Thông báo 8300/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch nickel sulfamate dùng trong công nghiệp mạ nikel Ni-Sulfa Solution do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 8300/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 11/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8300/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại Thông báo số 603/TB-PTPLHCM ngày 26/03/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Dung dịch nickel sulfamate (dùng trong công nghiệp mạ nikel) Ni-Sulfa Solution (Mục 4) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Một thành viên Magic Vina; Địa chỉ: Lô U-1A, đường Long Hậu, KCN Long Hậu mở rộng, Long Hậu, Cần Giuộc, Long An; Mã số thuế: 1101717388 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10025475461/A12 ngày 29/12/2014 tại Chi cục Hải quan Bến Lức - Cục Hải quan Tỉnh Long An |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Nickel sulphamat, dạng hòa tan trong nước, hàm lượng rắn 69,95% |
||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 28.42 “Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit.”, phân nhóm 2842.90 “- Loại khác” mã số 2842.90.90 “- Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |