Thông báo 7659/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm làm bề mặt kim loại dùng trong xi mạ Top Caciras-3 do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 7659/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 21/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 21/08/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7659/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2015 |
THÔNG BÁO
vỀ kẾt quẢ phân loẠi đỐI vỚi hàng hóa xuẤt khẨu, nhẬp khẨu
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại Thông báo 681/TB-PTPLHCM ngày 27/3/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chế phẩm làm bề mặt kim loại dùng trong xi mạ Top Caciras-3 (Mục 10 PLTK) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Okuno- Auromex Việt Nam; Địa chỉ : Lô 108/4 Đường 2-4, KCN Amata- Biên Hòa - Đồng Nai; Mã số thuế: 3600523448 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10020797210/A12 ngày 20/11/2014 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan Đồng Nai |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Polytetrafluoroethylene phân tán trong môi trường nước, hàm lượng rắn 11.7% |
||||||
5. Kết quả phân loại:
|
||||||
thuộc nhóm 39.04 “Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh”, phân nhóm “Fluoro-polyme:”, phân nhóm 3904.61 “- - Polytetrafluoroethylene”, mã số 3904.61.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |