Thông báo 7442/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép cán nóng hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 7442/TB-TCHQ
Ngày ban hành 03/08/2016
Ngày có hiệu lực 03/08/2016
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TNG CỤC HI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7442/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cNghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư s14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh tại TP Hải Phòng tại thông báo s482/TB1-CNHP ngày 16/6/2016 và đnghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Theo phụ lục đính kèm

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty sản xuất và thương mại Đại Phát- Trách nhiệm hữu hạn; Địa chỉ: KCN mả ông, Từ Sơn, Bắc Ninh; MST: 2300248220

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10086115234/A11 ngày 16/5/2016 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK cảng Hải Phòng KV1 - Cục Hải quan Hải Phòng

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Theo phụ lục đính kèm

5. Kết quả phân loại: Theo phụ lục đính, kèm

thuộc nhóm 72.13 “Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng”; phân nhóm - Loại khác; phân nhóm 7213.91 - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm; mã số 7213.91.90 - - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh,TP (để thực hiện);
- Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV1 - Cục HQ Hải Phòng;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Công ty sản xuất và thương mại Đại Phát - TNHH;
(KCN mả Ông, Từ Sơn, Bắc Ninh)
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Trâm (4b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG
CỤC TRƯỞNG




Nguyễn
Dương Thái

 

PHỤ LỤC

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU,  NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông báo s
7442/TB-TCHQ ngày 03 tháng 8 năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu)

TT

Tên hàng theo khai báo

Mô tả đặc tính hàng hóa, Kết quả phân tích

Mã số phân loi

1

Thép cán nóng hp kim, dạng thanh que cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang hình tròn, mác thép SAE1008, tiêu chuẩn ASTM A510M, đường kính: (6.5)mm (mc 1 tờ khai)

Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,08%; Si ≈ 0,08%; Mn ≈ 0,39%; S ≈ 0,02%; P ≈ 0,01%; Cr ≈ 0,02%; Fe ≈ 99,3%... tính theo trọng lượng), đường kính dưới 14mm, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn

7213.91.90

2

Thép cán nóng hp kim, dạng thanh que cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang hình tròn, mác thép SAE1008, tiêu chuẩn ASTM A510M, đường kính: (8.0)mm (Mục 2 tờ khai)

Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,09%; Si ≈ 0,12%; Mn ≈ 0,38%; S ≈ 0,02%; P ≈ 0,01%; Cr ≈ 0,03%; Fe ≈ 99,2%... tính theo trọng lượng), đường kính dưới 14mm, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn

7213.91.90

3

Thép cán nóng hp kim, dạng thanh que cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang hình tròn, mác thép SAE1008, tiêu chuẩn ASTM A510M, đường kính: (10)mm (Mục 3 tờ khai)

Thép không hợp kim (hàm lượng C ≈ 0,07%; Si ≈ 0,08%; Mn ≈ 0,40%; S ≈ 0,02%; P ≈ 0,01%; Cr ≈ 0,02%; Fe ≈ 99,2%... tính theo trọng lượng), đường kính dưới 14mm, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang hình tròn

7213.91.90