC |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 41'' |
106° 29' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Quý Cao |
DC |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 41'' |
106° 29' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Văn Vật |
DC |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 00'' |
106° 28' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
cầu Quý Cao |
KX |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 26'' |
106° 29' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
chùa An Quý |
KX |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 33'' |
106° 28' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Cầu Bản |
KX |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 47'' |
106° 29' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-d |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 45' 54'' |
106° 29' 28'' |
20° 45' 26'' |
106° 29' 34'' |
F-48-81-B-d |
Sông Luộc |
TV |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 41' 07'' |
106° 16' 03'' |
20° 45' 40'' |
106° 29' 46'' |
F-48-81-B-d; F-48-81-D-b |
sông Tứ Kỳ |
TV |
xã Nguyên Giáp |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 22' 02'' |
20° 44' 46'' |
106° 27' 21'' |
F-48-81-B-d; F-48-81-D-b |
thôn Cự Đà |
DC |
xã Phượng Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 32'' |
106° 25' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Như Lâm |
DC |
xã Phượng Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 11'' |
106° 25' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Tứ Kỳ Hạ |
DC |
xã Phượng Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 18'' |
106° 25' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
chùa Khánh Linh |
KX |
xã Phượng Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 14'' |
106° 25' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đình Tứ Kỳ Hạ |
KX |
xã Phượng Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 17'' |
106° 25' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Cầu Xe |
TV |
xã Phượng Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 46' 08'' |
106° 25' 32'' |
20° 48' 00'' |
106° 28' 53'' |
F-48-81-B-d |
sông Tứ Kỳ |
TV |
xã Phượng Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 22' 02'' |
20° 44' 46'' |
106° 27' 21'' |
F-48-81-B-d |
thôn Nhũ Tỉnh |
DC |
xã Quang Khải |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 29'' |
106° 22' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
thôn Tân Quang |
DC |
xã Quang Khải |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 51'' |
106° 22' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Quang Khải |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 41'' |
106° 22' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
cầu phao Đò Đồn |
KX |
xã Quang Khải |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 16'' |
106° 22' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
Chợ Nhũ |
KX |
xã Quang Khải |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 35'' |
106° 22' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Chùa Tông |
KX |
xã Quang Khải |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 48'' |
106° 23' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Quang Khải |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
Sông Nhũ |
TV |
xã Quang Khải |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 46' 39'' |
106° 23' 22'' |
20° 49' 01'' |
106° 21' 29'' |
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
sông Tứ Kỳ |
TV |
xã Quang Khải |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 22' 02'' |
20° 44' 46'' |
106° 27' 21'' |
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
thôn Kim Tân |
DC |
xã Quảng Nghiệp |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 53'' |
106° 19' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Mạc |
DC |
xã Quảng Nghiệp |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 38'' |
106° 19' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Thôn Ngái |
DC |
xã Quảng Nghiệp |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 48'' |
106° 19' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 191B |
KX |
xã Quảng Nghiệp |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 48' 58'' |
106° 19' 11'' |
20° 50' 17'' |
106° 22' 38'' |
F-48-81-B-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Quảng Nghiệp |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 11' 17'' |
106° 22' 12'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Quảng Nghiệp |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
thị tứ Quang Phục |
DC |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 15'' |
106° 22' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn An Giang |
DC |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 22'' |
106° 22' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
thôn An Phòng |
DC |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 18'' |
106° 22' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Bích Cẩm |
DC |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 01'' |
106° 22' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Bích Lâm |
DC |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 07'' |
106° 22' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Đồng Tràng |
DC |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 52'' |
106° 22' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Mạc Xá |
DC |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 41'' |
106° 23' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Thái An |
DC |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 21'' |
106° 23' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 191B |
KX |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 48' 58'' |
106° 19' 11'' |
20° 50' 17'' |
106° 22' 38'' |
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-d |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-c |
sông Tứ Kỳ |
TV |
xã Quang Phục |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 22' 02'' |
20° 44' 46'' |
106° 27' 21'' |
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
thôn An Hộ |
DC |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 30'' |
106° 28' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn An Hưng |
DC |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 09'' |
106° 28' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn An Tứ |
DC |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 31'' |
106° 28' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn An Vĩnh |
DC |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 46'' |
106° 29' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Cầu Xe |
DC |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 41'' |
106° 27' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Mậu Công |
DC |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 47'' |
106° 28' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Tứ Hạ |
DC |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 27'' |
106° 29' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Thôn Mũ |
DC |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 11'' |
106° 28' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
cầu Cầu Xe |
KX |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 43'' |
106° 27' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đền Độ My |
KX |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 37'' |
106° 28' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đò An Hộ |
KX |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 42'' |
106° 28' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-d |
Nông trường Quý Cao |
KX |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 55'' |
106° 29' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Cầu Xe |
TV |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 46' 08'' |
106° 25' 32'' |
20° 48' 00'' |
106° 28' 53'' |
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Quang Trung |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn Ngọc Chấn |
DC |
xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 51' 03'' |
106° 22' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Thiết Tái |
DC |
xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 30'' |
106° 21' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Thượng Sơn |
DC |
xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 40'' |
106° 21' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 54'' |
106° 22' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
chùa Trung Sơn |
KX |
xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 54'' |
106° 21' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Thượng Sơn |
KX |
xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 47'' |
106° 21' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-c; F-48-81-B-d |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Tái Sơn |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-c |
thôn Nghi Khê |
DC |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 39'' |
106° 20' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
thôn Ngọc Lâm |
DC |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 38'' |
106° 21' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 20'' |
106° 21' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
xóm Thượng Lang |
DC |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 21'' |
106° 21' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
chùa Phúc Duyên |
KX |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 36'' |
106° 20' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
cống Ngọc Lâm |
KX |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 22'' |
106° 21' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Ngọc Lâm |
KX |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 46'' |
106° 21' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
đình Quỳnh Côi |
KX |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 31'' |
106° 21' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-c |
Đường tỉnh 191B |
KX |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 48' 58'' |
106° 19' 11'' |
20° 50' 17'' |
106° 22' 38'' |
F-48-81-B-c |
sông Cầu Binh |
TV |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 55' 26'' |
106° 19' 33'' |
20° 49' 24'' |
106° 22' 01'' |
F-48-81-B-c |
sông Đĩnh Đào |
TV |
xã Tân Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 54' 02'' |
106° 14' 21'' |
20° 49' 23'' |
106° 22' 03'' |
F-48-81-B-c |
thôn Hiền Sỹ |
DC |
xã Tây Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 11'' |
106° 25' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Kim Đới |
DC |
xã Tây Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 33'' |
106° 24' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Kim Xuyên |
DC |
xã Tây Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 25'' |
106° 25' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Nhân Lý |
DC |
xã Tây Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 14'' |
106° 25' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Tây Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-d |
Đò Sĩ |
KX |
xã Tây Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 42'' |
106° 25' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Tây Kỳ |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn Đoàn Khê |
DC |
xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 55'' |
106° 26' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Đồng Bào |
DC |
xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 21'' |
106° 26' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Hòa Nhuệ |
DC |
xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 48'' |
106° 27' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Quan Lộc |
DC |
xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 15'' |
106° 27' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Tiên Thọ |
DC |
xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 21'' |
106° 26' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Đống Lương |
DC |
xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
20° 46' 23'' |
106° 26' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
xóm Văn Thụ |
DC |
xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
20° 45' 35'' |
106° 26' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-d |
sông Cầu Xe |
TV |
xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 46' 08'' |
106° 25' 32'' |
20° 48' 00'' |
106° 28' 53'' |
F-48-81-B-d |
sông Tứ Kỳ |
TV |
xã Tiên Động |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 22' 02'' |
20° 44' 46'' |
106° 27' 21'' |
F-48-81-B-d; F-48-81-D-b |
thôn Làng Vực |
DC |
xã Tứ Xuyên |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 06'' |
106° 25' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Quảng Xuyên |
DC |
xã Tứ Xuyên |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 10'' |
106° 25' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Trại Vực |
DC |
xã Tứ Xuyên |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 14'' |
106° 26' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đò Bầu A |
KX |
xã Tứ Xuyên |
H. Tứ Kỳ |
20° 49' 38'' |
106° 26' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đò Bầu B |
KX |
xã Tứ Xuyên |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 16'' |
106° 26' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
KX |
xã Tứ Xuyên |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 51' 10'' |
106° 08' 08'' |
20° 48' 32'' |
106° 30' 40'' |
F-48-81-B-d |
Đò Vực |
KX |
xã Tứ Xuyên |
H. Tứ Kỳ |
20° 50' 45'' |
106° 25' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
sông Thái Bình |
TV |
xã Tứ Xuyên |
H. Tứ Kỳ |
|
|
21° 07' 23'' |
106° 17' 51'' |
20° 52' 25'' |
106° 28' 16'' |
F-48-81-B-d |
thôn Đồng Kênh |
DC |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 57'' |
106° 25' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Đông Lâm |
DC |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 36'' |
106° 26' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Đồng Lộc |
DC |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 14'' |
106° 25' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Đồng Nại |
DC |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 15'' |
106° 26' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Gia Xuyên |
DC |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 30'' |
106° 25' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn La Giang |
DC |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
20° 48' 05'' |
106° 25' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Mỹ Ân |
DC |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 46'' |
106° 25' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
thôn Nho Lâm |
DC |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 16'' |
106° 25' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
đình Nho Lâm |
KX |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 23'' |
106° 25' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đò Mép |
KX |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
20° 47' 44'' |
106° 24' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-B-d |
Đường tỉnh 391 |
KX |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 57' 11'' |
106° 19' 23'' |
20° 43' 55'' |
106° 24' 08'' |
F-48-81-B-d |
sông Tứ Kỳ |
TV |
xã Văn Tố |
H. Tứ Kỳ |
|
|
20° 49' 23'' |
106° 22' 02'' |
20° 44' 46'' |
106° 27' 21'' |
F-48-81-B-d |