Thông báo 5889/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 5889/TB-TCHQ
Ngày ban hành 06/09/2017
Ngày có hiệu lực 06/09/2017
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5889/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2017

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bô Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 06-JFE ngày 12/07/2017 của Công ty JFE Shoji Electronics Corporation, mã số thuế: 0304647416 cung cấp; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã sdo tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: Actrel 1100NHD Fluid.

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Aliphatic Hydrocacbon, dùng để tẩy rửa sản phẩm gia công cơ khí.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có

Nhà sản xuất: ExxonMobil

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: CnH2n+2

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Tẩy rửa bề mặt kim loại cơ khí chính xác.

- Hàm lượng trên trọng lượng:

2,3-Dimethylpentane: 5 - < 10%

2,4-Dimethylhexane: 1-< 10%

3,3-Dimethylpentane: 0 - 1%

3-Ethylpentane: 1 - < 5%

3-Methylhexane: 20 - < 30%

Hexane, 2-Methyl: 10 - < 20%

N- Heptane: 30 - < 40%

Isoparaffin 100%

- Thông số kỹ thuật:

+ Tỷ trọng: 700 kg/m3 (0,7 kg/dm3)

+ Điểm chớp cháy: -9°C (16°F) [ASTM D-56]

+ Giới hạn cháy (% thể tích trong không khí): LEL: 1.1 UEL: 7.0

+ Nhiệt độ tự cháy: 263°C (509°F)

+ Điểm sôi: 94°C (201°F) - 99°C (210°F)

+ Mật độ hơi (Air - 1):3.5 at 101 kPa [Calculated]

[...]