CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5889/TB-TCHQ
Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2017
THÔNG BÁO
VỀ KẾT
QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bô Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm
tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm
2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại
hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông
tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước
mã số, Đơn đề nghị số 06-JFE ngày 12/07/2017 của Công ty JFE Shoji Electronics
Corporation, mã số thuế: 0304647416 cung cấp; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Thuế Xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước
mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: Actrel 1100NHD
Fluid.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Aliphatic
Hydrocacbon, dùng để tẩy rửa sản phẩm gia công cơ khí.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có
Nhà sản xuất: ExxonMobil
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được
xác định trước mã số:
- Thành phần, cấu tạo, công thức
hóa học: CnH2n+2
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Tẩy rửa bề mặt kim loại cơ khí chính xác.
- Hàm lượng trên trọng lượng:
2,3-Dimethylpentane:
5 - < 10%
2,4-Dimethylhexane: 1-< 10%
3,3-Dimethylpentane: 0 - 1%
3-Ethylpentane: 1 - < 5%
3-Methylhexane: 20 - < 30%
Hexane, 2-Methyl: 10 - < 20%
N- Heptane: 30 - < 40%
Isoparaffin 100%
- Thông số kỹ thuật:
+ Tỷ trọng: 700 kg/m3
(0,7 kg/dm3)
+ Điểm chớp cháy: -9°C (16°F) [ASTM
D-56]
+ Giới hạn cháy (% thể tích trong
không khí): LEL: 1.1 UEL: 7.0
+ Nhiệt độ tự cháy: 263°C (509°F)
+ Điểm sôi: 94°C (201°F) - 99°C (210°F)
+ Mật độ hơi (Air - 1):3.5 at 101 kPa [Calculated]
[...]
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5889/TB-TCHQ
Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2017
THÔNG BÁO
VỀ KẾT
QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bô Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm
tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm
2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại
hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông
tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước
mã số, Đơn đề nghị số 06-JFE ngày 12/07/2017 của Công ty JFE Shoji Electronics
Corporation, mã số thuế: 0304647416 cung cấp; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Thuế Xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước
mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: Actrel 1100NHD
Fluid.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Aliphatic
Hydrocacbon, dùng để tẩy rửa sản phẩm gia công cơ khí.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có
Nhà sản xuất: ExxonMobil
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được
xác định trước mã số:
- Thành phần, cấu tạo, công thức
hóa học: CnH2n+2
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Tẩy rửa bề mặt kim loại cơ khí chính xác.
- Hàm lượng trên trọng lượng:
2,3-Dimethylpentane:
5 - < 10%
2,4-Dimethylhexane: 1-< 10%
3,3-Dimethylpentane: 0 - 1%
3-Ethylpentane: 1 - < 5%
3-Methylhexane: 20 - < 30%
Hexane, 2-Methyl: 10 - < 20%
N- Heptane: 30 - < 40%
Isoparaffin 100%
- Thông số kỹ thuật:
+ Tỷ trọng: 700 kg/m3
(0,7 kg/dm3)
+ Điểm chớp cháy: -9°C (16°F) [ASTM
D-56]
+ Giới hạn cháy (% thể tích trong
không khí): LEL: 1.1 UEL: 7.0
+ Nhiệt độ tự cháy: 263°C (509°F)
+ Điểm sôi: 94°C (201°F) - 99°C (210°F)
+ Mật độ hơi (Air - 1):3.5 at 101 kPa [Calculated]
+ Áp suất hơi: 5 kPa (37.5 mmHg) tại
20°C
+ Tốc độ bay hơi (n-butyl acetate -
1): 5
+ Độ nhớt: 0.5 cSt (1.39 mm2/sec) tại
40°C; 0.6 cSt (0.6 mm2/sec) tại 25°C
- Công dụng theo thiết kế: Tẩy rửa
và làm sạch các sản phẩm kim loại
3. Kết quả xác định trước
mã số:
Tên thương mại: Actrel 1100NHD
Fluid.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: hỗn
hợp dung môi hydrocacbon, thành phần chứa các hydrocacbon C13 và C14 (hàm
lượng isoparaffin 100%), có điểm sôi đầu và cuối trong khoảng 94°C đến
99°C, đến 99°C thu được 100% thể tích. Dùng để tẩy rửa và làm sạch các sản phẩm kim loại.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có
Nhà sản xuất: ExxonMobil
thuộc nhóm 27.10 “Dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoảng bi- tum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu
thải”, phân nhóm 2710.12“- - Dầu nhẹ và
các chế phẩm”, mã số 2710.12.60“-
- - Dung môi nhẹ khác’’ tại
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
thông báo để Công ty JFE Shoji Electronics Corporation biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty JEE Shoji
Electronics Corporation (Đ/c:
2A-4A Tôn Đức Thắng, P.
Bến Nghé, Q.1, TP. Hồ Chí Minh):
- Cục HQ các tỉnh, TP (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan:
- Lưu: VT, TXNK-PL- Hường(3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
*Ghi chú: Kết quả xác định trước
mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ
chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Toàn văn Thông báo 5889/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5889/TB-TCHQ
Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2017
THÔNG BÁO
VỀ KẾT
QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bô Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm
tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm
2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại
hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông
tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước
mã số, Đơn đề nghị số 06-JFE ngày 12/07/2017 của Công ty JFE Shoji Electronics
Corporation, mã số thuế: 0304647416 cung cấp; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Thuế Xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước
mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
Tên thương mại: Actrel 1100NHD
Fluid.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Aliphatic
Hydrocacbon, dùng để tẩy rửa sản phẩm gia công cơ khí.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có
Nhà sản xuất: ExxonMobil
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được
xác định trước mã số:
- Thành phần, cấu tạo, công thức
hóa học: CnH2n+2
- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:
Tẩy rửa bề mặt kim loại cơ khí chính xác.
- Hàm lượng trên trọng lượng:
2,3-Dimethylpentane:
5 - < 10%
2,4-Dimethylhexane: 1-< 10%
3,3-Dimethylpentane: 0 - 1%
3-Ethylpentane: 1 - < 5%
3-Methylhexane: 20 - < 30%
Hexane, 2-Methyl: 10 - < 20%
N- Heptane: 30 - < 40%
Isoparaffin 100%
- Thông số kỹ thuật:
+ Tỷ trọng: 700 kg/m3
(0,7 kg/dm3)
+ Điểm chớp cháy: -9°C (16°F) [ASTM
D-56]
+ Giới hạn cháy (% thể tích trong
không khí): LEL: 1.1 UEL: 7.0
+ Nhiệt độ tự cháy: 263°C (509°F)
+ Điểm sôi: 94°C (201°F) - 99°C (210°F)
+ Mật độ hơi (Air - 1):3.5 at 101 kPa [Calculated]
+ Áp suất hơi: 5 kPa (37.5 mmHg) tại
20°C
+ Tốc độ bay hơi (n-butyl acetate -
1): 5
+ Độ nhớt: 0.5 cSt (1.39 mm2/sec) tại
40°C; 0.6 cSt (0.6 mm2/sec) tại 25°C
- Công dụng theo thiết kế: Tẩy rửa
và làm sạch các sản phẩm kim loại
3. Kết quả xác định trước
mã số:
Tên thương mại: Actrel 1100NHD
Fluid.
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: hỗn
hợp dung môi hydrocacbon, thành phần chứa các hydrocacbon C13 và C14 (hàm
lượng isoparaffin 100%), có điểm sôi đầu và cuối trong khoảng 94°C đến
99°C, đến 99°C thu được 100% thể tích. Dùng để tẩy rửa và làm sạch các sản phẩm kim loại.
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có
Nhà sản xuất: ExxonMobil
thuộc nhóm 27.10 “Dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoảng bi- tum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu
thải”, phân nhóm 2710.12“- - Dầu nhẹ và
các chế phẩm”, mã số 2710.12.60“-
- - Dung môi nhẹ khác’’ tại
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
thông báo để Công ty JFE Shoji Electronics Corporation biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty JEE Shoji
Electronics Corporation (Đ/c:
2A-4A Tôn Đức Thắng, P.
Bến Nghé, Q.1, TP. Hồ Chí Minh):
- Cục HQ các tỉnh, TP (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan:
- Lưu: VT, TXNK-PL- Hường(3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
*Ghi chú: Kết quả xác định trước
mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ
chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.