Thông báo 6713/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Muối viên tinh khiết dùng trong xử lý nước do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 6713/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 16/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6713/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 26/07/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 2 tại thông báo số 1045/TB-KĐ2 ngày 25/6/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Muối viên tinh khiết dùng trong xử lý nước (Nacl 99.40%). Hàng mới 100% (mục 1 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty Cổ phần Hóa chất và Công nghiệp Nước Quốc tế. Địa chỉ: D13 Làng Quốc tế Thăng Long - Dịch Vọng - Cầu Giấy, Hà Nội. Mã số thuế: 0101377588. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10194339294/A11 ngày 9/4/2018 tại Chi cục HQ CK Cảng Đình Vũ (Cục Hải quan TP. Hải Phòng). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Muối NaCl có hàm lượng tính theo trọng lượng khô ≈ 99,71%, dạng viên, màu trắng, hàm lượng ion: Ca2+ ≈ 0,14%; Mg2+ ≈ 0,03%; (không phát hiện SO42-), được sử dụng trong quá trình xử lý nước. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Muối NaCl có hàm lượng tính theo trọng lượng khô ≈ 99,71%, dạng viên, màu trắng, hàm lượng ion: Ca2+ ≈ 0,14%; Mg2+ ≈ 0,03%; (không phát hiện SO42-), được sử dụng trong quá trình xử lý nước thuộc nhóm 25.01 “Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển”, phân nhóm “- Loại khác: ”, mã số 2501.00.92 “ - - Loại khác, có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên nhưng dưới 99,9%, tính theo trọng lượng khô”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|