Thông báo 514/TB-TCHQ năm 2025 về Kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Optibac Pregnancy do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Căn cứ Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số
08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan,
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải
quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế
đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại
hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm
tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC
ngày 26/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh
mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định
trước mã số, Đơn đề nghị xác định trước mã số số 0724/ĐK/OP ngày 10/12/2024 của
Công ty TNHH Optibac Probiotics (VIETNAM) (MST: 0317904156) và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết
quả xác định trước mã số như sau:
Trong 1 viên nang cứng chứa:
Tổng số probiotics (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus
acidophilus La-14®, Bifidobacterium lactis HN019) 160 mg (12 x 10□ CFU)
(Trong đó: Lactobacillus rhamnosus HN001: 6 x 10□ CFU, Lactobacillus
acidophilus La-14®: 4 x 10□ CFU, Bifidobacterium lactis HN019: 2 x
10□ CFU); Fructooligosaccharides (FOS): 30 mg; Phụ liệu: chất độn: tinh bột
ngô; vỏ nang thực vật: hydroxypropyl methylcellulose; chất chống đông vón:
magie stearat thực vật.
- Cơ chế hoạt động, cách thức
sử dụng: Uống 1 viên mỗi ngày, tốt nhất là vào bữa sáng. Có thể sử dụng liên
tục từ lúc mang thai đến lúc sinh. Đối với những người không thể nuốt viên
nang cứng, hãy mở và trộn với đồ uống/thức ăn nguội. Để đảm bảo chất lượng,
hãy đóng nắp ngay sau mỗi lần sử dụng và không tháo gói hút ẩm.
- Hàm lượng tính trên trọng
lượng: Khối lượng trung bình viên: 570 mg/viên ± 7,5%.
- Thông số kỹ thuật:
Hộp 1 lọ 30 viên
Khối lượng trung bình viên:
570 mg/viên ± 7,5%
Dạng bào chế: viên nang cứng
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu tạo
nên công dụng của sản phẩm
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức công bố
1
Lactobacillus rhamnosus
HN001
CFU/viên
≥ 6 x 109
2
Lactobacillus acidophilus
La-14®
CFU/viên
≥ 4 x 109
3
Bifidobacterium lactis
HN019
CFU/viên
≥ 2 x 109
4
Fructooligosaccharides
mg/viên
30 ± 20%
- Quy trình sản xuất: Chủng lợi
khuẩn (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus acidophilus La-14®,
Bifidobacterium lactis HN019) đã được bất hoạt bằng quá trình đông khô,
phối trộn với các nguyên liệu, phụ liệu khác sau đó đóng gói theo định lượng
thành dạng viên nang cứng (570mg/viên). Đóng lọ (lọ 30 viên) và đóng hộp, kiểm
tra sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.
- Công dụng theo thiết kế: Bổ
sung lợi khuẩn cho cơ thể, hỗ trợ duy trì hệ vi sinh đường ruột. Đối tượng sử
dụng: Phụ nữ đang mang thai và phụ nữ đang cho con bú cần tăng cường hệ vi
sinh đường ruột.
- Tên thương mại: Thực phẩm
bảo vệ sức khỏe Optibac Pregnancy.
- Thành phần, cấu tạo, công
thức hóa học:
Trong 1 viên nang cứng chứa:
Tổng số probiotics (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus
acidophilus La-14®, Bifidobacterium lactis HN019) 160 mg (12 x 10□ CFU)
(Trong đó: Lactobacillus rhamnosus HN001: 6 x 10□ CFU, Lactobacillus
acidophilus La-14®: 4 x 10□ CFU, Bifidobacterium lactis HN019: 2
x 10□ CFU); Fructooligosaccharides (FOS): 30 mg; Phụ liệu: chất độn: tinh bột
ngô; vỏ nang thực vật: hydroxypropyl methylcellulose; chất chống đông vón:
magie stearat thực vật.
- Cơ chế hoạt động, cách thức
sử dụng: Uống 1 viên mỗi ngày, tốt nhất là vào bữa sáng. Có thể sử dụng
liên tục từ lúc mang thai đến lúc sinh. Đối với những người không thể nuốt
viên nang cứng, hãy mở và trộn với đồ uống/thức ăn nguội. Để đảm bảo chất
lượng, hãy đóng nắp ngay sau mỗi lần sử dụng và không tháo gói hút ẩm.
- Hàm lượng tính trên trọng
lượng: Khối lượng trung bình viên: 570 mg/viên ± 7,5%.
- Thông số kỹ thuật:
Hộp 1 lọ 30 viên
Khối lượng trung bình viên:
570 mg/viên ± 7,5%
Dạng bào chế: viên nang cứng
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
tạo nên công dụng của sản phẩm
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức công bố
1
Lactobacillus rhamnosus
HN001
CFU/viên
≥ 6 x 109
2
Lactobacillus acidophilus
La-14®
CFU/viên
≥ 4 x 109
3
Bifidobacterium lactis
HN019
CFU/viên
≥ 2 x 109
4
Fructooligosaccharides
mg/viên
30 ± 20%
- Quy trình sản xuất: Chủng
lợi khuẩn (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus acidophilus La-14®,
Bifidobacterium lactis HN019) đã được bất hoạt bằng quá trình đông khô,
phối trộn với các nguyên liệu, phụ liệu khác sau đó đóng gói theo định lượng
thành dạng viên nang cứng (570mg/viên). Đóng lọ (lọ 30 viên) và đóng hộp,
kiểm tra sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.
[...]
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số
08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan,
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải
quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế
đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại
hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm
tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC
ngày 26/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh
mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định
trước mã số, Đơn đề nghị xác định trước mã số số 0724/ĐK/OP ngày 10/12/2024 của
Công ty TNHH Optibac Probiotics (VIETNAM) (MST: 0317904156) và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết
quả xác định trước mã số như sau:
Trong 1 viên nang cứng chứa:
Tổng số probiotics (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus
acidophilus La-14®, Bifidobacterium lactis HN019) 160 mg (12 x 10□ CFU)
(Trong đó: Lactobacillus rhamnosus HN001: 6 x 10□ CFU, Lactobacillus
acidophilus La-14®: 4 x 10□ CFU, Bifidobacterium lactis HN019: 2 x
10□ CFU); Fructooligosaccharides (FOS): 30 mg; Phụ liệu: chất độn: tinh bột
ngô; vỏ nang thực vật: hydroxypropyl methylcellulose; chất chống đông vón:
magie stearat thực vật.
- Cơ chế hoạt động, cách thức
sử dụng: Uống 1 viên mỗi ngày, tốt nhất là vào bữa sáng. Có thể sử dụng liên
tục từ lúc mang thai đến lúc sinh. Đối với những người không thể nuốt viên
nang cứng, hãy mở và trộn với đồ uống/thức ăn nguội. Để đảm bảo chất lượng,
hãy đóng nắp ngay sau mỗi lần sử dụng và không tháo gói hút ẩm.
- Hàm lượng tính trên trọng
lượng: Khối lượng trung bình viên: 570 mg/viên ± 7,5%.
- Thông số kỹ thuật:
Hộp 1 lọ 30 viên
Khối lượng trung bình viên:
570 mg/viên ± 7,5%
Dạng bào chế: viên nang cứng
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu tạo
nên công dụng của sản phẩm
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức công bố
1
Lactobacillus rhamnosus
HN001
CFU/viên
≥ 6 x 109
2
Lactobacillus acidophilus
La-14®
CFU/viên
≥ 4 x 109
3
Bifidobacterium lactis
HN019
CFU/viên
≥ 2 x 109
4
Fructooligosaccharides
mg/viên
30 ± 20%
- Quy trình sản xuất: Chủng lợi
khuẩn (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus acidophilus La-14®,
Bifidobacterium lactis HN019) đã được bất hoạt bằng quá trình đông khô,
phối trộn với các nguyên liệu, phụ liệu khác sau đó đóng gói theo định lượng
thành dạng viên nang cứng (570mg/viên). Đóng lọ (lọ 30 viên) và đóng hộp, kiểm
tra sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.
- Công dụng theo thiết kế: Bổ
sung lợi khuẩn cho cơ thể, hỗ trợ duy trì hệ vi sinh đường ruột. Đối tượng sử
dụng: Phụ nữ đang mang thai và phụ nữ đang cho con bú cần tăng cường hệ vi
sinh đường ruột.
- Tên thương mại: Thực phẩm
bảo vệ sức khỏe Optibac Pregnancy.
- Thành phần, cấu tạo, công
thức hóa học:
Trong 1 viên nang cứng chứa:
Tổng số probiotics (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus
acidophilus La-14®, Bifidobacterium lactis HN019) 160 mg (12 x 10□ CFU)
(Trong đó: Lactobacillus rhamnosus HN001: 6 x 10□ CFU, Lactobacillus
acidophilus La-14®: 4 x 10□ CFU, Bifidobacterium lactis HN019: 2
x 10□ CFU); Fructooligosaccharides (FOS): 30 mg; Phụ liệu: chất độn: tinh bột
ngô; vỏ nang thực vật: hydroxypropyl methylcellulose; chất chống đông vón:
magie stearat thực vật.
- Cơ chế hoạt động, cách thức
sử dụng: Uống 1 viên mỗi ngày, tốt nhất là vào bữa sáng. Có thể sử dụng
liên tục từ lúc mang thai đến lúc sinh. Đối với những người không thể nuốt
viên nang cứng, hãy mở và trộn với đồ uống/thức ăn nguội. Để đảm bảo chất
lượng, hãy đóng nắp ngay sau mỗi lần sử dụng và không tháo gói hút ẩm.
- Hàm lượng tính trên trọng
lượng: Khối lượng trung bình viên: 570 mg/viên ± 7,5%.
- Thông số kỹ thuật:
Hộp 1 lọ 30 viên
Khối lượng trung bình viên:
570 mg/viên ± 7,5%
Dạng bào chế: viên nang cứng
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
tạo nên công dụng của sản phẩm
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức công bố
1
Lactobacillus rhamnosus
HN001
CFU/viên
≥ 6 x 109
2
Lactobacillus acidophilus
La-14®
CFU/viên
≥ 4 x 109
3
Bifidobacterium lactis
HN019
CFU/viên
≥ 2 x 109
4
Fructooligosaccharides
mg/viên
30 ± 20%
- Quy trình sản xuất: Chủng
lợi khuẩn (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus acidophilus La-14®,
Bifidobacterium lactis HN019) đã được bất hoạt bằng quá trình đông khô,
phối trộn với các nguyên liệu, phụ liệu khác sau đó đóng gói theo định lượng
thành dạng viên nang cứng (570mg/viên). Đóng lọ (lọ 30 viên) và đóng hộp,
kiểm tra sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.
- Công dụng theo thiết kế:
Bổ sung lợi khuẩn cho cơ thể, hỗ trợ duy trì hệ vi sinh đường ruột. Đối tượng
sử dụng: Phụ nữ đang mang thai và phụ nữ đang cho con bú cần tăng cường hệ
vi sinh đường ruột.
Ký, mã hiệu, chủng loại:
Không có.
Nhà sản xuất: PILEJE
INDUSTRIE.
thuộc nhóm 21.06 “Các
chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơikhác”, phân
nhóm 2106.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Thực phẩm bảo vệ
sức khỏe (food supplements) khác; hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm”,
mã số 2106.90.72 “- - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác” tại
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực từ
ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan thông báo để Công ty TNHH Optibac Probiotics (VIETNAM) biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH Optibac Probiotics
(VIETNAM) (Đ/c: 108/44A1 Trần Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, TP. Hồ Chí
Minh);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL- Vân (3b).
KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Âu Anh Tuấn
Ghi chú: Kết quả xác định
trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị
xác định trước mã số.
9
Toàn văn Thông báo 514/TB-TCHQ năm 2025 về Kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Optibac Pregnancy do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số
08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan,
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải
quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế
đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại
hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm
tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC
ngày 26/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh
mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định
trước mã số, Đơn đề nghị xác định trước mã số số 0724/ĐK/OP ngày 10/12/2024 của
Công ty TNHH Optibac Probiotics (VIETNAM) (MST: 0317904156) và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết
quả xác định trước mã số như sau:
Trong 1 viên nang cứng chứa:
Tổng số probiotics (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus
acidophilus La-14®, Bifidobacterium lactis HN019) 160 mg (12 x 10□ CFU)
(Trong đó: Lactobacillus rhamnosus HN001: 6 x 10□ CFU, Lactobacillus
acidophilus La-14®: 4 x 10□ CFU, Bifidobacterium lactis HN019: 2 x
10□ CFU); Fructooligosaccharides (FOS): 30 mg; Phụ liệu: chất độn: tinh bột
ngô; vỏ nang thực vật: hydroxypropyl methylcellulose; chất chống đông vón:
magie stearat thực vật.
- Cơ chế hoạt động, cách thức
sử dụng: Uống 1 viên mỗi ngày, tốt nhất là vào bữa sáng. Có thể sử dụng liên
tục từ lúc mang thai đến lúc sinh. Đối với những người không thể nuốt viên
nang cứng, hãy mở và trộn với đồ uống/thức ăn nguội. Để đảm bảo chất lượng,
hãy đóng nắp ngay sau mỗi lần sử dụng và không tháo gói hút ẩm.
- Hàm lượng tính trên trọng
lượng: Khối lượng trung bình viên: 570 mg/viên ± 7,5%.
- Thông số kỹ thuật:
Hộp 1 lọ 30 viên
Khối lượng trung bình viên:
570 mg/viên ± 7,5%
Dạng bào chế: viên nang cứng
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu tạo
nên công dụng của sản phẩm
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức công bố
1
Lactobacillus rhamnosus
HN001
CFU/viên
≥ 6 x 109
2
Lactobacillus acidophilus
La-14®
CFU/viên
≥ 4 x 109
3
Bifidobacterium lactis
HN019
CFU/viên
≥ 2 x 109
4
Fructooligosaccharides
mg/viên
30 ± 20%
- Quy trình sản xuất: Chủng lợi
khuẩn (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus acidophilus La-14®,
Bifidobacterium lactis HN019) đã được bất hoạt bằng quá trình đông khô,
phối trộn với các nguyên liệu, phụ liệu khác sau đó đóng gói theo định lượng
thành dạng viên nang cứng (570mg/viên). Đóng lọ (lọ 30 viên) và đóng hộp, kiểm
tra sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.
- Công dụng theo thiết kế: Bổ
sung lợi khuẩn cho cơ thể, hỗ trợ duy trì hệ vi sinh đường ruột. Đối tượng sử
dụng: Phụ nữ đang mang thai và phụ nữ đang cho con bú cần tăng cường hệ vi
sinh đường ruột.
- Tên thương mại: Thực phẩm
bảo vệ sức khỏe Optibac Pregnancy.
- Thành phần, cấu tạo, công
thức hóa học:
Trong 1 viên nang cứng chứa:
Tổng số probiotics (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus
acidophilus La-14®, Bifidobacterium lactis HN019) 160 mg (12 x 10□ CFU)
(Trong đó: Lactobacillus rhamnosus HN001: 6 x 10□ CFU, Lactobacillus
acidophilus La-14®: 4 x 10□ CFU, Bifidobacterium lactis HN019: 2
x 10□ CFU); Fructooligosaccharides (FOS): 30 mg; Phụ liệu: chất độn: tinh bột
ngô; vỏ nang thực vật: hydroxypropyl methylcellulose; chất chống đông vón:
magie stearat thực vật.
- Cơ chế hoạt động, cách thức
sử dụng: Uống 1 viên mỗi ngày, tốt nhất là vào bữa sáng. Có thể sử dụng
liên tục từ lúc mang thai đến lúc sinh. Đối với những người không thể nuốt
viên nang cứng, hãy mở và trộn với đồ uống/thức ăn nguội. Để đảm bảo chất
lượng, hãy đóng nắp ngay sau mỗi lần sử dụng và không tháo gói hút ẩm.
- Hàm lượng tính trên trọng
lượng: Khối lượng trung bình viên: 570 mg/viên ± 7,5%.
- Thông số kỹ thuật:
Hộp 1 lọ 30 viên
Khối lượng trung bình viên:
570 mg/viên ± 7,5%
Dạng bào chế: viên nang cứng
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
tạo nên công dụng của sản phẩm
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức công bố
1
Lactobacillus rhamnosus
HN001
CFU/viên
≥ 6 x 109
2
Lactobacillus acidophilus
La-14®
CFU/viên
≥ 4 x 109
3
Bifidobacterium lactis
HN019
CFU/viên
≥ 2 x 109
4
Fructooligosaccharides
mg/viên
30 ± 20%
- Quy trình sản xuất: Chủng
lợi khuẩn (Lactobacillus rhamnosus HN001, Lactobacillus acidophilus La-14®,
Bifidobacterium lactis HN019) đã được bất hoạt bằng quá trình đông khô,
phối trộn với các nguyên liệu, phụ liệu khác sau đó đóng gói theo định lượng
thành dạng viên nang cứng (570mg/viên). Đóng lọ (lọ 30 viên) và đóng hộp,
kiểm tra sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.
- Công dụng theo thiết kế:
Bổ sung lợi khuẩn cho cơ thể, hỗ trợ duy trì hệ vi sinh đường ruột. Đối tượng
sử dụng: Phụ nữ đang mang thai và phụ nữ đang cho con bú cần tăng cường hệ
vi sinh đường ruột.
Ký, mã hiệu, chủng loại:
Không có.
Nhà sản xuất: PILEJE
INDUSTRIE.
thuộc nhóm 21.06 “Các
chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơikhác”, phân
nhóm 2106.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Thực phẩm bảo vệ
sức khỏe (food supplements) khác; hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm”,
mã số 2106.90.72 “- - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác” tại
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Thông báo này có hiệu lực từ
ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan thông báo để Công ty TNHH Optibac Probiotics (VIETNAM) biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Công ty TNHH Optibac Probiotics
(VIETNAM) (Đ/c: 108/44A1 Trần Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, TP. Hồ Chí
Minh);
- Cục Kiểm định hải quan;
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL- Vân (3b).
KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Âu Anh Tuấn
Ghi chú: Kết quả xác định
trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị
xác định trước mã số.