Thông báo 7626/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 7626/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 26/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 7626/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 (trụ sở tại TP Đà Nẵng) tại thông báo số 1081/TB-KĐ4 ngày 25/9/2018 (thay thế thông báo số 0366/TB-KĐ4 ngày 18/4/2018) và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Lõi của cuộn cảm dùng cho máy biến thế - Amorphous Alloy 1K101 (0,025mm x 213mm xc) (dùng được cho tất cả các máy có công suất không quá 10,000KVA) (mục 2 tờ khai) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH thép JFE Shoji Việt Nam; Địa chỉ: Lô 202, KCN Amata, TP Biên Hòa, Đồng Nai; MST: 3600819692 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10162330350/A12 ngày 26/9/2017 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan Đồng Nai |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Lõi sắt hợp kim vô định hình, dùng cho máy biến áp có công suất dưới 10.000kVA |
5. Kết quả phân loại: Lõi sắt hợp kim vô định hình, dùng cho máy biến áp có công suất dưới 10.000kVA thuộc nhóm 85.04 “Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm”; phân nhóm 8504.90 - Bộ phận; phân nhóm - - Dùng cho máy biến đổi điện có công suất không quá 10.000 kVA; mã số 8504.90.39 - - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |